Ước đoán có nghĩa là gì

Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gòn Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɨək˧˥ɨə̰k˩˧ɨək˧˥
ɨək˩˩ɨə̰k˩˧

Phiên âm HánViệtSửa đổi

Các chữ Hán có phiên âm thành ước
  • 藥: điếu, dược, ước
  • 約: yêu, ước
  • 约: yêu, ước
  • 𠣩: ước
  • 薬: dược, ước
  • 药: điếu, dược, ước
  • 喲: yêu, ước
  • 葯: điếu, dược, ước
  • 哟: yêu, ước

Phồn thểSửa đổi

  • 約: ước
  • 葯: điếu, dược, ước

Chữ NômSửa đổi

[trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm]

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 藥: dược, ước, thuốc, dước
  • 約: yêu, ước
  • 约: yêu, ước
  • 薬: dược, ước
  • 药: dược, ước
  • 喲: ước, dục
  • 葯: dược, ước
  • 哟: ước

Danh từSửa đổi

ước

  1. Đại lượng chia hết một đại lượng khác.
  2. 1 là ước của mọi số tự nhiên.

Động từSửa đổi

ước

  1. Cầu mong điều biết là rất khó hoặc không hiện thực. Ước được đi du lịch vòng quanh thế giới. Ước gì anh lấy được nàng... [ca dao] Cầu được ước thấy.
  2. [Kết hợp hạn chế] . Cùng thoả thuận với nhau sẽ thực hiện, tuân giữ điều quan trọng gì đó trong quan hệ với nhau. Phụ lời ước.
  3. [Thường dùng không có chủ ngữ] . Đoán định một cách đại khái. Thửa ruộng ước khoảng hai sào. Ước cự li bằng mắt. Một người ước bốn mươi tuổi.

DịchSửa đổi

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. [chi tiết]

Video liên quan

Chủ Đề