1dl bằng bao nhiêu ml

Hy vọng với bảng quy đổi đơn vị đo lường tiêu chuẩn mà Hoteljob.vn chia sẻ trên đây sẽ giúp các đầu bếp mới vào nghề xác định chính xác nhất việc đong đếm từng nguyên liệu trong công thức nấu ăn, đảm bảo món ăn đạt tiêu chuẩn theo quy định.

Chào mừng các bạn đến với góc chia sẻ kiến thức của Công ty TNHH Khoa Học Kỹ Thuật Việt Sinh. Trong cuộc sống hàng ngày chúng ta thường xuyên phải cân đo đong đếm thể tích và khối lượng. Chúng ta thường hay thắc mắc không biết 1 ml thì bằng bao nhiêu cm3, 1g bằng bao nhiêu ml, 1 ml bằng bao nhiêu giọt, hay 1 lít bằng bao nhiêu ml. Vì vậy hôm nay mình muốn đề cấp với các bạn về một số khái niệm đo lường này. Nào chúng ta cùng bắt đầu tìm hiểu nhé!

Xem thêm:

 Thiết kế phòng thí nghiệm

  • Bút đo pH nước ATC
  • Bút đo pH đất Takemura DM13 Nhật Bản
  • Bút đo EC nước

ml là gì?

ml là gì

ml là chữ viết tắt của milliliter theo nghĩa đen có nghĩa là một phần nghìn [“milli”] của một lít. 1 mililit [ml] cũng là 1 centimet khối [cc]. Nói cách khác, 1 mililit tương đương với một khối lập phương nhỏ với mỗi cạnh bằng 1 cm [1 ml = 0,001 lít = cm3].

1 lít bằng bao nhiêu ml?

Lít thường được viết tắt là L. Một lít chỉ là một loạt các mililít gộp lại với nhau. Trong thực tế, 1000 ml tạo nên 1 lít:
1 lít = 1.000 ml
1 lít cũng là 1 decimet khối [dm3]. Nói cách khác 1 lít tương đương với một khối lập phương có kích thước cạnh 1 dm. [1 lít = 1 dm3].

Trong thực tế ta lại còn bắt gặp những câu hỏi như 1 ml bằng bao nhiêu giọt hay 1ml bằng bao nhiêu g, 1ml bằng bao nhiêu cc. Đó là những câu hỏi mang tính chất ước lượng nên không thể đo đếm chính xác được mà để có câu trả lời thì còn phụ thuộc vào nhiều yếu tố nữa.
Để trả lời cho câu hỏi 1ml bằng bao nhiêu g thì ta cần hiểu đây là hai đơn vị đo lường khác nhau, một cái là đơn vị đo thể tích, một cái là đơn vị đo khối lượng nên tùy vào đặc tính của mỗi chất mà chúng ta có cách quy đổi khác nhau.

1 lít bằng bao nhiêu ml

Dựa vào khối lượng riêng của mỗi chất chúng ta sẽ xác định chính xác được 1 ml sẽ bằng bao nhiêu gam.

Ví dụ như:
Nước có khối lượng riêng 1 [g/cm3] nên 1 ml nước sẽ bằng 1 g nước
Xăng có khối lượng riêng là 0,7 [g/cm3] nên 1 ml xăng sẽ tương đương 0,7 g xăng
Như vậy cùng 1 thể tích nhưng khối lượng xăng lại nhẹ hơn nước.

Vậy còn câu hỏi 1 ml bằng bao nhiêu giọt thì sao?

Đây lại là câu hỏi khó có câu trả lời chính xác nhất vì không những nó phụ thuộc vào độ nhớt của chất lỏng mà nó còn phụ thuộc vào độ lớn nhỏ của đường ống tạo giọt.
Vì vậy việc xác định này sẽ dựa trên kinh nghiệm thực tế là chủ yếu.

1 chỉ bằng bao nhiêu gam?

Sẵn đây mình sẽ giới thiệu thêm cho các bạn một dạng quy đổi nữa mà mọi người cũng hay thắc mắc đó là 1 chỉ bằng bao nhiêu gam. Chỉ ở đây đó là đơn vị đo lường vàng. Nó dùng để chỉ khối lượng của vàng.

1 chỉ bằng bao nhiêu gam

Theo quy ước về phép quy đổi đơn vị khối lượng của vàng
1 lượng = 1 cây = 10 chỉ = 37.5 gram. Vậy 1 cây/ lượng vàng nặng 37.5 gram.
1 chỉ = 10 phân = 3.75 gram.

Vậy 1 chỉ vàng nặng 3.75 gram.

Như vậy là mình đã giới thiệu qua với các bạn 1 số câu hỏi thường gặp về quy đổi thể tích như 1 lít bằng bao nhiêu ml. Mong là sẽ giúp các bạn giải quyết những thắc mắc của mình nhé. Hẹn gặp lại các bạn trong chuyên đề tiếp theo.

Để được tư vấn chi tiết, giải đáp thắc mắc, hướng dẫn sử dụng và báo giá cụ thể, hãy liên hệ ngay với Visitech – Công ty TNHH Khoa học Kỹ thuật Việt Sinh qua các thông tin bên dưới:

1 Deciliters = 0.1 Lít10 Deciliters = 1 Lít2500 Deciliters = 250 Lít2 Deciliters = 0.2 Lít20 Deciliters = 2 Lít5000 Deciliters = 500 Lít3 Deciliters = 0.3 Lít30 Deciliters = 3 Lít10000 Deciliters = 1000 Lít4 Deciliters = 0.4 Lít40 Deciliters = 4 Lít25000 Deciliters = 2500 Lít5 Deciliters = 0.5 Lít50 Deciliters = 5 Lít50000 Deciliters = 5000 Lít6 Deciliters = 0.6 Lít100 Deciliters = 10 Lít100000 Deciliters = 10000 Lít7 Deciliters = 0.7 Lít250 Deciliters = 25 Lít250000 Deciliters = 25000 Lít8 Deciliters = 0.8 Lít500 Deciliters = 50 Lít500000 Deciliters = 50000 Lít9 Deciliters = 0.9 Lít1000 Deciliters = 100 Lít1000000 Deciliters = 100000 Lít

Chuyển đổi đơn vị lít sang ml rất phổ biến, cả những bài tập trên sách vở hay trên thực tế cuộc sống thì đổi lít sang mililít các bạn cũng rất hay gặp. Và nếu các bạn vô tình quên, không nhớ 1 lít bằng bao nhiêu ml, vậy mời các bạn hãy cùng tham khảo bài viết dưới đây để biết 1 lít bằng bao nhiêu ml và các đơn vị thể tích thường dùng khác.

Dưới đây bài viết chia sẻ đến các bạn cách chuyển đổi 1 lít sang ml và đổi 1 lít sang các đơn vị thể tích thường dùng khác.

Lít, Mililít là gì?

Lít là đơn vị đo thể tích thuộc hệ mét, lít không phải là đơn vị trong hệ thống đo lường quốc tế [viết tắt SI, tiếng Pháp: Système International d'unités]. Nhưng lít cùng với đơn vị như giờ và ngày được liệt kê là một trong các đơn vị ngoài SI được chấp nhận sử dụng với SI. Đơn vị đo thể tích của SI là mét khối [m³]. Ký hiệu là l hoặc L.

Mililít là đơn vị đo thể tích nhỏ hơn lít, mili là tiền số đứng trước các đơn vị đo theo hệ thống đo lường quốc tế.

1 lít bằng 1 nghìn mililít: 1L = 1 000 mililit [ml]

Đổi ngược lại 1 mililít bằng không phẩy không không một lít: 1ml = 0.001 lít.

Các đơn vị thể tích khác được quy đổi từ lít như sau:

  • 1 lít = 1.000.000 micrôlit [µL],
  • 1 lít = 1.000 mililit [mL] = 1.000 xentimét [cm³],
  • 1 lít = 100 xentilit [cL],
  • 1 lít = 10 đêxilit [dL],
  • 1 lít = 0,01 hectôlit [hL].

Thể tích lớn hơn có thể được đo bằng kilôlit [1kL=1000 lít] hay mêgalit [1Ml=1 000 000 lít].

Micrôlit < mililit < xentilit < đêxilit < lít < hectôlit < kilôlit < mêgalit.

Các đơn vị thể tích thường dùng khác

Trong hệ đo lường quốc tế [SI] đơn vị tiêu chuẩn của thể tích là mét khối [m³], đơn vị đo nhỏ hơn m3 là đềximét khối [dm³], xentimét khối [cm³]. Các bạn có thể quy đổi như sau:

1 lít = 1 dm³ = 1000 cm³ = 0.001 m³

Vậy 1 m³ = 1000 lít                               

Như vậy, trên đây bài viết đã chia sẻ đến các bạn 1 lít bằng bao nhiêu ml và bằng bao nhiêu các đơn vị đo thể tích thường dùng. Hi vọng bài viết này sẽ giúp ích cho các bạn. Chúc các bạn thành công!

Chủ Đề