Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
ɨək˧˥ | ɨə̰k˩˧ | ɨək˧˥ |
ɨək˩˩ | ɨə̰k˩˧ |
Phiên âm HánViệtSửa đổi
Các chữ Hán có phiên âm thành ước
- 藥: điếu, dược, ước
- 約: yêu, ước
- 约: yêu, ước
- 𠣩: ước
- 薬: dược, ước
- 药: điếu, dược, ước
- 喲: yêu, ước
- 葯: điếu, dược, ước
- 哟: yêu, ước
Phồn thểSửa đổi
- 約: ước
- 葯: điếu, dược, ước
Chữ NômSửa đổi
[trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm]
Cách viết từ này trong chữ Nôm
- 藥: dược, ước, thuốc, dước
- 約: yêu, ước
- 约: yêu, ước
- 薬: dược, ước
- 药: dược, ước
- 喲: ước, dục
- 葯: dược, ước
- 哟: ước
Danh từSửa đổi
ước
- Đại lượng chia hết một đại lượng khác.
- 1 là ước của mọi số tự nhiên.
Động từSửa đổi
ước
- Cầu mong điều biết là rất khó hoặc không hiện thực. Ước được đi du lịch vòng quanh thế giới. Ước gì anh lấy được nàng... [ca dao] Cầu được ước thấy.
- [Kết hợp hạn chế] . Cùng thoả thuận với nhau sẽ thực hiện, tuân giữ điều quan trọng gì đó trong quan hệ với nhau. Phụ lời ước.
- [Thường dùng không có chủ ngữ] . Đoán định một cách đại khái. Thửa ruộng ước khoảng hai sào. Ước cự li bằng mắt. Một người ước bốn mươi tuổi.
DịchSửa đổi
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. [chi tiết]