2 tháng 2 năm 2023 là bao nhiêu âm năm 2024

Ngày 2/2/2023 hợp với các tuổi: Hợi, Mùi, Tuất. Xấu với các tuổi: Quý Dậu , Kỷ Dậu , Ất Sửu , Ất Mùi

Giờ tốt cho mọi việc: Tý (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-13:59), Mùi (13:00-15:59), Dậu (17:00-19:59)

Lịch âm ngày 2 tháng 2 năm 2023

2

Kiêu ngạo, ganh tị và tham lam là ba đốm lửa, chúng sẽ thiêu cháy lòng người.

- DANTE (Ý) -

Thứ Năm

Ngày Tân Mão

Tháng Giáp Dần

Năm Quý Mão

Tháng 1 (Đủ)

12

2 tháng 2 năm 2023 là bao nhiêu âm năm 2024

Ngày Chu Tước Hắc Đạo

Trực Mãn

Tiết khí Đại hàn

Giờ Hoàng Đạo (Tốt):

Tý (23:00-0:59)Dần (3:00-4:59)Mão (5:00-6:59) Ngọ (11:00-13:59)Mùi (13:00-15:59)Dậu (17:00-19:59)

Giờ Hắc Đạo (Xấu):

Sửu (1:00-2:59)Thìn (7:00-9:59)Tỵ (9:00-11:59) Thân (15:00-17:59)Tuất (19:00-21:59)Hợi (21:00-23:59)

Giờ Mặt Trời:

Giờ mọcGiờ lặnGiữa trưa 05:4318:3412:08 Độ dài ban ngày: 12 giờ 51 phút

Giờ Mặt Trăng:

Giờ mọcGiờ lặnĐộ tròn 18:5705:2000:09 Độ dài ban đêm: 10 giờ 23 phút

Lịch âm các ngày tiếp theo

☯ CHI TIẾT NGÀY 2 THÁNG 2 NĂM 2023

Hướng dẫn xem ngày tốt xấu ngày 2/2/2023

  • Bước 1: Tránh các ngày xấu (ngày hắc đạo) tương ứng với việc xấu đã gợi ý.
  • Bước 2: Ngày 2/2/2023 không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
  • Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu trong ngày 2/2/2023 để cân nhắc. Ngày 2/2/2023 phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
  • Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú ngày 2/2/2023 phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
  • Bước 5: Xem ngày 2/2/2023 là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm.

Khi xem được ngày 2/2/2023 tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo) để khởi sự.

Hạng mụcMô tả chi tiết ngày 2/2/2023

Âm dương lịch

  • Dương lịch: Thứ Năm, ngày 2/2/2023, Âm lịch: 12/1/2023.
  • Can chi là Ngày Tân Mão, tháng Giáp Dần, năm Quý Mão. Nhằm ngày Chu Tước Hắc Đạo Xấu
  • Tiết khí: Đại hàn (Rét đậm)

Giờ hoàng đạo, hắc đạo

Giờ Hoàng Đạo Tốt

Tý (23:00-0:59)Dần (3:00-4:59)Mão (5:00-6:59) Ngọ (11:00-13:59)Mùi (13:00-15:59)Dậu (17:00-19:59)

Giờ Hắc Đạo Xấu

Sửu (1:00-2:59)Thìn (7:00-9:59)Tỵ (9:00-11:59) Thân (15:00-17:59)Tuất (19:00-21:59)Hợi (21:00-23:59)

Xem Tuổi Xung - Hợp

  • Tam hợp: Hợi, Mùi. Lục hợp: Tuất. Tương hình: Tý. Tương hại: Thìn. Tương xung: Dậu.
  • Tuổi bị xung khắc: Tuổi bị xung khắc với ngày: Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, Ất Mùi. Tuổi bị xung khắc với tháng: Mậu Thân, Bính Thân, Canh Ngọ, Canh Tý.

Xem Ngũ Hành

  • Ngũ hành niên mệnh: Tùng Bách Mộc
  • Ngày: Tân Mão; tức Can khắc Chi (Kim, Mộc), là ngày cát trung bình (chế nhật). Nạp âm: Tùng Bách Mộc kị tuổi: Ất Dậu, Kỷ Dậu. Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc. Ngày Mão lục hợp Tuất, tam hợp Mùi và Hợi thành Mộc cục. Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân.

Xem Trực

  • Thập nhị trực chiếu xuống trực: Mãn (Tránh dùng thuốc, nên đi dạo phố.)
  • Nên làm: Xuất hành, đi thuyền, cho vay, thâu nợ, mua hàng, bán hàng, đem ngũ cốc vào kho, đặt táng kê gác, gác đòn đông, sửa chữa kho vựa, đặt yên chỗ máy dệt, nạp nô tỳ, vào học kỹ nghệ, làm chuồng gà ngỗng vịt..
  • Kiêng cự: Lên quan lãnh chức, uống thuốc, vào làm hành chánh, dâng nạp đơn sớ..

Xem Ngày Giờ Xuất Hành

  • Ngày xuất hành: Là ngày Hảo Thương Tốt - Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy.
  • Hướng xuất hành: NÊN xuất hành hướng Tây Nam để đón Tài Thần Tốt, hướng Tây Nam đón Hỷ Thần Tốt. TRÁNH xuất hành hướng Bắc vì gặp Hạc Thần Xấu.
  • Giờ xuất hành: 23h - 1h và từ 11h - 13h

GIỜ Tuyệt Lộ Xấu

Đây được coi là giờ Đại Hung, giờ rất xấu. Nếu xuất hành vào khun giờ này có thể gặp phải nhiều nguy hiểm và mất mát, với nhiều trường hợp người ta đã mất tài sản vào giờ này mà không thể lấy lại được. Cầu tài không có kết quả tích cực, và có nguy cơ gặp phải sự phản đối và khó khăn. Trong quá trình di chuyển xa, có nguy cơ gặp phải những tai nạn nguy hiểm. Các vụ kiện thị thực có thể thất bại, và trong các cuộc tranh chấp, có thể gặp phải tình hình khó khăn và bất ổn. Đối với các công việc quan trọng, cần phải thực hiện các nghi lễ cúng tế một cách cẩn thận để đảm bảo sự bình an và may mắn.

Không vong lặng tiếng im hơi. Cầu tài bất lợi đi chơi vắng nhà. Mất của tìm chẳng thấy ra. Việc quan sự xấu ấy là Hình thương. Bệnh tật ắt phải lo lường. Vì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ.

1h - 3h và từ 13h - 15h

GIỜ Đại An Tốt

Xuất hành vào khoảng thời gian này thường mang đến nhiều điều tốt lành. Nếu bạn muốn cầu tài, hãy chọn hướng Tây Nam vì đó là hướng mang lại sự yên bình cho ngôi nhà của bạn. Những người xuất hành trong khoảng thời gian này thường trải qua những khoảnh khắc bình yên và may mắn.

Đại an mọi việc tốt thay. Cầu tài ở nẻo phương Tây có tài. Mất của đi chửa xa xôi. Tình hình gia trạch ấy thời bình yên. Hành nhân chưa trở lại miền. Ốm đau bệnh tật bớt phiền không lo. Buôn bán vốn trở lại mau. Tháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay.

3h - 5h và từ 15h - 17h

GIỜ Tốc Hỷ Tốt

Đây là giờ tốt. Khi xuất hành vào giờ này sẽ mang niềm vui và những điều tốt lành đến cho bạn. Tuy nhiên, lưu ý rằng buổi sáng thường mang lại hiệu quả tốt hơn so với buổi chiều. Đối với việc cầu tài, để có hi vọng và kết quả tốt thì bạn nên xuất hành theo hướng Nam. Trong các cuộc gặp gỡ với lãnh đạo, quan chức hay đối tác, bạn sẽ gặp được nhiều may mắn, mọi công việc diễn ra suôn sẻ và không cần phải lo lắng nhiều. Các hoạt động chăn nuôi cũng sẽ thuận lợi và thành công.

Tốc hỷ mọi việc mỹ miều. Cầu tài cầu lộc thì cầu phương Nam. Mất của chẳng phải đi tìm. Còn trong nhà đó chưa đem ra ngoài. Hành nhân thì được gặp người. Việc quan việc sự ấy thời cùng hay. Bệnh tật thì được qua ngày. Gia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề.

5h - 7h và từ 17h - 19h

GIỜ Lưu Niên Xấu

Đây là giờ xấu. Xuất hành vào giờ này thì có thể nói nghiệp khó thành, việc cầu tài trở lên mờ mịt, còn đối với mọi kiện cáo nên xem xét hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.

Lưu niên mọi việc khó thay. Mưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nên. Việc quan phải hoãn mới yên. Hành nhân đang tính đường nên chưa về. Mất của phương Hỏa tìm đi. Đề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều.

7h - 9h và từ 19h - 21h

GIỜ Xích Khẩu Xấu

Vì là khung giờ xấu nên xuất hành vào khung giờ này thường dễ gây ra các cuộc cãi vã, gặp phải những sự kiện không mong muốn do tác động của "Thần khẩu hại xác phàm" (Tại cái miệng hay nói mà thân phải chịu tai vạ). Chính vì lẽ đó mà cần phải đề phòng và cẩn thận trong lời nói, tránh gây hiềm khích. Những người dự định ra đi nên hoãn lại kế hoạch của mình. Hãy tránh xa những người có thể mang lại nguyền rủa và hãy tự bảo vệ mình khỏi nguy cơ lây bệnh. Nói chung, khi cần phải tham gia các cuộc họp, công việc quan trọng hoặc tranh luận, hãy tránh ra ngoài vào thời điểm này. Nếu không thể tránh được, hãy kiểm soát lời nói để tránh gây ra sự xung đột và cãi nhau.

Xích khẩu lắm chuyên thị phi. Đề phòng ta phải lánh đi mới là. Mất của kíp phải dò la. Hành nhân chưa thấy ắt là viễn chinh. Gia trạch lắm việc bất bình. Ốm đau vì bởi yêu tinh trêu người.

9h - 11h và từ 21h - 23h

GIỜ Tiểu Cát Tốt

Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

Tiểu cát mọi việc tốt tươi. Người ta đem đến tin vui điều lành. Mất của Phương Tây rành rành. Hành nhân xem đã hành trình đến nơi. Bệnh tật sửa lễ cầu trời. Mọi việc thuận lợi vui cười thật tươi.

Xem Sao Tốt - Sao Xấu

  • Sao tốt: Nguyệt ân, Dân nhật, Thiên vu, Phúc đức, Thiên thương, Bất tương, Kim đường, Ngũ hợp, Bảo quang, Minh phệ.
  • Sao xấu: Tai sát, Thiên hỏa.
  • Nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, ký kết, giao dịch, nạp tài, đào đất, an táng, cải táng.
  • Không nên: Cầu phúc, cầu tự, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường.

Ngày Tốt theo Nhị Thập Bát Tú

  • SAO: Tỉnh, Ngũ hành: Mộc, Động vật: Hươu.
  • Diễn giải:

- Tỉnh mộc Hãn - Diêu Kỳ: Tốt. ( Bình Tú ) Tướng tinh con dê trừu, chủ trị ngày thứ 5. - Nên làm: Tạo tác nhiều việc tốt như xây cất, trổ cửa dựng cửa, mở thông đường nước, đào mương móc giếng, nhậm chức, nhập học, đi thuyền. - Kiêng cữ: Chôn cất, tu bổ phần mộ, làm sanh phần, đóng thọ đường. - Ngoại lệ: Tại Hợi, Mẹo, Mùi trăm việc tốt. Tại Mùi là Nhập Miếu, khởi động vinh quang. -----

Tỉnh tinh tạo tác vượng tàm điền, Kim bảng đề danh đệ nhất tiên, Mai táng, tu phòng kinh tốt tử, Hốt phong tật nhập hoàng điên tuyền Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch, Ngưu mã trư dương vượng mạc cát, Quả phụ điền đường lai nhập trạch, Nhi tôn hưng vượng hữu dư tiền.

SỰ KIỆN NGÀY NÀY NĂM XƯA

Dưới đây là danh sách tất cả các sự kiện nổi bật

ngày 2/2 năm xưa

trong nước và sự kiện quốc tế, hay còn gọi là ngày này năm xưa xin gửi tới quý độc giả để các bạn nắm được thông tin.

Sự kiện trong nước

Thứ Năm, Ngày 2 Tháng 2 Năm 1950

Việt Nam, Cộng hoà Séc và Slovakia thiết lập quan hệ ngoại giao.

Đã qua: 74 năm 2 tháng 29 ngày

Chủ Nhật, Ngày 2 Tháng 2 Năm 1908

Ngày sinh Nguyễn Đức Cảnh, quê ở tỉnh Thái Bình. Tháng 2-1930, ông tham gia thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam. Cuối nǎm 1930, ông được Trung ương Đảng cử đi công tác ở Trung Kỳ, rồi được bầu vào ban Thường vụ Xứ ủy Trung Kỳ, phụ trách tuyên huấn. Cuối nǎm 1931, Nguyễn Đức Cảnh bị thực dân Pháp bắt tại Vinh. Tháng 7-1932, ông bị xử chém ở Hải Phòng.

Đã qua: 116 năm 2 tháng 10 ngày

Thứ Sáu, Ngày 2 Tháng 2 Năm 1973

Phiên họp đầu tiên của các trưởng đoàn đại biểu quân sự bốn bên trong ban liên hợp quân sự Trung ương, họp tại Sài Gòn. Hội nghị đã thảo luận các vấn đề thực hiện ngừng bắn tại chỗ, việc rút quân đội Mỹ và nước ngoài ra khỏi miền Nam Việt Nam, việc tháo gỡ mìn v.v...

Đã qua: 51 năm 2 tháng 28 ngày

Thứ Ba, Ngày 2 Tháng 2 Năm 1937

Tại Nhà máy Sợi Nam Định, tên đốc công Forốt vô cớ đánh đập công nhân. Lập tức toàn thể công nhân các phân xưởng dệt, tơ, nhuộm... hãm máy phản đối. Yêu sách của cuộc đấu tranh là: Thi hành luật lao động, bỏ đánh đập, tǎng lương... Lực lượng đấu tranh lên tới 7 nghìn người. Đây là cuộc bãi công lớn nhất, dài nhất và giành được kết quả tiêu biểu nhất của công nhân Nhà máy Sợi Nam Định.

Đã qua: 87 năm 2 tháng 7 ngày

Sự kiện quốc tế

Thứ Ba, Ngày 2 Tháng 2 Năm 1971

Công ước Ramsar được trình bày và thông qua bởi một số quốc gia tại một hội nghị ở Iran.

Đã qua: 53 năm 2 tháng 9 ngày

Thứ Bảy, Ngày 2 Tháng 2 Năm 1963

Hoa Kỳ chính thức tham gia vào cuộc chiến tranh Việt Nam.

Đã qua: 61 năm 2 tháng 21 ngày

Thứ Ba, Ngày 2 Tháng 2 Năm 1943

Hồng quân Liên Xô đã phá tan kế hoạch chiến lược của bọn phát xít Hítle, tiêu diệt 30 sư đoàn tinh nhuệ của địch, bắt làm tù binh 90 nghìn tên lính và 2.500 sĩ quan. Trong đó có nguyên vẹn cả bộ tham mưu mặt trận gồm 1 thống chế và 24 viên tướng Đức.

Đã qua: 81 năm 2 tháng 6 ngày

Thứ Sáu, Ngày 2 Tháng 2 Năm 1912

Vua cuối cùng của triều Mãn Thanh là Phổ Nghi tuyên bố thoái vị. Nền quân chủ chuyên chế phong kiến Mãn Thanh sụp đổ sau 268 nǎm tồn tại (1644 - 1912).

Đã qua: 112 năm 2 tháng 19 ngày

Thứ Sáu, Ngày 2 Tháng 2 Năm 1900

Samuel Langhorne Clemens lần đầu tiên chọn dùng bút hiệu Mark Twain, nguồn gốc từ những kỷ niệm lái tàu trên dòng sông Mississippi từ thuở nhỏ.

Đã qua: 124 năm 2 tháng 21 ngày

Thứ Tư, Ngày 2 Tháng 2 Năm 1611

Nữ bá tước Hungary, Báthory Erzsébet, bị truy tố tội sát hại 610 cô gái trẻ nhằm lấy máu để uống và tắm để được trẻ đẹp vĩnh viễn.

Đã qua: 413 năm

Lịch âm các ngày sắp tới

  • Lịch âm ngày 4 tháng 4 năm 2024
  • Lịch âm ngày 5 tháng 4 năm 2024
  • Lịch âm ngày 6 tháng 4 năm 2024
  • Lịch âm ngày 7 tháng 4 năm 2024
  • Lịch âm ngày 8 tháng 4 năm 2024
  • Lịch âm ngày 9 tháng 4 năm 2024
  • Lịch âm ngày 10 tháng 4 năm 2024
  • Lịch âm ngày 11 tháng 4 năm 2024
  • Lịch âm ngày 12 tháng 4 năm 2024
  • Lịch âm ngày 13 tháng 4 năm 2024
  • Lịch âm ngày 14 tháng 4 năm 2024
  • Lịch âm ngày 15 tháng 4 năm 2024

☯ THÔNG TIN VỀ LỊCH ÂM NGÀY 2/2/2023

Tất tần tật về lịch âm dương ngày 2/2/2023, ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm, kiêng cữ cùng với các câu hỏi mà độc giả hay hỏi về ngày 2/2/2023

Ngày 2 tháng 2 năm 2023

dương lịch rơi vào ngày Thứ Năm trong tuần, âm lịch là ngày 12/1/2023. Theo lịch can chi thì nhằm ngày Tân Mão - tháng Giáp Dần - năm Quý Mão, tiết Đại hàn (tức Rét đậm). Là ngày Chu Tước Hắc Đạo - được đánh giá là Xấu. Trong ngày 2/2/2023 này tuổi hợp sẽ là các tuổi Hợi, Mùi, Tuất, các tuổi xung khắc là tuổi Quý Dậu , Kỷ Dậu , Ất Sửu , Ất Mùi , quý vị cần để ý. Các công việc được đánh giá tốt nên triển khai như: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, ký kết, giao dịch, nạp tài, đào đất, an táng, cải táng. Tránh làm các việc như: Cầu phúc, cầu tự, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường. Giờ đẹp để triển khai các việc là các khung giờ:Tý (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-13:59), Mùi (13:00-15:59), Dậu (17:00-19:59).

Câu hỏi thường gặp về LỊCH ÂM NGÀY 2/2/2023

Ngày 2 tháng 2 năm 2023 là thứ mấy?

Trả lời: Theo như Lịch Vạn Niên 2023 thì ngày 2/2/2023 dương lịch là Thứ Năm.

Ngày 2/2/2023 dương lịch là bao nhiêu âm lịch?

Trả lời: Cũng theo lịch âm 2023 thì ngày 2/2/2023 dương lịch sẽ rơi vào ngày 12/1/2023 âm lịch.

Ngày 2 tháng 2 năm 2023 là ngày tốt hay xấu?

Trả lời: Ngày 2/2/2023 là ngày Chu Tước Hắc Đạo được đánh giá là ngày Xấu.

Ngày 2/2/2023 trực gì?

Trả lời: Theo thông tin thì ngày 2/2/2023 có trực Mãn - Tránh dùng thuốc, nên đi dạo phố..

Giờ đẹp ngày 2/2/2023 là giờ nào?

Trả lời: Các khung giờ đẹp trong ngày 2/2/2023 các bạn cần chú ý là: Tý (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-13:59), Mùi (13:00-15:59), Dậu (17:00-19:59).

Kết luận:

Ngày 13 tháng 3 năm 2024

dương lich (12/4/2024 âm lịch) là ngày Tốt. Quý độc giả có thể xem thêm các thông tin về tuổi hợp xung, các việc nên làm cùng các khung giờ đẹp để lên kế hoạch triển khai công việc cho mình một cách thuận tiện nhất. Chúc bạn thành công!