Verb phrases là gì

Vocab & Grammar

Cụm động từ là gì? Cách sử dụng và 100 cụm đồng từ thông dụng trong tiếng Anh

Patado2021-09-08T10:48:10+07:00

Contents

  1. I/ Cụm động từ là gì?
  2. II. CÁCH SỬ DỤNG CỤM ĐỘNG TỪ
    1. 1. Nội động từ [Intransitive phrasal verbs]
    2. 2. Ngoại động từ [Transitive phrasal verbs]
  3. II/ 100 cụm động từ tiếng Anh thông dụng nhất
    1. 1. Cụm động từ với take
    2. 2. Cụm động từ với break
    3. 3. Cụm động từ với get
    4. 4. Cụm động từ với make
    5. 5. Cụm động từ với go
    6. 6. Cụm động từ với come
    7. 7. Cụm động từ với cut
  4. III. Mẹo ghi nhớ 70 cụm động từ tiếng Anh thông dụng nhất
    1. 1. Ghi nhớ theo động từ
    2. 2. Ghi nhớ theo giới từ theo sau động từ
    3. 3. Học theo nghĩa
  5. IV. Bài tập cụm động từ tiếng Anh

Phrasal verb là một phần kiến thức khó, do số lượng cụm cần phải học khá nhiều, dễ gây nhầm lẫn cho người học. Tuy nhiên, với mẹo làm chủ 70 cụm động từ tiếng Anh thông dụng nhất dưới đây của Patado, bạn sẽ không còn sợ và lo lắng với phần kiến thức này nữa.

Nắm trọn kiến thức về động từ tiếng Anh chỉ với 5 bước

10 phút nắm toàn bộ kiến thức về sự hoà hợp giữa chủ ngữ và động từ

I/ Cụm động từ là gì?

Là những từ gồm một động từ và giới từ theo sau, để diễn tả một hành động hay trạng thái nào đó. Mỗi động từ đi với mỗi giới từ khác nhau sẽ mang nghĩa khác nhau. Vì thế, khi học người học cần có kế hoạch ôn tập lại thường xuyên để không bị nhầm lẫn.

Ví dụ: take off, bring out, go on, break into, make up, take on, go off, get up, take over,

Làm chủ 9 từ loại [the parts of speech] trong tiếng Anh chỉ trong một nốt nhạc.

II. CÁCH SỬ DỤNG CỤM ĐỘNG TỪ

1. Nội động từ [Intransitive phrasal verbs]

Không có túc từ theo sau.

Không có túc từ động từ cùng particle [thường là trạng từ] luôn đi sát nhau:

Ex:

  • Maria was born in Houston but she grew up in New Orleans.
    [Maria sinh ra ở Houston nhưng lớn lên ở New Orleans]
  • Scarecrows somehow showed up in my garden after Halloween night.
    [ Mấy hình nộm tự dung xuất hiện trong vườn nhà tôi sau đêm Halloween.]

Phrasal verb này không dùng ở thể thụ động [passive]

Cùng Patado ghi nhớ sâu Giới từ trong tiếng Anh với chi tiết định nghĩa, cách dùng, ví dụ

2. Ngoại động từ [Transitive phrasal verbs]

Ngoại động từ + danh từ/đại từ[chức năng như túc từ]

Theo vị trí của túc từ, có thể chia làm hai nhóm:

Nhóm 1: có thể ở giữa động từ và particle hoặc đi sau particle:
Ex:

  • I looking for my novel.
    [ Tôi đang tìm cuốn tiểu thuyết.]
  • He turned off the light and then went to bed
    [ Anh ấy tắt đèn rồi đi ngủ]

Nhóm 2: Khi túc từ là một đại danh từ [nếu chữ là me, her, him, it, them, this, that thì đại danh từ này sẽ đứng ở giữa động từ và particle:

Ex:

  • I pick them up. [NOT I pick up them]
  • He said hed turn it off. [NOT He said hed turn off it]

3. Trường hợp ngoại lệ
Có nhiều phrasal verbs có thể là cả intransitive và transitive

Tùy vào ngữ cảnh sẽ có nghĩa và chức năng khác nhau.

Ex:

  • Finally our business begins to look up.
    [Cuối cùng thì việc kinh doanh của chúng ta có tiến triển hơn.]
  • You can look up these phrases in a dictionary.
    [Bạn có thể tra những cụm từ này trong từ điển.]

Học nhiều kiến thức nhưng đừng để phần ngữ pháp dễ như mạo từ a an the trong tiếng anh làm khó bạn.

II/ 100 cụm động từ tiếng Anh thông dụng nhất

1. Cụm động từ với take

take after giống ai đó take up bắt đầu một sở thích nào đó, chiếm take on tuyển dụng take in lừa dối take over kiểm soát, đảm nhiệm take apart tháo rời take back rút lại [lời nói] take off cất cánh take away đem đi take down ghi chú, rời đi

Cụm động từ tiếng Anh với get

4. Cụm động từ với make

make up trang điểm, bịa chuyện make up for đền bù make up of bao gồm make off trốn thoát make for hướng tới, di chuyển về hướng make out hiểu ra make over trao lại, chuyển nhượng make up with giảng hoà, làm hoà make of cảm nghĩ về cái gì đó make into biến đổi

Mở đầu một bài thi tiếng Anh THPT luôn là bài tập trọng âm, bạn đã thuần thục dạng bài này chưa? Hãy xem Cách đánh trọng âm trong tiếng Anh nhé.

5. Cụm động từ với go

go ahead tiến về phía trước go on tiếp tục go off nổi giận, nổ, thức ăn bị hỏng go along with đi với ai, người nào go over kiểm tra kỹ go in for tham gia go into điều tra go out đi ra ngoài, lỗi thời go through trải qua go up tăng

6. Cụm động từ với come

come in vào trong come across tình cờ gặp ai come up with nảy ra một ý tưởng, khám phá ra come down with mắc bệnh gì come up against đối mặt với cái gì come on tiếp tục come back quay lại, trở lại come about xảy ra come around phục hồi come apart vỡ ra thành những mảnh nhỏ

Chủ Đề