120 08 đọc là gì

§3. HÀNG CỦA SỐ THẬP PHÂN. ĐỌC, VIẾT SÔ THẬP PHÂN KIẾN THỨC CẦN NHỚ Số thập phân 3 7 5 9 4 0 6 Hàng Trăm Chục Đơn vị Phần mười Phần trăm Phần nghìn Quan hệ giữa các đơn vị của hai hàng liền nhau Mỗi đơn vị của một hàng bằng 10 đơn vị của hàng thâ’p hơn liền sau. Mỗi đơn vị của một hàng bằng A [hay 0,1] đơn vị của hàng cao hơn liền trước. • Muốn đọc một sô’ thập phân, ta đọc lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp; trước hết đọc phần nguyên, đọc dâ’u “phẩy”, sau đó đọc phần thập phân. • Muôn viết một số thập phân, ta viết lần lượt từ hàng cao đên hàng thâ’p; trước hết viết phần nguyên, viết dấu “phẩy”, sau đó viết phần thập phân. HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP Dọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập phân vù giá trị theo vị trí của mỗi chữ số ở từng hàng. 2,35; b] 301,80 c] 1942,54; d] 0,032 Giải • 2,35 đọc là: Hai phẩy ba mươi lăm Phần nguyên gồm có: 2 đơn vị Phần thập phân gồm có: 3 phần mười, 5 phần trăm • 301,80 đọc là: Ba trăm linh một phẩy tám mươi Phần nguyên gồm có: 3 trăm, 0 chục, 1 dơn vị Phần thập phân gồm có: 8 phần mười, 0 phần trăm • 1942,54 đọc là: Một nghìn chín trăm bốn mươi hai phẩy năm mươi bốn Phần nguyên gồm có: 1 nghìn, 9 trăm, 4 cliục, 2 đơn vị Phần thập phân gồm có: 5 phần mười, 4 phần trăm • 0,032 đọc là: Không phấy không trăm ba mươi hai Phần nguyên gồm có: 0 đơn vị Phần thập phân gồm có: 0 phần mười, 3 phần trăm, 2 phần nghỉn Viết số thập phân có: Năm đơn vị, chín phẩn mười. Hai mười bôn dơn vị, một phần mười, tám phần trăm [tức là hai mươi bốn dơn vị và mười tám phần trăm]. Năm mươi lăm dơn vị, năm phần mười, năm phần trăm, năm phần nghìn [tức là năm mươi lăm dơn vị và năm trăm năm mươi lăm phần nghìn]. Hai nghìn không trăm linh hai dơn vị, tám phun trăm. Không đơn vị, một phần nghìn. Giải 5,9 b] 24,18 c] 55,555 d] 2002,08 e] 0,001 Viết các. số thập phân sau thành hỗn số có chứa phân sổ thập phân [theo mẫu]: Mẫu: 3,5 = 3 -K 10 1,5; 6,33; 18,05; 217,908 6,33 = 6??; 100 Giải 18,05=18-——; 217.908 = 217-??-

a 3,85: ba phẩy tám mươi lăm


Phần nguyên: 3 


Phần thập phân: 85


Kể từ trái sang phải: 3 chỉ 3 đơn vị; 8 chỉ 8 phần mười; 5 chỉ 5 phần  trăm


 b  86,524


Phần nguyên: 86 


Phần thập phân: 524


Kể từ trái sang phải:8 chỉ 8 chục; 6 chỉ 6 đơn vị; 5 chỉ 5 phần mười; 5 chỉ 5 phần  trăm; 4 chỉ 4 phần nghìn


c 210,84


Phần nguyên: 210


Phần thập phân: 84


Kể từ trái sang phải: 2 chi 2 trăm;1 chỉ 1 chục; 0 chỉ 0 đơn vị;  8 chỉ 8 phần mười; 4 chỉ 4 phần  trăm


 d     0,006


Phần nguyên: 0


Phần thập phân: 006


Kể từ trái sang phải: 0 chỉ 0 đơn vị; 0 chỉ 0 phần mười; 0 chỉ 0 phần  trăm; 6 chỉ 6 phần nghìn

Đọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ trong số đó.. Bài 1 trang 150 sgk toán 5 – Tiết 142. Ôn tập về số thập phân

Đọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ trong số đó:

63,42  ;          99,99 ;             81,325 ;              7,081.

+ Số 63, 42 đọc là: Sáu mươi ba phẩy bốn mươi hai.

– 63 là phần nguyên, 42 là phần thập phân.

– Chữ số 6 chỉ 6 chục, chữ số 3 chỉ 3 đơn vị, chữ số 4 chỉ 4 phần mười, chữ số 2 chỉ 2 phần trăm.

+ Số 99,99 đọc là:  Chín mươi chín phẩy chín mươi chín.

– 99 [trước dấu phẩy] là phần nguyên, 99 [sau dấu phẩy] là phần thập phân.

Quảng cáo

– Kể từ trái sang phải: 9 chỉ 9 chục, 9 chỉ 9 đơn vị, 9 chỉ 9 phần mười, 9 chỉ 9 phần trăm.

+ Số 81,325 đọc là: Tám mươi mốt phẩy ba trăm hai mươi lăm.

– 81 là phần nguyên, 325 là phần thập phân.

– Kể từ trái sang phải: 8 chỉ 8 chục, 1 chỉ 1 đơn vị, 3 chỉ 3 phần mười, 2 chỉ 2 phần trăm, 5 chỉ 5 phần nghìn.

+ Số 7,018 đọc là: Bảy phẩy không trăm tám mươi mốt.

– 7 là phần nguyên, 081 là phần thập phân.

– Kể từ trái sang phải: 7 chỉ 7 đơn vị, 0 chỉ 0 phần mười, 8 chỉ 8 phần trăm, 1 chỉ 1 phần nghìn.

:  Số thập phân 35,08 đọc là:

A. Ba năm phẩy tám                       C. Ba năm phẩy không tám 

B. Ba mươi lăm phẩy không tám     D. Ba mươi năm phẩy không tám

Câu 2:  Không phẩy một trăm hai mươi sáu viết là:

A. 0,126        B. 126            C. 01,126           D. 126, 0

Câu 3:  Dãy số nào được viết theo thứ tự từ bé đến lớn?

A. 42,538; 41,835; 42,358            C. 41,835; 42,538; 42,358

B. 42,538; 42,358; 41,835            D. 41,835; 42,358; 42,538

Câu 4:  Trong bể có 25 con cá, trong đó có 10 con cá chép. Tỉ số phần trăm giữa số cá chép và số cá trong bể là:

A. 10 %                B. 15 %                   C. 40 %               D. 66,7 %

Câu 5:  Tìm giá trị của x sao cho: x – 1,27 = 13,5 : 4,5

A. 4,27                B. 1,73             C. 173               D. 1,37

Câu 6:  Điền số thích hợp vào chỗ chấm

a] Cạnh của một hình vuông là 2,5 cm thì diện tích của nó là: …………… cm2

b] Hai số có tổng bằng 126 và thương của chúng là 2

Số lớn là………………. Số bé là:……………………….

Câu 7:  Đặt tính rồi tính :

a] 146,34 + 521,85       b] 745,5 - 14,92          c] 25,04 x 3,5               d] 66,15 : 63

Câu 8:  Một mảnh đất hình chữ nhật có diện tích 161,5 m2, chiều rộng 9,5 m. Tính chu vi mảnh đất đó.

Câu 9:  Mua 2,5 lít dầu hết 30000 đồng. Hỏi giá tiền 5 lít dầu là bao nhiêu?

 Khái niệm số thập phân. Đọc, viết số thập phân – Đề số 1 

ĐỀ BÀI:

Bài 1:

Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :

Trong số thập phân 109,354, chữ số 5 thuộc hàng nào ?

A. Hàng chục                            B. Hàng phần mười

C.Hàng phần trăm                 D. Hàng phần nghìn

Bài 2:

Đọc số thập phân ; nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số ở từng hàng :

a] 3,85 ;             b] 86,254 ;                   c] 120,08 ;                       d]  0,005.

Bài 3:

Viết số thập phân có :

a] Bảy đơn vị, năm phần mười.

b] Sáu mươi tư đơn vị, năm mươi ba phần trăm.

c] Ba trăm linh một đơn vị, bốn phần trăm.

d] Không đơn vị, hai phần nghìn.

e] Không đơn vị, hai trăm linh năm phần nghìn.

Bài 4:

Viết dưới dạng số thập phân :

a]

    ;    
    ;    
    ;    ;    
;    
;    
.

b] ;    

 ;    
;    
;    
.

HƯỚNG DẪN – BÀI GIẢI – ĐÁP SỐ

Bài 1:

Khoanh vào C.

Bài 2:

Chẳng hạn : a] 3,85 đọc là : ba phẩy tám mươi lăm ; phần nguyên là 3 ; phần thập phân là 85 phần trăm ; từ trái sang phải : chữ số 3 chỉ 3 đơn vị, chữ số 8 chỉ 8 phần mười, chữ số 5 chỉ 5 phần trăm ; …

Xem thêm  Luyện tập tả cảnh – Tuần 7 – Tiếng việt 5

d] 0,005 đọc là : không phẩy không không năm ; số 0,005 cố phần nguyên là 0, phần thập phân là 5 phần nghìn.

Bài 3:

a] 7,5 ;       b] 64,53 ;       c] 301,04;          d] 0,002 ;             e] 0,205.

Bài 4:

a] 0,5 ;       0,9 ;              0,64 ;       0,08 ;          0,725 ;            0,081

b] 15,2 ; 83,6;               9,12;       20,06.

Video liên quan

Chủ Đề