Điểm chuẩn 2022 theo các phương thức xét tuyển sớm của Trường ĐH Sư phạm Thái Nguyên
-1. Điểm và danh sáchthí sinh đủ điều kiện trúng sơ tuyển theo phương thức xét KQđánh giá năng lực của ĐHQG
TT |
Ngành |
Mã ngành |
Điểm đủ ĐK trúng tuyển |
1 |
Giáo dục Mầm non |
7140201 |
75,0 |
2 |
Giáo dục Tiểu học |
7140202 |
75,0 |
3 |
Giáo dục Chính trị |
7140205 |
75,0 |
4 |
Giáo dục Thể chất |
7140206 |
75,0 |
5 |
Sư phạm Toán học |
7140209 |
85,0 |
6 |
Sư phạm Tin học |
7140210 |
75,0 |
7 |
Sư phạm Vật Lý |
7140211 |
75,0 |
8 |
Sư phạm Hoá học |
7140212 |
75,0 |
9 |
Sư phạm Sinh học |
7140213 |
75,0 |
10 |
Sư phạm Ngữ văn |
7140217 |
75,0 |
11 |
Sư phạm Lịch Sử |
7140218 |
75,0 |
12 |
Sư phạm Địa Lý |
7140219 |
75,0 |
14 |
SP Khoa học tự nhiên |
7140247 |
75,0 |
15 |
Giáo dục học |
7140101 |
75,0 |
16 |
Tâm lý học giáo dục |
7310403 |
75,0 |
Danh sách thí sinh xemtại đây.
2. Điểm và danh sách thí sinh đủ điều kiện trúng sơ tuyển theo phương thức xét KQ học bạ THPT
TT |
Ngành |
Mã ngành |
Điểm đủ ĐK trúng tuyển |
1 |
Giáo dục Mầm non |
7140201 |
25,75 |
2 |
Giáo dục Tiểu học |
7140202 |
25,75 |
3 |
Giáo dục Chính trị |
7140205 |
25,50 |
4 |
Giáo dục Thể chất |
7140206 |
24,25 |
5 |
Sư phạm Toán học |
7140209 |
28,15 |
6 |
Sư phạm Tin học |
7140210 |
25,50 |
7 |
Sư phạm Vật Lý |
7140211 |
27,50 |
8 |
Sư phạm Hoá học |
7140212 |
27,50 |
9 |
Sư phạm Sinh học |
7140213 |
27,25 |
10 |
Sư phạm Ngữ văn |
7140217 |
26,50 |
11 |
Sư phạm Lịch Sử |
7140218 |
26,25 |
12 |
Sư phạm Địa Lý |
7140219 |
26,00 |
13 |
SP Khoa học tự nhiên |
7140247 |
26,75 |
14 |
SP Tiếng Anh |
7140231 |
27,75 |
15 |
Giáo dục học |
7140101 |
25,00 |
16 |
Tâm lý học GD |
7310403 |
25,25 |
Danh sách thí sinh xemtại đây.