1 bao xi măng trắng bao nhiêu kg năm 2024

Xi măng trắng Indonesia dùng cho các công trình có độ bền chắc. Loại xi măng này có thể được sử dụng trên sàn và tường nhà, các vật liệu trang trí đúc sẵn và các công trình kết cấu. Với độ trắng nổi bật, Xi măng trắng Indonesia có thể hoàn thiện trí tưởng tượng của bạn trên tất cả các loại bề mặt trang trí như Gạch đá mài, Bột trét, Sản phẩm trang trí và Bê tông Kiến trúc đổ khuôn.

Hotline (Mọi lúc mọi nơi) : 0919157575 – 0937735356

1 bao xi măng trắng bao nhiêu kg năm 2024
Xi măng trắng Indonesia – Xi măng trắng nhập khẩu cao cấp chính hãng. LH 0919157575

Đặc tính chung Xi măng trắng Indonesia

• Độ trắng cao

• Độ kết dính cao

• Kháng lực chịu nén cao

• Có độ mịn cao

• Có thời gian đông kết nhanh

Quy cách bao bì xi măng trắng Indonesia

• Bao 40 kg ( +/-0.6kg )

Ứng dụng sản phẩm xi măng trắng Indonesia

Xi Mang trắng Indonesia được sử dụng trong các lĩnh vực xây dựng và sản xuất vật liệu xây dựng như

– Bột trét tường

– Gạch terrazzo

– Đá mài, đá rửa

– Điêu khắc và bê tông trang trí….

Sử dụng xi măng trắng Indonesia

Xi Măng trắng indonesia được sử dụng với nhiều công dụng khác nhau, tùy thuộc vào mục đích sử dụng mà đưa ra tỉ lệ cho phù hợp.

Khi sử dụng phải dùng nước sạch không nhiễm phèn, không lẫn tạp chất để pha trộn

Lượng nước dùng để trộn vữa xi măng theo tỉ lệ : nước / xi măng = 1 / 3 ( Theo khối lượng của xi măng . Ví dụ: 1 lít nước trộn với 3 kg xi măng )

Khi dùng xi măng trắng Indonesia tạo vữa để chà roong, phải làm vệ sinh sạch sẽ các rãnh roong, phun ẩm. Không để cát, bụi lọt xuống rãnh sẽ làm vữa xi măng mất tác dụng bám dính .

Chúng tôi cung cấp xi măng trắng Indonesia tại tất cả các quận trên địa bàn TPHCM : quận 1, quận 2, quận 3, quận 4, quận 5, quận 6, quận 7, quận 8, quận 9, quận 10, quận 11, quận 12, quận Bình Thạnh, quận Thủ Đức, quận Phú Nhuận, quận Tân Phú, Quận Tân Bình, Quận Gò Vấp, Quận Bình Tân, Bình Chánh, Hóc Môn … và các khu vực lân cận như Bình Dương, Đồng Nai, Long An…nằm đáp ứng một cách tốt nhất nhu cầu của quý khách hàng.

STT

Mặt hàng-Quy cách phẩm chất

ĐVT (đ)

Giá tham khảo (đ)

1

Xi măng PCB 40 Hà Tiên (bao 50kg)

bao

92.000

2

Xi măng PCB 40 Holcim (bao 50kg)

bao

91.000

3

Xi măng PCB 40 Sao Mai (bao 50kg)

bao

4

Xi măng trắng Thái Lan (hoặc tương đương) bao 40kg

bao

105.000

5

Đá 1 x 2

m3

320.000

6

Đá 5 x 7

m3

245.000

7

Đá 4 x 6

m3

255.000

8

Cát xây tô

m3

170.000

9

Cát bê tông to

m3

195.500

10

Cát bê tông vừa

m3

190.000

11

Cát san lắp

m3

120.000

12

Gạch 4 lỗ 8 x 8 x 18 Tuynel (loại 1)

viên

810

13

Gạch đinh 4 x 8 x 18 Tuynel (loại 1)

viên

810

14

Gạch 4 lỗ 8 x 18 Tân Vạn (loại 1)

viên

630

15

Gạch đinh 4 x 18 Tân Vạn (loại 1)

viên

630

16

Thép cuộn phi 6mm CT3

Kg

17.226

17

Thép cuộn phi 10mm CT3

Kg

17.800

18

Thép cây vằn D10 CT5

cây

17.226

19

Gỗ coffa thông dài trên 3,5m

1.000m3

10.000

20

Gỗ coffa tạp dài trên 3,5m

1.000m3

8.000

21

Cù tràm đk 100-120 dài 4m

cây

45.000

1 bao xi măng trắng nặng bao nhiêu kg?

Thông thường 1 bao xi măng được sản xuất theo tiêu chuẩn sẽ có khối lượng 50kg (0,5 tạ). Tuy nhiên đối với các loại xi măng nhập khẩu thì trọng lượng 1 bao xi măng có thể khác nhau đôi chút nhưng vẫn xoay quanh ở mức xấp xỉ hoặc hơn 50 cân đôi chút.

Giá xi măng trắng bao nhiêu 1kg?

Xi Măng Trắng.

1 bao xi măng là bao nhiêu kg?

Hiện nay, có một quy cách chung để đóng gói xi măng thương phẩm, một bao xi măng thông thường nặng 50kg. 1 bao xi măng bao nhiêu lít? 1 bao xi măng nặng 50kg do đó thể tích của một bao xi măng là: 1000/30 = 33,3 lít.

1 bao xi măng pc40 bao nhiêu kg?

STT Mặt hàng-Quy cách phẩm chất ĐVT (đ)
1 Xi măng PCB 40 Hà Tiên (bao 50kg) bao
2 Xi măng PCB 40 Holcim (bao 50kg) bao
3 Xi măng PCB 40 Sao Mai (bao 50kg) bao
4 Xi măng trắng Thái Lan (hoặc tương đương) bao 40kg bao

GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNGwww.tcvg.hochiminhcity.gov.vn › Lists › giatuan › Attachmentsnull