Lập bảng tổng kết về chủ ngữ, vị ngữ trong từng kiểu câu kể theo những yêu cầu sau :
Lập bảng tổng kết về chủ ngữ, vị ngữ trong từng kiểu câu kể theo những yêu cầu sau :
a] Câu hỏi của chủ ngữ hoặc vị ngữ.
b] Cấu tạo của chủ ngữ hoặc vị ngữ.
M: Kiểu câu Ai làm gì?
Thành phần câu Đặc điểm | Chủ ngữ | Vị ngữ |
Câu hỏi | Ai? Cái gì? Con gì ? | Làm gì ? |
Cấu tạo | - Danh từ [cụm danh từ] - Đại từ | Động từ [cụm động từ] |
Kiểu câu Ai thế nào?
Thành phần câu Đặc điểm | Chủ ngữ | Vị ngữ |
Câu hỏi | ……………… | ……………… |
Cấu tạo | ……………… | ……………… |
Kiểu câu Ai là gì?
Thành phần câu Đặc điểm | Chủ ngữ | Vị ngữ |
Câu hỏi | ……………… | ………… |
Cấu tạo | ……………… | ………… |
TRẢ LỜI:
Lập bảng tổng kết về chủ ngữ, vị ngữ trong từng kiểu câu kể theo những yêu cầu sau :
a] Câu hỏi của chủ ngữ hoặc vị ngữ.
b] Cấu tạo của chủ ngữ hoặc vị ngữ.
Kiểu câu Ai thế nào?
Thành phần câu Đặc điểm | Chủ ngữ | Vị ngữ |
Câu hỏi | Ai ? Cái gì ? Con gì ? | Làm gì? |
Cấu tạo | -Danh từ [Cụm danh từ] -Đại từ | -Tính từ [cụm tính từ] -Động từ [cụm động từ] |
Kiểu câu Ai là gì?
Thành phần câu Đặc điểm | Chủ ngữ | Vị ngữ |
Câu hỏi | Ai? Cái gì? Con gì? | Là gì? Là ai? Là con gì? |
Cấu tạo | Danh từ [cụm danh từ] | Là + Danh từ [cụm danh từ] |
GiaiVaDap.com
Mai Anh Ngày: 19-05-2022 Lớp 5
243
Tailieumoi.vn giới thiệu Giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 Ôn tập cuối học kì 2 trang 103, 104 chi tiết giúp học sinh xem và so sánh lời giải từ đó biết cách làm bài tập trong VBT Tiếng Việt 5 Tập 2 Mời các bạn đón xem:
Vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 trang 103, 104 Ôn tập cuối học kì 2 - Tuần 35 - Tiết 1
Đề bài: Lập bảng tổng kết về chủ ngữ, vị ngữ trong từng kiểu câu kể theo những yêu cầu sau :
a] Câu hỏi của chủ ngữ hoặc vị ngữ.
b] Cấu tạo của chủ ngữ hoặc vị ngữ.
Thành phần câu Đặc điểm | Chủ ngữ | Vị ngữ |
Câu hỏi | ……………… | ……………… |
Cấu tạo | ……………… | ……………… |
Kiểu câu Ai là gì?
Phương pháp giải:
Em dựa vào bảng mẫu rồi hoàn thành những bảng còn lại.
Mẫu:
Thành phần câu Đặc điểm | Chủ ngữ | Vị ngữ |
Câu hỏi | Ai ? Cái gì ? Con gì ? | Làm gì? |
Cấu tạo | -Danh từ [Cụm danh từ] -Đại từ | -Động từ [cụm động từ] |
Trả lời:
Thành phần câu Đặc điểm | Chủ ngữ | Vị ngữ |
Câu hỏi | Ai ? Cái gì ? Con gì ? | Thế nào? |
Cấu tạo | -Danh từ [Cụm danh từ] -Đại từ | -Tính từ [cụm tính từ] -Động từ [cụm động từ] |
Kiểu câu Ai là gì?
Thành phần câu Đặc điểm | Chủ ngữ | Vị ngữ |
Câu hỏi | Ai? Cái gì? Con gì? | Là gì? Là ai? Là con gì? |
Cấu tạo | Danh từ [cụm danh từ] | Là + Danh từ [cụm danh từ] |