1pf bằng bao nhiêu C?

1nF bằng bao nhiêu F? Các ví dụ giúp bạn đổi đơn vị ra sao? Cùng đọc để có thể biết thêm một kiến thức bạn đã được học trong vật lý nhé.

Bạn có còn nhớ Farad là đơn vị đo lường của cái gì hay không? Đó là đơn vị để bạn có thể đo được điện dung. Vậy thì điện dung là gì? 1nF bằng bao nhiêu F? Đó có phải là những thắc mắc của bạn hay không? Nếu đúng ấy thì hãy đọc ngay bài viết này để có thể tìm được lời giải đáp cho những câu hỏi của bản thân bạn nhé.

1pf bằng bao nhiêu C?

1nF bằng bao nhiêu F

Content

1nF bằng bao nhiêu F

Để có thể biết được 1nF bằng bao nhiêu F thì trước hết chúng ta cùng tìm hiểu về đơn vị này nhé. Xem rằng đây là đơn vị đo lường cái gì và ai là người đặt nền móng cho nó. Để bạn có thể hiểu cặn kẽ hơn về vấn đề khi mà tiếp cận nhé.

Điện dung là gì?

Điện dung ( Capacitance) là đại lượng mô tả khả năng tích điện tại một hiệu điện thế nhất định của tụ điện. Điện dung sẽ được chứa trong tụ điện và có nhiều loại như tụ xoay chiều, tụ gốm, tụ hóa,…

Điện dung được ký hiệu là C và có đơn vị đo là Fara (F)

Fara là gì?

Đơn vị Fara (hoặc Farad) là thước đo đo điện dung trong hệ đo lường quốc tế SI, lấy theo tên nhà vật lý và hóa học đến từ Anh Quốc Michael Faraday (1791 – 1867).

Michael Faraday (sinh ngày 22 tháng 9 năm 1791 – mất ngày 25 tháng 8 năm 1867) là một nhà hóa học và vật lý học người Anh (còn theo thuật ngữ của thời đó thì là nhà triết học tự nhiên) đã có công đóng góp cho lĩnh vực Điện từ học và Điện hóa học.

Faraday nghiên cứu về trường điện từ xung quanh một dây dẫn có dòng điện một chiều chạy qua. Khi nghiên cứu những vấn đề này, Faraday đã thành lập khái niệm cơ bản về trường điện từ trong vật lý, rồi sau đó được phát triển bởi James Maxwell. Ông ta cũng khám phá ra cảm ứng điện, nghịch từ, và định luật điện phân.

Ông chứng minh rằng từ học có thể tác động lên các tia của ánh sáng. Những sáng chế của ông về những thiết bị có điện trường quay đã đặt nền móng cho công nghệ động cơ điện, và ông có công lớn khi làm cho điện có thể sử dụng trong ngành công nghệ.

1F (Fara) được định nghĩa là giá trị điện dung của một tụ điện nếu được nạp điện tích có giá trị bằng 1 C/V (Culông trên Vôn).

1 Fara bằng bao nhiêu?

Để có thể biết cách chuyển đổi giữa các đơn vị lớn hơn và nhỏ hơn fara ta cần nhớ ký hiệu của từng đơn vị. Với mỗi ký hiệu sẽ có những giá trị khác nhau như sau:

1pf bằng bao nhiêu C?

1pf bằng bao nhiêu C?

Nhìn vào bảng này ta có thể trả lời cho câu hỏi 1nF bằng bao nhiêu F như sau: 1 nF = 10/^-9 F.

Còn nếu như bạn không nhớ được các ký hiệu ấy thì có thể dùng công cụ convertworld để có thể đổi các giá trị online như sau:

  • Vào trang web convertwworld
  • Nhập số lượng đơn vị F muốn đổi, chọn đơn vị  là F, chọn đơn vị muốn chuyển thành
  • Bấm Enter hay mũi tên màu cam.

Các ví dụ đổi đơn vị sang F

Cùng đọc một số ví dụ dưới đây để biết cách chuyển đổi từ các đơn vị khác sang Fara nhé bạn. Khi mà bạn luyện tập đổi đơn vị nhiều ấy bạn sẽ trở nên nhạy bén với việc chuyển đổi đơn vị đó hơn bạn à.

  • 1pF bằng bao nhiêu F
  • 1mF bằng bao nhiêu F
  • uF đổi ra F

1pF bằng bao nhiêu F

Theo bảng trên ta biết được rằng 1pF = 10^-12 F

1mF bằng bao nhiêu F

Theo bảng trên ta biết được rằng 1mF = 10^-3 F

uF đổi ra F

Theo bảng trên ta biết được rằng 1uF = 10^-6 F

Mong rằng sau khi đọc xong bài viết này bạn sẽ biết được rằng 1nF bằng bao nhiêu F bạn nhé. Và hơn hết bạn sẽ nhớ lại một kiến thức vật lý mới ấy. Nếu như bạn thấy bài đọc này thú vị cũng như mang nhiều kiến thức thì hãy sẻ chia nó cho mọi người xung quanh bạn nhé. Như vậy là bạn đang kết nối với mọi người ấy, đang cùng mọi người sẻ chia những kiến thức hữu ích trong cuộc sống này bạn à. Và điều đó thật tuyệt vời đúng không nào?

Khác với điện trở, tụ điện sử dụng nhiều loại mã để mô tả đặc điểm của chúng và đơn vị quy đổi tụ điện là điện dung hay còn được biết với tên Farad (F). Bài viết hôm nay chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về “1pF bằng bao nhiêu F ? Cách quy đổi giá trị điện dung”

1pF bằng bao nhiêu F

Farad (ký hiệu là F) là đơn vị tiêu chuẩn của điện dung, một Farad tương đương với một giây so với Ampe công suất thứ tư bình phương kilogam trên bình phương mét (s4. A2.kg-1.m-2)

Công thức tương tự:

Khi điện áp trên tụ điện 1 F thay đổi với tốc độ Vôn/giây (1 V/s) thì tạo ra dòng điện có cường độ 1 A. Điện dung 1 F tạo ra hiệu điện thế 1 V đối với điện tích của một cuộn dây (1C). Farad là một đơn vị điện dung cực kỳ lớn. Trong thực thế, tụ điện có giá trị lớn như thế hầu như là chưa bao giờ thấy.

Trong các mạch điện và điện tử thông thường, các đơn vị như (µF), trong đó 1 µF = 10-6 F và picofarads (pF), trong đó 1 pF = 10-12 F, được sử dụng. Ở tần số vô tuyến (RF), điện dung nằm trong khoảng từ 1 pF đến 1.000 pF trong các mạch điều chỉnh, và từ khoảng 0,001 µF đến 0,1 µF cho việc chặn và bỏ qua. Ở tần số âm thanh (AF), điện dung nằm trong khoảng 0,1 µF đến 100 µF. Trong các bộ lọc cấp nguồn, điện dung có thể cao tới 10.000 µF.

Quy đổi Farad:

1 µF, uF (microfarad) = 10-6 farad (F).

1 mF (millifarad) = 10-3 farad (F).

1 nF ( nanofarad) = 10-9 farad (F).

1 pF, mmF hoặc uuF = 1 picofarad = 10-12 farad (F).

Đọc giá trị điện dung

Hầu hết các tụ điện lớn đều có giá trị được ghi ở mặt bên. Có thể có sự khác nhau tùy vào tụ điện, vì vậy hãy tìm giá trị hợp lý với các đơn vị ở trên. Tuy nhiên cũng sẽ cần điều chỉnh thêm một chút:

Ví dụ: “MF” chỉ biến thể của “mf” (chắc chắn đây không phải là megafarad, mặc dù chữ viết tắt theo SI (Hệ đơn vị quốc tế). Có thể bạn thấy “fd”, đây là chữ viết tắt khác cho farad. Ví dụ: “mmfd” cũng là “mmf”. Cẩn thận với các ký hiệu một chữ cái như “475m”, thường thấy trên các tự điện nhỏ.

Đơn vị điện dung

Các tụ điện nhỏ (làm từ phim, gốm, tantali) sử dụng đơn vị picofarad (pF) = 10-12. Các tụ điện lớn hơn (loại điện phân nhôm hình trụ hoặc loại hai lớp) sử dụng các đơn vị microfarad (uF hay µF) bằng 10-16 Farad.

Tụ điện có một đơn vị sau nó là p chi picofarad, n cho nanofarad, u cho microfarad. Tuy nhiên nếu có một chữ cái sau mã thì thường sẽ là dung sai, không phải đơn vị (P và N là các mã dung sau không phổ biến, nhưng vấn có)

1pF bằng bao nhiêu?

1 pF, mmF hoặc uuF = 1 picofarad = 10^-12 farad (F).

P bằng bao nhiêu F?

Các tiền tố kết hợp với đơn vị fara.

1 micro Fara bằng bao nhiêu Pico Fara?

1 Fara = 1.000.000 µ Fara = 1.000.000.000 n F = 1.000.000.000.000 p F. 1 µ Fara = 1.000 n Fara. 1 n Fara = 1.000 p Fara.

1nF bằng bao nhiêu mF?

1 mF (millifarad) = 10-3 farad (F). 1 nF ( nanofarad) = 10-9 farad (F). 1 pF, mmF hoặc uuF = 1 picofarad = 10-12 farad (F).