Vàng 18k 2 chỉ giá bao nhiêu

Dây chuyền vàng nam 18k 1 chỉ, 2 chỉ, 3 chỉ giá bao nhiêu? Hãy cùng tìm hiểu qua bài viết dưới đây nhé!

Dây chuyền vàng nam 18K có đặc điểm gì?

So với các mặt hàng dây chuyền nữ, thì dây chuyền vàng nam có giá cao hơn. Do trọng lượng có sự thay đổi. Nếu như dây chuyền nữ có sự mỏng, nhẹ để tôn lên sự dịu dàng, nhẹ nhàng và nữ tính thì dây chuyền đối với nam cần độ to, dày nhất định để thể hiện sự cá tính, mạnh mẽ và đẳng cấp.

Nhìn bằng mắt thường dây chuyền vàng nam 18K có màu sắc đẹp mắt và thu hút. Vàng 18K với 75% vàng nguyên chất và 25% hợp kim khác cho nên có đặc tính cứng dễ dàng chế tác thành những món trang sức có độ chi tiết cao. Để phân biệt vàng 18k, chúng ta có thể để ý ký hiệu 18ct, 18kt ghi trên các sản phẩm.

Dây chuyền vàng nam 18k 1 chỉ, 2 chỉ, 3 chỉ giá bao nhiêu

Mỗi công ty, cửa hàng sẽ niêm yết một mức giá khác nhau đối với trang sức vàng 18K. Dây chuyền vàng nam 18k 1 chỉ, 2 chỉ, 3 chỉ giá bao nhiêu còn dựa vào yếu tố giá vàng thời điểm đó. Thông thường, giá vàng 18k sẽ dao động từ 3 đến 3,5 triệu đồng 1 chỉ. Riêng đối với giá trang sức dây chuyền vàng sẽ bao gồm cá phí chế tác hay còn gọi là tiền công.

Ước tính giá dây chuyền vàng nam 18k 1 chỉ sẽ từ 4,1 triệu đồng đến 4,3 triệu đồng. Mức giá có thể cao hơn tùy theo sự biến động giá vàng thị trường và loại mẫu mã trang sức mà thương hiệu đưa ra. Như vậy, ta có thể ước tính tương tự thì dây chuyền vàng 18K của nam loại 2 chỉ sẽ khoảng 8,5 đến 9,5 triệu đồng; 3 chỉ sẽ từ 12 – 14 triệu đồng.

Tùy thuộc vào khả năng kinh tế mà chúng ta có thể chọn mẫu dây chuyền sao cho phù hợp. Ngoài ra cánh mày râu cũng có thể phối thêm với mặt dây chuyền để có cho mình một món trang sức hoàn hảo.

Kinh nghiệm lựa chọn dây chuyền vàng 18K cho nam

Đối với những mặt hàng trang sức hiện nay có rất nhiều mẫu mã kiểu dáng. Việc lựa chọn dây chuyền vàng dành cho nam giới cần chú ý tới dáng người có phù hợp hay không. Chúng ta có thể dựa vào những tiêu chí như sau:

Dây chuyền vàng dành cho nam giới không nhất thiết là phải dài như của nữ. Chúng ta nên ưu tiên những loại bản to, dày nhằm tôn lên sự cá tính mạnh mẽ của cánh mày râu.

Nên chọn các sản phẩm có kích thước vừa phải nếu là người có xương cổ nhỏ. Ngược lại, với nam giới có xương cổ to, dáng người cao ráo thì nên chọn các mẫu dây chuyền to bản hơn một chút để cân xứng với cơ thể.

Hy vọng những thông tin trên đây có thể giúp ích cho bạn. Bạn có thể tham khảo thêm những mẫu dây chuyền nam đẹp tại APJ và chọn cho mình một mẫu ưng ý tại đây: //apj.vn/danh-muc/trang-suc-nam/day-chuyen-nam

Bạn muốn biết 1 chỉ vàng tây bao nhiêu tiền? Cùng xem về giá của vàng tây được cập nhật mới nhất hôm nay sau đây và những lưu ý khi mua vàng tây.

Mục lục [Ẩn]

Bạn đang quan tâm đến giá vàng tây bao nhiêu, giá bán ra mua vào như thế nào? Tham khảo cập nhật mới nhất về giá vàng tây hiện nay để đưa ra những quyết định đầu tư, mua bán tốt nhất.

Cập nhật giá vàng tây hôm nay

Ngày hôm nay, giá vàng tây biến động nhẹ ở một số hàm lượng vàng từ 10k, 14k, 18k... tại các thương hiệu uy tín. Hãy cùng tham khảo bảng cập nhật giá vàng tây chi tiết ngày hôm nay tại một số tổ chức, thương hiệu uy tín sau đây:

[Đơn vị: VNĐ/chỉ]

Loại Giá mua vào  

Hôm nay

Hôm qua

Hôm nayHôm quaSJCVàng tây 10k HCM 2.156.7002.154.6002.356.7002.354.600Vàng tây 14k HCM3.633.6003.630.2003.833.6003.830.200Vàng tây 18k HCM4.015.4003.633.6004.215.4003.833.600DOJIVàng tây 10k HN2.225.0002.220.0002.417.0002.413.000Vàng tây 14k HN3.000.0002.995.0004.018.0004.013.000Vàng tây 16k HN3.575.0003.570.0004.721.0004.714.000Vàng tây 18k HN3.925.0003.920.0005.575.0005.565.000Vàng tây 14k HCM2.225.0002.295.0002.417.0004.013.000Vàng tây 16k HCM2.718.0002.718.0002.788.0002.788.000Vàng tây 18k HCM3.925.0003.920.0005.575.0005.565.000Doji 10k nữ trang Đà Nẵng2.225.0002.220.0002.417.0002.413.000Doji 14k nữ trang Đà Nẵng3.000.0002.995.0004.018.0004.013.000Doji 16k nữ trang Đà Nẵng3.575.0003.570.0004.721.0004.714.000Doji 18k nữ trang Đà Nẵng3.925.0003.920.0005.575.0005.560.000Các thương hiệu khácPNJ nữ trang 10k2.217.0002.217.0002.357.0002.357.000PNJ nữ trang 14k3.169.0003.169.0003.309.0003.309.000PNJ nữ trang 18k4.098.0004.098.0004.238.0004.238.000Ngọc Hải 17k HCM3.974.0003.967.0004.361.0004.353.000Ngọc Hải 17k Tân Hiệp3.974.0003.967.0004.361.0004.353.000Ngọc Hải 17k Long An3.974.0003.967.0004.361.0004.353.000

Qua bảng trên cho thấy, giá vàng tây hôm nay ở các hàm lượng 10k, 14k, 18k tại SJC có sự thay đổi cụ thể:

  • Giá vàng tây 10K tại SJC ở HCM đang có giá 2.156.700 VNĐ/chỉ [mua vào] và 2.356.700 VND/chỉ [bán ra], mức giá tăng chiều mua và tăng chiều bán ra so với phiên giao dịch trước đó. 
  • Giá vàng tây Doji tại Hà Nội, ngày hôm nay:
    • Vàng 10K mua vào 2.225.000 VNĐ/1 chỉ và bán ra là 2.417.000 VNĐ/1 chỉ.
    • Vàng tây 14K giá mua vào 3.000.000 VNĐ/1 chỉ và bán ra là 4.018.000 VNĐ/1 chỉ.
    • Vàng tây 18K giá mua vào là 3.925.000 VNĐ/1 chỉ và bán ra là 5.575.000 VNĐ/1 chỉ.

Vàng tây là loại vàng được làm từ vàng có pha trộn với các kim loại khác. Giá trị của loại vàng này thường thấp hơn so với vàng ta. Vì vậy, có sự khác nhau về giá của 2 loại vàng tây và vàng ta.

Ngoài ra, nếu bạn muốn mua vàng để tích trữ có thể tham khảo 1 chỉ vàng bao nhiêu tiền để đưa ra lựa chọn mua nhanh hơn.

Có những loại vàng tây nào?

Vàng tây là hợp kim giữa vàng và một số kim loại màu khác. Tùy theo hàm lượng vàng mà sẽ chia ra nhiều loại vàng khác nhau như: Vàng 9K, Vàng 10K, Vàng 14K, Vàng 18K

Bảng sau sẽ cho bạn hiểu rõ hơn về hàm lượng của các loại vàng tây:

Dấu hiệu KaratHàm lượng vàng [%] Vàng 18K75Vàng 14K58,33Vàng 10K41,67Vàng 9K37,5

Vàng tây

Như chúng ta đã biết thì người ta không chỉ sử dụng vàng là công cụ tích trữ tài sản mà bên cạnh đó tiền tệ vẫn được nhiều người sử dụng. Và có sự cân nhắc đúng đắn, khách hàng hãy tìm hiểu kỹ thông tin giá vàng hôm nay để có thể mua vàng chất lượng như mong muốn.

Cách tính tuổi vàng tây

Cách tính tuổi vàng: Lấy số K chia cho 24, sẽ ra hàm lượng vàng và đó cũng là tuổi vàng.

Ví dụ: Vàng 18K => Hàm lượng vàng là 18/24 = 0,75  => Tuổi vàng là 7,5 [vàng 7 tuổi rưỡi].

Ta có bảng tính hàm lượng vàng và tuổi vàng tây cụ thể:

Karat

Hàm lượng vàng [%]

Tuổi vàng

22K

91.96

9 tuổi 17

21K

87.5

8 tuổi 75

18K

75

7 tuổi 5

16K

68

6 tuổi 8

14K

58.33

5 tuổi 83

10K

41.67

4 tuổi 17

9K

37.50

3 tuổi 75

8K

33.33

3 tuổi 33

Câu hỏi thường gặp

Vàng 24K có phải vàng Tây không?

Vàng 24K không phải là vàng Tây.

Vàng 24K là loại vàng được làm từ 100% vàng nguyên chất, không pha trộn với bất kỳ kim loại khác và thường được sử dụng để làm đồ trang sức vàng và các sản phẩm khác.

Vàng tây 10K có phải vàng Ý không?

Vàng Tây 10K không phải là vàng Ý bởi vàng Ý được sản xuất tại Ý, ít pha trộn với các kim loại khác và có độ tinh khiết cao hơn so với vàng Tây. Vàng Tây chứa 41,7% vàng nguyên chất còn vàng Ý chứa 75% vàng nguyên chất.

Trên đây là thông tin cập nhật mới nhất về giá vàng tây hàng ngày cùng những kiến thức về phân loại vàng tây. Dù hàm lượng vàng của vàng tây ít hơn vàng ta nhưng do kết hợp với một số kim loại màu khác nên vàng tây có độ cứng cao hơn, dễ gắn đá quý và đánh bóng. Bởi vậy các trang sức bằng vàng tây thường chế tác dễ dàng hơn vàng ta và được nhiều người dùng ưa chuộng hơn.

Chủ Đề