Từ thú vị trong tiếng Trung là gì

Tải TỪ ĐIỂN TRUNG VIỆT HÁN NÔM cho ANDROID
Tải TỪ ĐIỂN TRUNG VIỆT HÁN NÔM cho iOS

XEM BIỂU DIỄN
1. 你最喜欢哪部电影?
Nǐ zuì xǐhuan nǎ bù diànyǐng?
Bạn thích bộ phim nào nhất ?
最 zuì, có nghĩa là: nhất. 喜欢 xǐhuan, có nghĩa là: thích.
最喜欢 zuì xǐhuan, có nghĩa là: thích nhất.
哪部 nǎ bù, bộ nào, ở đây có nghĩa là hỏi bộ phim nào.
部 bù, bộ, ở đây có nghĩa là bộ phim.
电影 diànyǐng, có nghĩa là: phim, điện ảnh, phim nhựa.
你最喜欢哪部电影? Bạn thích bộ phim nào nhất ?
2. 它的情节很有趣。
Tā de qíngjié hěn yǒuqù.
Tình tiết bộ phim này rất thú vị.
它的 tā de, có nghĩa là: của nó, ở đây là chỉ của bộ phim.
情节 qíngjié, có nghĩa là: tình tiết.
很 hěn, có nghĩa là: rất.
有趣 yǒuqù, có nghĩa là: thú vị.
它的情节很有趣。Tình tiết bộ phim này rất thú vị.
3. 这部电影的票房不错。
Zhè bù diànyǐng de piàofáng búcuò.
Bộ phim này có doanh thu bán vé khá cao.
票房 piàofáng, có nghĩa là: doanh thu bán vé.
票 piào, có nghĩa là: vé, vé xem phim.
房 fáng, có nghĩa là: phòng.
这部电影 zhè bù diànyǐng, có nghĩa là: bộ phim này.
不错 búcuò, có nghĩa là khá, hoặc hay.
这部电影的票房不错。Bộ phim này có doanh thu bán vé khá cao.
4. 请问电影几点开演?
Qǐngwèn diànyǐng jǐ diǎn kāiyǎn?
Xin hỏi mấy giờ bắt đầu chiếu ?
请问 qǐngwèn, có nghĩa là xin hỏi.
电影 diànyǐng, có nghĩa là: phim, điện ảnh, phim nhựa.
几点 jǐ diǎn, có nghĩa là: mấy giờ.
开始 kāiyǎn, có nghĩa là: bắt đầu.
请问电影几点开始? Xin hỏi mấy giờ bắt đầu chiếu ?
5. 有没有字幕?
Yǒu méiyǒu zìmù?
Xin hỏi, có phụ đề không ?
6. 咱们把手机关了吧。
Zánmen bǎ shǒujī guān le ba.
Chúng mình tắt máy điện thoại di động đi thôi.
7. 我是在网上订的。
Wǒ shì zài wǎngshang dìng de.
Tôi đặt mua qua mạng.
我 wǒ, có nghĩa là: tôi.
是 shì, có nghĩa là: là.
网上 wǎngshang, có nghĩa là: mạng, mạng internet.
订 dìng, có nghĩa là: đặt.
8. 越南杂技是世界一流的。
Yuènán zájì shì shìjiè yīliú de.
Xiếc Việt Nam thuộc loại nhất thế giới.
中国 zhōngguó, có nghĩa là: Trung Quốc.
杂技 zájì, có nghĩa là: xiếc.
是 shì, có nghĩa là: là.
世界 shìjiè, có nghĩa là: thế giới.
一流的 yīliú de, có nghĩa là: hạng nhất, loại nhất.
9. 现场表演的效果完全不一样。
Xiànchǎng biǎoyǎn de xiàoguǒ wánquán bù yíyàng.
Xem tại chỗ cảm giác hoàn toàn khác.
现场 xiànchǎng, có nghĩa là: hiện trường, tại chỗ.
表演 biǎoyǎn, có nghĩa là: biểu diễn.
效果 xiàoguǒ, có nghĩa là: hiệu quả.
完全 wánquán, có nghĩa là: hoàn toàn.
不一样 bù yíyàng, khác, không giống.
10. 我能跟您合个影吗?
Wǒ néng gēn nín hé gè yǐng ma?
Xin bạn chụp chung với tôi một kiểu ảnh có được không ạ ?
能 néng, có nghĩa là: có thể.
跟 gēn, có nghĩa là: với.
您 nín, xưng hô khi nói nguyện với người lớn tuổi hơn, người mà mình tôn trọng như ông, bà, cha, mẹ, anh, chị, cô, chú, bác, dì.
合个影 hé gè yǐng, có nghĩa là: chụp chung một kiểu ảnh.
吗 ma, trợ từ ngữ khí, dùng ở cuối câu hỏi.
能跟您合个影吗? Xin bạn chụp chung với tôi một kiểu ảnh có được không ạ ?

Xem thêm nội dung

Chia sẻ:

  • Twitter
  • Facebook
  • Print
  • LinkedIn
  • Pinterest
  • WhatsApp
  • Skype

Like this:

Like Loading...

Related

Xem thêm: Hỏi thời gian tiếng Trung
Nếu bạn cần từ điển Trung Việt cho điện thoại, chúng tôi khuyên dùng từ điển dưới đây:

Tải TỪ ĐIỂN TRUNG VIỆT HÁN NÔM cho ANDROID

Tải TỪ ĐIỂN TRUNG VIỆT HÁN NÔM cho iOS

Tags: đi xem văn nghệ tiếng hoađi xem văn nghệ tiếng trung

Video liên quan

Chủ Đề