Từ chỉ vị trí sử dụng các cấu trúc câu hợp lý trong tiếng Hàn
옆 + 에 : bên cạnh 앞 + 에 : phía trước 뒤 + 에 : đàng sau 아래 + 에 : ở dưới 밑 + 에 : ở dưới 안 + 에 : bên trong 밖 + 에 : bên ngoàiVới cấu trúc câu :
Danh từ +은/는/이/가 Danh từ nơi chốn + từ chỉ vị trí + 있다/없다Ví dụ:
고양이가 책상 옆에 있어요. Con mèo ở bên cạnh cái bàn. 고양이가 책상 앞에 있어요. Con mèo ở đàng trước cái bàn.. 고양이가 책상 뒤에 있어요. Con mèo ở đàng sau cái bàn. 고양이가 책상 위에 있어요. Con mèo ở trên cái bàn.. 고양이가 책상 아래에 있어요. Con mèo ở dưới cái bàn..Tự học Hàn Việt
Từ vựng tiếng Hàn chỉ vị trí
옆 + 에 : bên cạnh 앞 + 에 : phía trước 뒤 + 에 : đàng sau 아래 + 에 : ở dưới 밑 + 에 : ở dưới 안 + 에 : bên trong
밖 + 에 : bên ngoài
Với cấu trúc câu :
Danh từ +은/는/이/가 Danh từ nơi chốn + từ chỉ vị trí + 있다/없다.
Ví dụ:
고양이가 책상 옆에 있어요. Con mèo ở bên cạnh cái bàn.
고양이가 책상 앞에 있어요. Con mèo ở đàng trước cái bàn..
고양이가 책상 뒤에 있어요. Con mèo ở đàng sau cái bàn.
고양이가 책상 위에 있어요. Con mèo ở trên cái bàn..
고양이가 책상 아래에 있어요. Con mèo ở dưới cái bàn..
Xem thêm:
1000 Từ Vựng Tiếng Hàn Luyện Thi Topik
2000 Từ Vựng Tiếng Hàn Thi Topik Thường Gặp
Mình gửi đến các bạn bài viết dưới đây bài viết từ vựng tiếng Hàn về phương hướng, nơi chốn, nhà cửa, đồ gia dụng. Những từ vựng ở dưới đây mình nghĩ các bạn đã từng gặp và từng dùng. Hãy cố gắng chăm chỉ học, rèn luyện nhiều để nắm được kiến thức đã học nhé. Chúc các bạn luôn thành công.
Đọc thêm:
>>Từ vựng tiếng Hàn về phương tiện giao thông.
>>Cách nói Anh yêu Em bằng tiếng Hàn Quốc.
위치와 방향: Từ chỉ Phương hướng và vị trí
위 : trên
아래: dưới
안: trong
밖: ngoài
옆: bên cạnh
사이: giữa
앞: trước
뒤: sau
왼쪽: bên trái
오른쪽: bên phải
양쪽: hai phía
건너편/ 맞은편: đối diện
똑바로/ 쭉: thẳng
동: đông
서: tây
남: nam
북: bắc
장소: Nơi chốn
경찰서: sở cảnh sát
세탁소: tiệm giặt ủi
박물관: viện bảo tàng
슈퍼마켓: siêu thị
지하철역: ga tàu điện ngầm
버스 정류장: trạm xe buýt
빵집: tiệm bánh
꽃집: tiệm bán hoa
미용실: tiệm làm tóc nữ
Bạn quan tâm và có nhu cầu học Hàn ngữ từ cơ bản đến giao tiếp thành thạo, biên phiên dịch, xuất khẩu lao động, luyện topik I, II, hãy xem chi tiết khóa học tiếng Hàn tại link sau:
//ngoainguhanoi.com/trung-tam-day-tieng-han-chat-luong-tai-ha-noi.html.
집과 가구: nhà cửa và đồ gia dụng
집: nhà cửa
주택: nhà riêng
아파트: nhà chung cư
안방: phòng trong
공부방: phòng học
거실: phòng khách
부엌: bếp
화장실: nhà vệ sinh
현관: lối vào, cổng vào
베란다: ban công
오피스텔: nhà văn phòng
세탁실: phòng giặt đồ
핌실: phòng ngủ
가구: đồ gia dụng
침대: giường
책장: tủ sách
옷장: tủ quần áo
소파: sa lông. ghế sofa
탁자: bàn
식닥: bàn ăn
화장대: bàn trang điểm
신발장: tủ giày
Từ vựng tiếng Hàn liên quan khác:
기숙사: ký túc xá
인터넷: internet
편리하다: tiện lợi
단독주택: nhà đơn lập
자취집: nhà thuê
편리하다: thoải mái
복집하다: phức tạp
벙원: vườn
하숙비: tiền thuê nhà trọ
불편하다: bất tiện
지내다: sống, trải qua
하숙집: nhà trọ
사무실: văn phòng
지하: hẩm, dưới lòng đất
호텔: khách sạn
사용하다: sử dụng, dùng
친절하다: thân thiện, tử tế
혼자: một mình
Chúng ta đã cùng nhau học nhiều về ngữ pháp và từ vựng tiếng Hàn, các bạn có còn nhớ những chủ đề đó chưa. Hãy cố gắng chăm chỉ học tập thật tốt để sớm chinh phục được ngôn ngữ này nhé, chúc các bạn học tập tốt từ vựng tiếng Hàn về phương hướng, nơi chốn, nhà cửa, đồ gia dụng.
Nguồn bài viết: sites.google.com/site/trungtamtienghanhn
Cùng học tiếng Hàn
Thời gian đăng: 28/01/2016 15:48
Các giới từ thông dụng trong tiếng Hàn , cách sử dụng cũng như vị trí của giới từ đó trong các mẫu câu tiếng Hàn là những kiến thức ngữ pháp cơ bản mà bất kỳ người học nào cũng cần phải nắm chắc .
Giới từ trong tiếng Hàn có khác tiếng Anh không? Các giới từ thông dụng trong tiếng Hàn cũng có rất nhiều loại trong đó có rất nhiều trường hợp đặc biệt nếu không nắm chắc thì người học rất dễ nhầm lẫn . Để giúp các bạn học ngữ pháp tiếng Hàn đặc biệt là nắm rõ hơn về các giới từ thông dụng này , trung tâm Tiếng Hàn SOFL đã tổng hợp và phân loại theo cấp độ . Các bạn nên lưu lại để học và làm tài liệu tham khảo nhé. 1.위에 [wi-ê] : Ở trên
2. 밑에 / 아래에 [mit-ê / a-re-ê] : Ở dưới
3. 옆에 [yop-ê] : Bên cạnh
4.사이에 [sa-i-ê] : Ở giữa 5.안에 [an-ê] : Bên trong 6. 밖에 [bakk-ê] : Bên ngoài 7.앞에 [ap-ê] : Phía trước 8.뒤에 [twi-ê] : Đằng sau 9.건너편에 / 맞은편에 / 반대편에 [kon-no-pyon-ê/ ma-chưn-pyon-ê/ ban-dae-pyon-ê] : Phía đối diện 10.근처에 [kưn-cho-ê] : Gần 11. 왼쪽 [wên-chok] : Bên trái
12.오른쪽 [Ô-rưn-Chok] : Bên phải
Xem thêm: Thồng tin tiếng hàn xuất khẩu lao động mới nhất
Cấu trúc : Danh từ 은/는/이/가 + Danh từ nơi chốn + từ chỉ vị trí[có 에] + 있다/없다. Ví dụ: - 공책이 책상 위에 있어요. : Quyển vở ở trên bàn. - 냉장고 안에 없습니다. : Không có trong tủ lạnh. - 병원 옆에 있어요. : Nó ở phía trước bệnh viện.
Trên đây là những kinh nghiệm cách sử dụng một số giới từ thông dụng trong tiếng hàn, hy vọng các bạn học tốt và nắm vững những kiến thực trên đây, đê phục vụ cho sự nghiệp học tiếng hàn của bản thân.
Thông tin được cung cấp bởi:
Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ [ Lê Đức Thọ Kéo Dài ] - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội Email: Điện thoại: [84-4] 62 921 082 Hoặc: [84-4] 0964 66 12 88
website : //trungtamtienghan.edu.vn/
Từ vựng tiếng Hàn về vị trí. Chào các bạn. Trong bài viết này, tự học tiếng Hàn online sẽ giới thiệu những từ vựng tiếng Hàn về vị trí của người và đồ vật. Thông thường, các từ chỉ vị trí trong tiếng Hàn đều là danh từ. Do đó khi nói về vị trí của một người hoặc sự vật, chúng ta sử dụng danh từ chỉ địa điểm và thêm trợ từ に vào sau nó..
안: Bên trong. Ví dụ: 차안에서: Ở trong xe ô tô, A팀 안에: Ở trong nhóm A
밖: Bên ngoài
가운데: Ở giữa.
앞: Trước [địa điểm]. Ví dụ: 기차역 앞에서: Ở trước ga tàu
전: Trước [Thời gian] .Ví dụ: 전에: Trước đây
뒤: Sau Ví dụ: 우체국 뒤에: Ở sau bưu điện
위: Trên
아래: Dưới
옆: Bên cạnh. Bao gồm cả nghĩa đen [Ví dụ: 집옆에: ở bên cạnh nhà],Và nghĩa bóng [Ví dụ: 그대 옆에: Ở bên cạnh em/anh].
오른쪽: Bên phải
왼쪽: Bên trái
앞: Phía trước
지역: Khu vực, 인근 지역: Khu vực lân cận
안쪽: Phía bên trong
외쪽: Phía bên ngoài
근처: Gần. Ví dụ: 여기 근처에: ở gần đây.
Xem thêm : từ vựng tiếng Hàn chủ đề tình yêu
Trên đây là nội dung bài viết tổng hợp các từ vựng tiếng Hàn chỉ vị trí. Tham khảo thêm các bài viết tương tự tại chuyên mục Từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề.
Đồng hành cùng Tự học trên : facebook