Viết đoạn văn bằng tiếng hàn về sinh hoạt hàng ngày

Bạn đang xem bài viết trong Chuyên mục Tiếng Hàn thực dụng – Là một loạt các bài viết được Blogkimchi Việt hóa lại nội dung từ tài liệu My Daily Routine In Korean của Talktomeinkorean, đây là một cuốn sổ tay hình ảnh ghi tổng hợp lại những hành động theo từng tình huống thường xảy ra với chúng ta trong cuộc sống. Qua hình ảnh gợi như như vậy sẽ giúp các bạn ghi nhớ và vận dụng từ vựng một cách tốt hơn.

Chủ đề: 텔레비전 Tivi truyền hình

[Nguồn ảnh Talktomeinkorean]

Từ vựng:

1. 컴퓨터와 연결하다 liên kết, kết nối với máy tính

2. 재방송을 보다 xem chiếu phát lại

3. TV를 켜다 mở tivi

4. 화질이 좋다 chất lượng hình ảnh tốt[nét]

5. TV 편성표를 확인하다 kiểm tra,xem lịch phát sóng của các kênh

6. 드라마를 보다 xem phim truyền hình

[Nguồn ảnh Talktomeinkorean]

Từ vựng:

1. 화면이 나오다 có màn hình rồi, hiện[hình ảnh] lên rồi

2. TV에 출연하다 xuất hiện trên tivi

3. TV를 끄다 tắt tivi

4. 채널을 돌리다 chuyển kênh, đổi kênh khác

5. 케이블 TV를 설치하다 lắp đặt cab truyền hình

6. TV를 보다 xem tivi

Xem tiếp các bài tương tự trong loạt bài Chuyên mục Tiếng Hàn thực dụng

Từ khóa: động từ tiếng hàn thường dùng, từ vựng tiếng hàn trong sinh hoạt hàng ngày, động tác trong sinh hoạt tiếng hàn là gì, động từ cử chỉ hoạt động tiếng hàn, từ vựng tiếng hàn dọn nhà…

 

STT

Tiếng Hàn

Tiếng Việt/ Tiếng Anh

1

일상 생활

sinh hoạt hàng ngày

2

먹다  meoktta  

ăn/ eat

3

요리하다  yorihada

nấu/ cook

4

가게  gage  

cửa hàng/ shop

5

나가다  nagada  

đi ra ngoài/ go out

6

샤워를 하다 syawoereul hada  

tắm/ shower

7

신문을 읽다 sinmuneul iktta  

đọc báo/ read the paper

8

일하다  ilhada  

công việc, làm việc/ work

9

집안일을 하다 jibanireul hada  

làm việc nhà/ do housework

10

쉬다   swida  

nghỉ ngơi/ rest

11

꿈을 꾸다 kkumeul kkuda  

mơ/ dream

12

꿈이 있다 kkumi itda  

một giấc mơ/ have a dream

13

일어나다  ireonada  

dậy/ get up

14

잠에서 깨다   jameseo kkaeda  

thức dậy/ wake up

15

돌아오다   doraoda  

trở lại, trả lại, quay lại/ return

16

이를 닦다 ireul dakda  

đánh răng/ brush one's teeth

17

얼굴을 씻다 eolgureul ssitda  

rửa mặt/ wash one's face

18

목욕하다   mogyokhada  

tắm/ bathe

19

쇼핑  syoping  

mua sắm/ shopping

20

자다   jada

ngủ/ sleep

21

컴퓨터를 사용하다 keompyuteoreul sayonghada  

sử dụng máy tính/ use a computer

22

이메일을 확인하다 imeireul hwaginhada  

kiểm tra mail/ check e-mail

23

신문을 읽다 sinmuneul iktta

đọc một tờ báo/ read a newspaper

24

공부하다 gongbu   

học/ learn

25

봐다  

nhìn, xem/  look

26

마시다

uống/ drink

27

가기

đi

28

오다

đến

29

듣다

nghe

30

운동하다

luyện tập thể thao

31

사다

mua

32

만나다

gặp gỡ

33

작다

nhỏ

34

많다

nhiều

35

재미있다

hay, thú vị

36

재미 없다

không hay

37

커피

cà phê

38

bánh mì

39

우유

sữa

40

영화

phim

41

음악

âm nhạc

42

친구

bạn bè

43

크다

lớn

Trên đây là một số từ vựng liên quan đến cuộc sống sinh hoạt hàng ngày của các bạn, các bạn dùng những từ trên đây để mô tả những thói của bản thân bằng tiếng Hàn để nhớ và luyện tập chăm chỉ hơn. Nếu có kiến thức hay về chủ đề này hãy chia sẻ với mọi người cùng học và nâng cao khả năng về Hàn ngữ nhé.

Một số lưu ý cho các bạn về cách sử dụng, chuyển đổi một số tính từ, động từ để các bạn có thể sử dụng một cách chính xác hơn.

Trong tiếng Hàn, tính từ hoạt động như động từ mô tả, chúng có thể được kết hợp thành các thì khác nhau giống như cách các động từ điển hình.

Đối với tính từ, các bạn hãy sử dụng một hình thức từ điển như một hình thức viết thông thường. Tuy nhiên, động từ sẽ có các hình thức từ điển và hình thức viết.

  • Từ gốc có phụ âm cuối, 받침 trước các nguyên âm sẽ được chuyển như sau:

  • ㅏ hoặc ㅗ + phụ âm cuối, 받침 → loại bỏ 다 thành 아

Ví dụ: 작다 → 작아: nhỏ

  • ㅓ, ㅜ or ㅣ + phụ âm cuối, 받침 → loại bỏ 다 thành 어

Ví dụ: 굵다 → 굵어: dày

  • Từ gốc có  ‘ㅏ’ là nguyên âm + ‘ㅎ’ phụ âm cuối , 받침 → chuyển ‘ㅏ’ thành ‘ㅐ’, bỏ ‘ㅎ’.

Ví dụ: 노랗다 → 노래: vàng

  • Từ gốc có  ‘ㅂ’ là phụ âm cuối, 받침 → loại bỏ ‘ㅂ다’, thành ‘워’.

Ví dụ: 뜨겁다 → 뜨거워 nóng

두껍다 → 두꺼워 dày

  • Từ gốc kết thúc với ‘하’ → đổi ‘하’ thành ‘해’

Ví dụ: 지루하다 → 지루해   nhàm chán

  • Từ gốc kết thúc ‘ㅡ’ không có phụ âm cuối → thay đổi ‘ㅡ’ thành ‘ㅓ’.

Ví dụ: 크다 → 커   lớn

Từ kết thúc  ‘ㅏ’ + ‘ㅡ’ → thay đổi ‘ㅡ’ thành ‘ㅏ’.

나쁘다 → 나빠  xấu

  • Từ gốc kết thúc bằng ‘ㅣ’ không có phụ âm cuối → chuyển ‘ㅣ’ thành ‘ㅕ’

Ví dụ: 느리다 → 느려  chậm

Những lưu ý trên đây mình tổng hợp giúp các bạn, sẽ có những chỗ sai sót vì vậy các bạn hãy đưa ra ý kiến của riêng mình và bình luận ở cuối bài viết nhé. Mình sẽ cố gắng chia sẻ với các bạn những kiến thức chính xác và hữu ích nhất. Chúc các bạn học tập chăm chỉ, sớm chinh phục được Hàn ngữ trong thời gian ngắn nhất có thể.

Nguồn bài viết: sites.google.com/site/trungtamtienghanhn

 

Chủ Đề