2167 ngày là bao nhiêu năm

Tí (23:00-0:59),Dần (3:00-4:59),Mão (5:00-6:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Dậu (17:00-18:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

29

Tháng 4

Lịch âm

11

Tháng 3

Ngày Xấu

Thứ tư, ngày 29/4/2167 nhằm ngày 11/3/2167 Âm lịch

Ngày Nhâm Thìn, tháng Giáp Thìn, năm Đinh Mão

Ngày Hoàng đạo (thanh long hoàng đạo)

Giờ tốt trong ngày :

Dần (3:00-4:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Thân (15:00-16:59),Dậu (17:00-18:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

30

Tháng 4

Lịch âm

12

Tháng 3

Ngày Tốt

Thứ năm, ngày 30/4/2167 nhằm ngày 12/3/2167 Âm lịch

Ngày Quý Tỵ, tháng Giáp Thìn, năm Đinh Mão

Ngày Hoàng đạo (minh đường hoàng đạo)

Giờ tốt trong ngày :

Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Ngọ (11:00-12:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59),Hợi (21:00-22:59)

Xem chi tiết

Lịch dương

1

Tháng 5

Lịch âm

13

Tháng 3

Ngày Xấu

Thứ sáu, ngày 1/5/2167 nhằm ngày 13/3/2167 Âm lịch

Ngày Giáp Ngọ, tháng Giáp Thìn, năm Đinh Mão

Ngày Hắc đạo (thiên hình hắc đạo)

Giờ tốt trong ngày :

Tí (23:00-0:59),Sửu (1:00-2:59),Thìn (7:00-8:59),Tỵ (9:00-10:59),Mùi (13:00-14:59),Tuất (19:00-20:59)

Lịch Âm 2167 - Lịch Vạn Niên 2167 - Chi tiết ngày tốt xấu, 30 tháng 11 năm 2167 , nhằm ngày 19-10-2167 âm lịch, là ngày Hắc đạo (xấu).

- Giờ hoàng đạo (giờ tốt) trong ngày là: Tý (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59).

- Giờ hắc đạo (giờ xấu) trong ngày là: Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59).

- Ngày hôm nay, xung khắc với các tuổi: Quý Dậu, Ất Dậu, Quý Tỵ, Quý Mão, Quý Hợi. Nên cẩn trọng và cân nhắc khi tiến hành làm các công việc lớn.

- Để có nhiều niềm vui, may mắn và nhiều thuận lợi nên xuất hành theo hướng Nam để gặp được Hỷ Thần (hướng gặp thần may mắn), và xuất hành theo hướng Đông để gặp được Tài Thần (hướng thần tài) thần này sẽ mang lại cho bạn nhiều tài lộc và tiền bạc. Nên tránh xuất hành hướng Nam để tránh gặp Hạc thần (hướng ông thần ác gặp ông này thì mọi việc sẽ không như ý muốn, gặp nhiều xui xẻo...)

- Theo Lịch âm 1 năm có 12 trực (gọi là Thập Nhị Kiến Trừ), đây là 12 trạng thái, tính từ khi mở đầu đến lúc kết thúc trong một chu kỳ, ứng với những điều tốt, xấu tương ứng với từng việc cụ thể. Ngày hôm nay, lịch âm ngày 19 tháng 10 năm 2167 là Trực Định (Nên động thổ, san nền, đắp nền, làm hay sửa phòng Bếp, lắp đặt máy móc, nhập học, làm lễ cầu thân, nộp đơn dâng sớ, sửa hay làm tàu thuyền, khai trương tàu thuyền, khởi công làm lò).

Quyết định 2167/QĐ-TTg năm 2021 về gia hạn thời gian giải ngân Thỏa thuận vay Chính phủ Đan Mạch cho Dự án thoát nước và vệ sinh môi trường đô thị Ba Đồn, tỉnh Quảng Bình do Thủ tướng Chính phủ ban hành

Bạn đang xem lịch âm dương tháng 1 năm 2167. Để xem các thông tin chi tiết như ngày gì, tháng gì, năm gì và giờ hoàng đạo của ngày nào thì bạn click vào ngày đó trên lịch. Một cửa sổ chứa đầy đủ thông tin chi tiết về ngày đó sẽ hiện ra.

lịch âm hôm nay bao nhiêu, xem lịch âm dương, lịch vạn niên, lịch âm ngày 15/1/2167

Cuộc sống với vô vàn những nỗi lo lắng, bộn bề cuốn chúng ta theo guồng quay công việc, vật chất mà quên mất dành cho bản thân những khoảng thời gian riêng tư. Cho dù cuộc sống, công việc có mệt mỏi, bận rộn đến mức nào, bạn cũng nên cho bản thân khoảng thời gian nghỉ ngơi để có thể chăm sóc cho chính mình. Bởi chúng có thể giúp bạn vượt qua hết những cảm xúc tiêu cực, quên đi những khó khăn, mệt mỏi và tiếp thêm cho chúng ta năng lượng để tiếp tục cống hiến. Hãy cùng Ngaydep.com tìm hiểu những lý do bạn nhất định nên dành thời gian cho chính mình nhé!  

Xem thêm

Bảng mã chương, mã tiểu mục, mục lục ngân sách mới nhất năm 2022. Hướng dẫn tra cứu mã chương, mã tiểu mục, mục lục ngân sách theo quy định mới nhất năm 2022.

Trong nghiệp vụ kế toán, các kế toán viên thường sử dụng rất nhiều đến bảng mã chương, mã tiểu mục, mục lục ngân sách nhà nước.

Thông tư 324/2016/TT-BTC Quy định về hệ thống mục lục ngân sách nhà nước có hiệu lực ngày 04/02/2017 thay thế cho quyết định số 33/2008/QĐ-BTC. Do đó bảng mã chương, mã tiểu mục, mục lục ngân sách nhà nước có sự thay đổi.

Luật sư tư vấn các quy định của pháp luật về thuế trực tuyến: 1900.6568

Mục lục bài viết

  • 1 1. Bảng mã chương mới nhất:
  • 2 2. Mã số mục, mã số tiểu mục ngân sách mới nhất:
  • 3 3. Hướng dẫn ghi mã chương, mã tiểu mục:

1. Bảng mã chương mới nhất:

Tải về  Bảng mã chương ngân sách nhà nước

Chương dùng để phân loại thu, chi ngân sách nhà nước dựa trên cơ sở hệ thống tổ chức của các cơ quan, tổ chức trực thuộc một cấp chính quyền (gọi chung là cơ quan chủ quản) được tổ chức quản lý ngân sách riêng. Mỗi cấp ngân sách bố trí một Chương đặc biệt (Các quan hệ khác của ngân sách) để phản ánh các khoản thu, chi ngân sách không thuộc dự toán giao cho các cơ quan, tổ chức.

Chương được mã số hóa theo 03 ký tự theo từng cấp quản lý.

Mã sốTênGhi chúChương thuộc trung ươngGiá trị từ 001 đến 399001Văn phòng Chủ tịch nước002Văn phòng Quốc hội003Tòa án nhân dân tối cao004Viện kiểm sát nhân dân tối cao005Văn phòng Chính phủ009Bộ Công an010Bộ Quốc phòng011Bộ Ngoại giao012Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn013Bộ Kế hoạch và Đầu tư014Bộ Tư pháp016Bộ Công thương017Bộ Khoa học và Công nghệ018Bộ Tài chính019Bộ Xây dựng021Bộ Giao thông – Vận tải022Bộ Giáo dục và Đào tạo023Bộ Y tế024Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội025Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch026Bộ Tài nguyên và Môi trường027Bộ Thông tin và Truyền thông035Bộ Nội vụ036Ngân hàng Nhà nước Việt Nam037Thanh tra Chính phủ038Bảo hiểm xã hội Việt Nam039Kiểm toán Nhà nước040Đài Tiếng nói Việt Nam041Đài Truyền hình Việt Nam042Thông tấn xã Việt Nam044Đại học Quốc gia Hà Nội045Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội Việt Nam046Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam048Liên minh hợp tác xã Việt Nam049Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh050Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh083Ủy ban Dân tộc088Ủy ban sông Mê Kông100Ban Quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh107Liên hiệp các tổ chức hữu nghị Việt Nam109Văn phòng Trung ương Đảng110Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam111Trung ương Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh112Trung ương Hội liên hiệp Phụ nữ Việt Nam113Trung ương Hội Nông dân Việt Nam114Trung ương Hội Cựu chiến binh Việt Nam115Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam116Tổng công ty Cảng hàng không Việt Nam117Tổng công ty Động lực và Máy nông nghiệp Việt Nam118Tổng công ty Quản lý bay Việt Nam119Tổng công ty Công nghiệp tàu thủy120Tổng công ty Đá quý và vàng Việt Nam121Tập đoàn Dầu khí Việt Nam122Tập đoàn Công nghiệp Than – Khoáng sản Việt Nam123Tập đoàn Điện lực Việt Nam124Tập đoàn Bưu chính Viễn thông Việt Nam125Tập đoàn Hóa chất Việt Nam126Tập đoàn Công nghiệp Cao su Việt Nam127Tổng công ty Thép Việt Nam128Tổng công ty Giấy Việt Nam129Tập đoàn Dệt May Việt Nam130Tổng công ty Cà phê Việt Nam131Tổng công ty Lương thực miền Bắc132Tổng công ty Lương thực miền Nam133Tổng công ty Thuốc lá Việt Nam134Tổng công ty Hàng hải Việt Nam135Tổng công ty Hàng không Việt Nam – Công ty cổ phần136Tập đoàn Xăng dầu Việt Nam137Tổng công ty Đường sắt Việt Nam138Tổng công ty Công nghiệp Xi măng Việt Nam139Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam140Ngân hàng thương mại cổ phần Công thương Việt Nam141Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam142Ngân hàng thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam143Ngân hàng Chính sách xã hội145Ngân hàng Phát triển Việt Nam146Tổng công ty Đầu tư và Kinh doanh vốn nhà nước147Tổng công ty Viễn thông MobiFone148Tổng công ty Tân Cảng – Bộ Quốc phòng149Tổng công ty Lâm nghiệp Việt Nam150Tổng công ty Rau quả nông sản – Công ty cổ phần151Các đơn vị kinh tế có 100% vốn đầu tư nước ngoài vào Việt Nam152Các đơn vị có vốn nước ngoài từ 51% đến dưới 100% vốn điều lệ hoặc có đa số thành viên hợp danh là cá nhân người nước ngoài đối với công ty hợp danh153Các đơn vị kinh tế Việt Nam có vốn đầu tư ra nước ngoài154Kinh tế hỗn hợp ngoài quốc doanh158Các đơn vị kinh tế hỗn hợp có vốn nhà nước trên 50% đến dưới 100% vốn điều lệ159Các đơn vị có vốn nhà nước từ 50% vốn điều lệ trở xuống160Các quan hệ khác của ngân sách161Nhà thầu chính ngoài nước162Nhà thầu phụ ngoài nước163Ngân hàng Hợp tác xã Việt Nam164Bảo hiểm tiền gửi Việt Nam165Tổng công ty Điện tử và Tin học167Tổng công ty Da giầy Việt Nam168Tổng công ty Nhựa Việt Nam169Tổng công ty cổ phần Xuất nhập khẩu xây dựng Việt Nam170Tổng công ty Đầu tư phát triển nhà và đô thị171Tổng công ty Mía đường I – Công ty cổ phần172Tổng công ty Mía đường II – Công ty cổ phần173Tập đoàn Tài chính Bảo hiểm – Bảo Việt (Tập đoàn Bảo Việt)174Tổng công ty cổ phần Bia – Rượu – Nước giải khát Sài Gòn175Tổng công ty cổ phần Bia – Rượu – Nước giải khát Hà Nội176Các đơn vị có vốn nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (không thuộc các cơ quan chủ quản, các Chương Tập đoàn, Tổng công ty)177Tập đoàn Viễn thông quân đội179Tổng công ty Sông Đà180Ban quản lý Làng Văn hóa – Du lịch các dân tộc Việt Nam181Ban quản lý Khu công nghệ cao Hòa Lạc182Liên hiệp các hội khoa học và kỹ thuật Việt Nam183Ủy ban toàn quốc liên hiệp các hội văn học nghệ thuật Việt Nam184Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam185Hội Nhà văn Việt Nam186Hội Nhà báo Việt Nam187Hội Luật gia Việt Nam188Hội Chữ thập đỏ Việt Nam189Hội Sinh viên Việt Nam190Hội Văn nghệ dân gian Việt Nam191Hội Nhạc sĩ Việt Nam192Hội Điện ảnh Việt Nam193Hội Nghệ sĩ múa Việt Nam194Hội Kiến trúc sư Việt Nam195Hội Mỹ thuật Việt Nam196Hội Nghệ sĩ sân khấu Việt Nam197Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số Việt Nam198Hội Nghệ sĩ nhiếp ảnh Việt Nam199Hội Người cao tuổi Việt Nam200Hội Người mù Việt Nam201Hội Đông y Việt Nam202Hội Nạn nhân chất độc da cam/dioxin Việt Nam203Tổng hội Y học Việt Nam204Hội Cựu thanh niên xung phong Việt Nam205Hội Bảo trợ người tàn tật và trẻ mồ côi Việt Nam206Hội Cứu trợ trẻ em tàn tật Việt Nam207Hội Khuyến học Việt Nam399Các đơn vị khácChương thuộc cấp tỉnhGiá trị từ 400 đến 599402Văn phòng Hội đồng nhân dân405Văn phòng Ủy ban nhân dân411Sở Ngoại vụ412Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn413Sở Kế hoạch và Đầu tư414Sở Tư pháp416Sở Công Thương417Sở Khoa học và Công nghệ418Sở Tài chính419Sở Xây dựng421Sở Giao thông – Vận tải422Sở Giáo dục và Đào tạo423Sở Y tế424Sở Lao động – Thương binh và Xã hội425Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch426Sở Tài nguyên và Môi trường427Sở Thông tin và Truyền thông428Sở Du lịch429Sở Văn hóa – Thể thao435Sở Nội vụ437Thanh tra tỉnh439Sở Quy hoạch – Kiến trúc440Đài Phát thanh441Đài Truyền hình442Đài Phát thanh – Truyền hình448Liên minh các hợp tác xã483Ban Dân tộc505Ban quản lý khu công nghiệp509Văn phòng Tỉnh ủy510Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh511Tỉnh Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh512Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh513Hội Nông dân tỉnh514Hội Cựu chiến binh tỉnh515Liên đoàn lao động tỉnh516Liên hiệp các hội khoa học và kỹ thuật517Liên hiệp các tổ chức hữu nghị518Liên hiệp các hội văn học nghệ thuật519Hội Nhà văn520Hội Nhà báo521Hội Luật gia522Hội Chữ thập đỏ523Hội Sinh viên524Hội Văn nghệ dân gian525Hội Nhạc sĩ526Hội Điện ảnh527Hội Nghệ sĩ múa528Hội Kiến trúc sư529Hội Mỹ thuật530Hội Nghệ sĩ sân khấu531Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số532Hội Nghệ sĩ Nhiếp ảnh533Hội Người cao tuổi534Hội Người mù535Hội Đông y536Hội Nạn nhân chất độc da cam/dioxin537Hội Cựu thanh niên xung phong538Hội Bảo trợ người tàn tật và trẻ mồ côi539Hội Khuyến học540Hội Cứu trợ trẻ em tàn tật551Các đơn vị có 100% vốn đầu tư nước ngoài vào Việt Nam552Các đơn vị có vốn đầu tư nước ngoài từ 51% đến dưới 100% vốn điều lệ hoặc có đa số thành viên hợp danh là cá nhân người nước ngoài đối với công ty hợp danh553Các đơn vị kinh tế có vốn đầu tư ra nước ngoài554Kinh tế hỗn hợp ngoài quốc doanh555Doanh nghiệp tư nhân556Hợp tác xã557Hộ gia đình, cá nhân558Các đơn vị kinh tế hỗn hợp có vốn Nhà nước trên 50% đến dưới 100% vốn điều lệ559Các đơn vị có vốn nhà nước từ 50% vốn điều lệ trở xuống560Các quan hệ khác của ngân sách561Nhà thầu chính ngoài nước562Nhà thầu phụ ngoài nước563Các Tổng công ty địa phương quản lý564Các đơn vị có vốn nhà nước nắm giữ 100% vốn điều lệ (không thuộc các cơ quan chủ quản, các Chương Tập đoàn, Tổng công ty)599Các đơn vị khácChương thuộc cấp huyệnGiá trị từ 600 đến 799605Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân612Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn614Phòng Tư pháp618Phòng Tài chính – Kế hoạch619Phòng Quản lý đô thị620Phòng Kinh tế và Hạ tầng622Phòng Giáo dục và Đào tạo623Phòng Y tế624Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội625Phòng Văn hóa và Thông tin626Phòng Tài nguyên và Môi trường635Phòng Nội vụ637Thanh tra huyện640Đài Phát thanh683Phòng Dân tộc709Huyện ủy710Ủy ban Mặt trận Tổ quốc huyện711Huyện Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh712Hội Liên hiệp Phụ nữ huyện713Hội Nông dân huyện714Hội Cựu chiến binh huyện715Liên đoàn Lao động huyện716Liên minh hợp tác xã717Hội Chữ thập đỏ718Hội Người cao tuổi719Hội Người mù720Hội Đông y721Hội Nạn nhân chất độc da cam/dioxin722Hội Cựu thanh niên xung phong723Hội Bảo trợ người tàn tật và trẻ mồ côi724Hội Khuyến học754Kinh tế hỗn hợp ngoài quốc doanh755Doanh nghiệp tư nhân756Hợp tác xã757Hộ gia đình, cá nhân758Các đơn vị kinh tế hỗn hợp có vốn nhà nước trên 50% đến dưới 100% vốn điều lệ759Các đơn vị có vốn nhà nước chiếm từ 50% vốn điều lệ trở xuống760Các quan hệ khác của ngân sách799Các đơn vị khácChương thuộc cấp xãGiá trị từ 800 đến 989800Tổng hợp ngân sách xãĐể cơ quan Kho bạc Nhà nước hạch toán tổng hợp ngân sách cấp xã802Hội đồng nhân dân805Văn phòng Ủy ban nhân dân809Công an xã810Ban quân sự xã811Đoàn thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh xã812Hội Liên hiệp phụ nữ xã813Hội Nông dân xã814Hội Cựu chiến binh xã819Đảng ủy xã820Ủy ban mặt trận Tổ quốc xã822Trường mầm non, nhà trẻ823Trạm Y tế xã824Hội Chữ thập đỏ xã825Hội Người cao tuổi xã826Hội Khuyến học xã854Kinh tế hỗn hợp ngoài quốc doanh856Hợp tác xã857Hộ gia đình, cá nhân860Các quan hệ khác của ngân sách989Các đơn vị khác

2. Mã số mục, mã số tiểu mục ngân sách mới nhất:

Tải về Bảng mục, tiểu mục ngân sách nhà nước

Mục dùng để phân loại các khoản thu, chi ngân sách nhà nước căn cứ nội dung kinh tế theo các chính sách, chế độ thu, chi ngân sách nhà nước

Các Mục có tính chất giống nhau theo yêu cầu quản lý được tập hợp thành Tiểu nhóm.

Các Tiểu nhóm có tính chất giống nhau theo yêu cầu quản lý được tập hợp thành Nhóm.

Tiểu mục là phân loại chi tiết của Mục, dùng để phân loại các khoản thu, chi ngân sách nhà nước chi tiết theo các đối tượng quản lý trong từng Mục.

 

Mã số MụcMã số Tiểu mụcTÊN GỌI

Ghi chú

I. PHẦN THUNhóm 0110: THU THUẾ, PHÍ VÀ LỆ PHÍTiểu nhóm 0111:Thuế thu nhập và thu nhập sau thuế thu nhậpMục1000 Thuế thu nhập cá nhânTiểu mục1001Thuế thu nhập từ tiền lương, tiền công1003Thuế thu nhập từ hoạt động sản xuất, kinh doanh của cá nhân1004Thuế thu nhập từ đầu tư vốn của cá nhân1005Thuế thu nhập từ chuyển nhượng vốn (không gồm chuyển nhượng chứng khoán)1006Thuế thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản nhận thừa kế và nhận quà tặng là bất động sản1007Thuế thu nhập từ trúng thưởng1008Thuế thu nhập từ bản quyền, nhượng quyền thương mại1012Thuế thu nhập từ thừa kế, quà biếu, quà tặng khác trừ bất động sản1014Thuế thu nhập từ hoạt động cho thuê tài sản1015Thuế thu nhập từ chuyển nhượng chứng khoán1049Thuế thu nhập cá nhân khácMục1050 Thuế thu nhập doanh nghiệpTiểu mục1052Thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động sản xuất kinh doanh (gồm cả dịch vụ trong lĩnh vực dầu khí)1053Thuế thu nhập doanh nghiệp từ chuyển nhượng bất động sản1055Thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động chuyển nhượng vốn1056Thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí (không kể thuế thu nhập doanh nghiệp thu theo hiệp định, hợp đồng thăm dò khai thác dầu khí)1057Thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động xổ số kiến thiết1099KhácMục1150 Thu nhập sau thuế thu nhập1151Lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ1153Lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ từ hoạt động xổ số kiến thiết1154Thu nhập từ cổ tức được chia từ phần vốn nhà nước đầu tư tại doanh nghiệp1155Thu tự lợi nhuận được chia từ phần vốn nhà nước đầu tư tại doanh nghiệp1199KhácMục1250 Thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên khoáng sản, vùng trời, vùng biển1251Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản đối với Giấy phép do cơ quan trung ương cấp phép1252Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản đối với Giấy phép do Ủy ban nhân dân tỉnh cấp phép1253Thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với giấy phép do cơ quan trung ương cấp phép1254Thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với giấy phép do cơ quan địa phương cấp phép1255Thu tiền sử dụng khu vực biển do cơ quan trung ương cấp phép1256Thu tiền cấp quyền hàng không1257Thu tiền sử dụng rừng, tiền thuê rừng1258Thu tiền sử dụng khu vực biển do cơ quan địa phương cấp phép1299Thu từ các tài nguyên khácTiểu nhóm 0112:Thuế sử dụng tài sảnMục1300 Thuế sử dụng đất nông nghiệpTiểu mục1301Đất trồng cây hàng năm1302Đất trồng cây lâu năm1303Đất trồng rừng1304Đất nuôi trồng thủy sản1305Đất làm muối1349Đất dùng cho mục đích khácMục1400 Thu tiền sử dụng đấtTiểu mục1401Đất được nhà nước giao1405Đất xen kẹp (phần đất không đủ rộng để cấp đất theo dự án đầu tư)1406Đất dôi dư (phần đất khi đo thực tế lớn hơn so với giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc so với diện tích đất được cấp có thẩm quyền giao)1407Tiền chuyển mục đích sử dụng đất đối với đất do cơ quan, đơn vị, tổ chức thuộc Nhà nước quản lý1408Đất thực hiện dự án đầu tư xây dựng nhà ở để bán hoặc để bán kết hợp cho thuê1411Đất được nhà nước công nhận quyền sử dụng đất1449KhácMục1550 Thuế tài nguyênTiểu mục1551Dầu, condensate (không kể thuế tài nguyên thu theo hiệp định, hợp đồng)1552Nước thủy điện1553Khoáng sản kim loại1555Khoáng sản phi kim loại1556Thủy, hải sản1557Sản phẩm của rừng tự nhiên1558Nước thiên nhiên khác1561Yến sào thiên nhiên1562Khí thiên nhiên (không kể thuế tài nguyên thu theo hiệp định, hợp đồng)1563Khí than (không kể thuế tài nguyên thu theo hiệp định, hợp đồng)1599Tài nguyên khoáng sản khácMục1600 Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp1601Thu từ đất ở tại nông thôn1602Thu từ đất ở tại đô thị1603Thu từ đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp1649Thu từ đất phi nông nghiệp khácTiểu nhóm 0113: Thuế đối với hàng hóa và dịch vụ (gồm cả xuất khẩu, nhập khẩu)Mục1700 Thuế giá trị gia tăngTiểu mục1701Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất, kinh doanh trong nước (gồm cả dịch vụ trong lĩnh vực dầu khí)1702Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu1704Thuế giá trị gia tăng từ hoạt động thăm dò và khai thác dầu, khí (gồm cả thuế giá trị gia tăng thu đối với dầu, khí khai thác theo hiệp định, hợp đồng thăm dò, khai thác dầu, khí bán ra trong nước)1705Thuế giá trị gia tăng từ hoạt động xổ số kiến thiết1749Hàng hóa, dịch vụ khácMục1750 Thuế tiêu thụ đặc biệtTiểu mục1751Hàng nhập khẩu1753Thuốc lá điếu, xì gà sản xuất trong nước1754Rượu sản xuất trong nước1755Ô tô dưới 24 chỗ ngồi sản xuất, lắp ráp trong nước1756Xăng các loại sản xuất trong nước1757Các dịch vụ, hàng hóa khác sản xuất trong nước1758Bia sản xuất trong nước1761Thuế tiêu thụ đặc biệt từ hoạt động xổ số kiến thiết1762Thuốc lá, xì gà nhập khẩu bán ra trong nước1763Rượu nhập khẩu bán ra trong nước1764Xe ô tô dưới 24 chỗ ngồi các loại nhập khẩu bán ra trong nước1765Xăng các loại nhập khẩu bán ra trong nước1766Các dịch vụ, hàng hóa khác nhập khẩu bán ra trong nước1767Bia nhập khẩu bán ra trong nước1799KhácMục1850 Thuế xuất khẩuTiểu mục1851Thuế xuất khẩuMục1900 Thuế nhập khẩuTiểu mục1901Thuế nhập khẩuMục1950 Thuế nhập khẩu bổ sung đối với hàng hóa nhập khẩu vào Việt NamTiểu mục1951Thuế chống bán phá giá1952Thuế chống trợ cấp1953Thuế chống phân biệt đối xử1954Thuế tự vệ1999Thuế phòng vệ khácMục2000 Thuế bảo vệ môi trườngTiểu mục2001Xăng sản xuất trong nước (trừ etanol)2002Dầu Diezel sản xuất trong nước2003Dầu hỏa sản xuất trong nước2004Dầu mazut, dầu mỡ nhờn sản xuất trong nước2005Than đá sản xuất trong nước2006Dung dịch hydro, chloro, fluoro, carbon sản xuất trong nước2007Túi ni lông sản xuất trong nước2008Thuốc diệt cỏ thuộc loại hạn chế sử dụng sản xuất trong nước2009Nhiên liệu bay sản xuất trong nước2011Thuốc trừ mối thuộc loại hạn chế sử dụng sản xuất trong nước2012Thuốc bảo quản lâm sản thuộc loại hạn chế sử dụng sản xuất trong nước2013Thuốc khử trùng kho thuộc loại hạn chế sử dụng sản xuất trong nước2019Sản phẩm hàng hóa khác sản xuất trong nước2021Sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu2041Xăng nhập khẩu bán ra trong nước2042Nhiên liệu bay nhập khẩu bán ra trong nước2043Diezel nhập khẩu bán ra trong nước2044Dầu hỏa nhập khẩu bán ra trong nước2045Dầu mazut, dầu nhờn, mỡ nhờn nhập khẩu bán ra trong nước2046Than đá nhập khẩu bán ra trong nước2047Các hàng hóa nhập khẩu khác bán ra trong nước2048Sản phẩm, hàng hóa trong nước khác2049KhácTiểu nhóm 0114: Thu phí và lệ phíMỗi mục phí, lệ phí chi tiết theo lĩnh vực được thu phí, lệ phí; mỗi tiểu lĩnh vực thu phí, lệ phí được bố trí một tiểu mục, vì vậy các khoản phí, lệ phí trong tiểu lĩnh vực đó đều hạch toán vào tiểu mục tương ứng.Mục2100 Phí trong lĩnh vực khácTiểu mục2106Phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề theo quy định của pháp luậtĐể phản ánh thu các khoản phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề khác quy định nhưng chưa có tên riêng trong Luật phí, lệ phí số 97/2015/QH13.2107Phí tuyển dụng, dự thi nâng ngạch, thăng hạng công chức, viên chức2108Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận lưu hành sản phẩm, hàng hóa theo quy định của pháp luật2111Phí xác minh giấy tờ, tài liệu2146Thu nợ phí xăng dầu2147Thu nợ phí thuộc lĩnh vực công nghiệp, xây dựng2148Thu nợ phí thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo.Mục2150 Phí thuộc lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sảnTiểu mục2151Phí kiểm dịch (kiểm dịch động vật, thực vật, sản phẩm động vật)2152Phí giám sát khử trùng vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật2153Phí kiểm soát giết mổ động vật2157Phí bảo vệ nguồn lợi thủy sản2162Phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống2163Phí phòng, chống dịch bệnh cho động vật2164Phí bảo hộ giống trong lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản2165Phí kiểm nghiệm an toàn thực phẩm nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản nhập khẩu2166Phí thẩm định trong lĩnh vực nông nghiệp2167Phí đăng kiểm an toàn kỹ thuật tàu cá, kiểm định trang thiết bị nghề cáMục2200 Phí thuộc lĩnh vực ngoại giaoTiểu mục2206Phí xác nhận đăng ký công dân2207Phí cấp thị thực và các giấy tờ có liên quan đến xuất nhập cảnh Việt Nam cho người nước ngoài2208Phí tiếp nhận và vận chuyển đơn, chứng cứ của công dân và pháp nhân Việt Nam2211Phí chứng nhận lãnh sự và hợp pháp hóa lãnh sựMục2250 Phí thuộc lĩnh vực công nghiệp, thương mại, đầu tư, xây dựngTiểu mục2251Phí chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O)2254Phí thẩm định hồ sơ mua bán, thuê, cho thuê tàu, thuyền, tàu bay2255Phí thẩm định đầu tư, dự án đầu tư2262Phí xử lý vụ việc cạnh tranh2263Phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp2264Phí trong lĩnh vực hóa chất2265Phí thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn ngành nghề thuộc lĩnh vực công nghiệp, thương mại, xây dựng2266Phí cung cấp thông tin doanh nghiệp2267Phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện ích công cộng trong khu vực cửa khẩuMục2300 Phí thuộc lĩnh vực giao thông vận tảiTiểu mục2301Phí thuộc lĩnh vực đường bộ (sử dụng đường bộ, sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố, sát hạch lái xe)2302Phí thuộc lĩnh vực đường thủy nội địa2303Phí thuộc lĩnh vực đường biển2316Phí thuộc lĩnh vực hàng không2323Phí sử dụng kết cấu hạ tầng đường sắtMục2350 Phí thuộc lĩnh vực thông tin và truyền thôngTiểu mục2351Phí sử dụng tần số vô tuyến điện2352Phí duy trì sử dụng tên miền và địa chỉ Internet2353Phí sử dụng mã, số viễn thông2361Phí quyền hoạt động viễn thông2362Phí thẩm định điều kiện hoạt động viễn thông2363Phí thẩm định điều kiện hoạt động bưu chính2364Phí dịch vụ duy trì hệ thống kiểm tra trạng thái chứng thư số2365Phí quyền cung cấp dịch vụ truyền hình trả tiền2366Phí thẩm định nội dung, kịch bản trò chơi điện tử trên mạng2367Phí thẩm định và chứng nhận hợp chuẩn, hợp quy về an toàn thông tin2368Phí thẩm định cấp giấy phép kinh doanh sản phẩm, dịch vụ an toàn thông tin mạngMục2400 Phí thuộc lĩnh vực an ninh, quốc phòngTiểu mục2404Phí phòng cháy, chữa cháy2416Phí sát hạch cấp chứng chỉ nghiệp vụ bảo vệ2418Phí thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn hành nghề thuộc lĩnh vực an ninh, quốc phòng2421Phí khai thác và sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư2422Phí thẩm định cấp giấy phép sản xuất, kinh doanh sản phẩm mật mã dân sự; giấy chứng nhận hợp chuẩn sản phẩm mật mã dân sự; giấy chứng nhận hợp quy sản phẩm mật mã dân sựMục2450 Phí thuộc lĩnh vực văn hóa, thể thao, du lịchTiểu mục2452Phí thăm quan2453Phí thẩm định văn hóa phẩm2455Phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề thuộc lĩnh vực văn hóa, thể thao, du lịch2456Phí thư viện2457Phí bảo quản ký gửi và sử dụng tài liệu lưu trữ2458Phí đăng ký quyền tác giả, quyền liên quan đến quyền tác giảMục2500 Phí thuộc lĩnh vực khoa học và công nghệTiểu mục2504Phí sở hữu trí tuệ2505Phí cấp mã số, mã vạch2506Phí sử dụng dịch vụ trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử2507Phí thẩm định an toàn phóng xạ, bức xạ, an ninh hạt nhân2508Phí thẩm định kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ, hạt nhân2511Phí thẩm định điều kiện cấp giấy phép đăng ký dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử2512Phí thẩm định hợp đồng chuyển giao công nghệ2513Phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học, công nghệMục2550 Phí thuộc lĩnh vực y tếTiểu mục2561Phí thẩm định hoạt động, tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề thuộc lĩnh vực y tế2565Phí thẩm định cấp giấy giám định y khoa2566Phí thẩm định cấp giấy phép lưu hành, nhập khẩu, xuất khẩu, công bố trang thiết bị y tế2567Phí thẩm định cấp phép lưu hành, nhập khẩu, xác nhận, công bốMục2600 Phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trườngTiểu mục2618Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải, khí thải2624Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản là dầu thô và khí thiên nhiên2625Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản còn lại2626Phí thẩm định cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) sản phẩm, hàng hóa đo đạc và bản đồ khi xuất khẩu, nhập khẩu2627Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất2628Phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản2631Phí khai thác, sử dụng nguồn nước2632Phí thẩm định điều kiện hành nghề thuộc lĩnh vực tài nguyên môi trường2633Phí khai thác, sử dụng tài liệu, dữ liệu tài nguyên và môi trường (không bao gồm Phí khai thác và sử dụng tài liệu dầu khí)2634Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết; thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung2635Phí thẩm định kế hoạch bảo vệ môi trường trong hoạt động phá dỡ tàu biển2636Phí xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ môi trường trong nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất2637Phí khai thác, sử dụng thông tin dữ liệu đo đạc và bản đồ2638Phí khai thác và sử dụng tài liệu dầu khíMục2650 Phí thuộc lĩnh vực tài chính, ngân hàng, bảo hiểmTiểu mục2652Phí dịch vụ thanh toán trong hoạt động của Kho bạc nhà nước2663Phí hải quan2664Phí quản lý, giám sát hoạt động chứng khoán, bảo hiểm, kế toán, kiểm toán2665Phí thẩm định tiêu chuẩn, điều kiện hành nghề thuộc lĩnh vực tài chínhMục2700 Phí thuộc lĩnh vực tư phápTiểu mục2701Án phí2703Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm2706Phí thi hành án dân sự2707Phí thực hiện ủy thác tư pháp về dân sự có yếu tố nước ngoài2715Phí công chứng2716Phí chứng thực2717Phí thẩm định điều kiện hoạt động thuộc lĩnh vực tư pháp2718Phí đăng ký giao dịch bảo đảm2721Phí sử dụng thông tin2722Phí cấp mã số sử dụng cơ sở dữ liệu về giao dịch bảo đảmMục2750 Lệ phí quản lý nhà nước liên quan đến quyền và nghĩa vụ của công dânTiểu mục2751Lệ phí quốc tịch2752Lệ phí cấp hộ chiếu2763Lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam2766Lệ phí tòa án2767Lệ phí đăng ký cư trú2768Lệ phí cấp chứng minh nhân dân, căn cước công dân2771Lệ phí hộ tịch2772Lệ phí cấp phép hoạt động đưa người lao động đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài2773Lệ phí đăng ký nuôi con nuôi2774Lệ phí cấp phép các tổ chức nuôi con nuôiMục2800 Lệ phí quản lý nhà nước liên quan đến quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sảnTiểu mục2801Lệ phí trước bạ nhà đất2802Lệ phí trước bạ ô tô2803Lệ phí trước bạ tàu thủy, thuyền2804Lệ phí trước bạ tài sản khác2805Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất2815Lệ phí cấp giấy phép xây dựng2824Lệ phí trước bạ xe máy2825Lệ phí trước bạ tàu bay2826Lệ phí cấp giấy phép quy hoạch2827Lệ phí quản lý phương tiện giao thông2828Lệ phí trong lĩnh vực hàng hải2831Lệ phí sở hữu trí tuệMục2850 Lệ phí quản lý nhà nước liên quan đến sản xuất, kinh doanhTiểu mục2852Lệ phí đăng ký kinh doanh2853Lệ phí về cấp chứng nhận, cấp bằng, cấp chứng chỉ, cấp phép, cấp giấy phép, cấp giấy chứng nhận, điều chỉnh giấy chứng nhận đối với các hoạt động, các ngành nghề kinh doanh theo quy định của pháp luật2854Lệ phí cấp phép đặt chi nhánh, văn phòng đại diện của các tổ chức nước ngoài tại Việt Nam2861Lệ phí đăng ký doanh nghiệp2862Lệ phí môn bài mức (bậc) 1Mức (bậc) 1 là mức nộp lệ phí cao nhất2863Lệ phí môn bài mức (bậc) 2Mức (bậc) 2 là mức nộp lệ phí cao thứ hai.2864Lệ phí môn bài mức (bậc) 3Mức (bậc) 3 là mức nộp lệ phí thấp nhất.2865Lệ phí phân bổ kho số viễn thông, tài nguyên Internet2866Lệ phí cấp và dán tem kiểm soát băng, đĩa có chương trình2867Lệ phí chuyển nhượng chứng chỉ, tín chỉ giảm phát thải khí nhà kính2868Lệ phí cấp tên định danh người gửi dùng trong hoạt động quảng cáo trên mạng2871Lệ phí trong lĩnh vực tiêu chuẩn, đo lường chất lượng2872Lệ phí đăng ký các quyền đối với tàu bayMục3000 Lệ phí quản lý nhà nước đặc biệt về chủ quyền quốc giaTiểu mục3001Lệ phí ra, vào cảng3002Lệ phí đi qua vùng đất, vùng biển3007Lệ phí hoa hồng chữ ký trong lĩnh vực dầu khíMục3050 Lệ phí quản lý nhà nước trong các lĩnh vực khácTiểu mục3064Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ thú y; chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất, chất xử lý cải tạo môi trường trong nuôi trồng thủy sản, chăn nuôi3065Lệ phí cấp chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn; thủy sản nhập khẩu, quá cảnh, tạm nhập tái xuất, chuyển cửa khẩu3066Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề luật sư3067Lệ phí cấp thẻ công chứng viên3068Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề quản tài viên3071Lệ phí cấp giấy chứng nhận thuyết minh viên3072Lệ phí công nhận chất lượng vật tư nông nghiệp được phép lưu hành tại Việt Nam3073Lệ phí cấp giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu giống, nguồn gen cây trồng nông nghiệp3074Lệ phí cấp giấy phép khai thác, hoạt động thủy sảnNhóm 0200: THU TỪ TÀI SẢN, ĐÓNG GÓP XÃ HỘI VÀ THU KHÁCTiểu nhóm 0115: Thu tiền bán tài sản nhà nướcMục3200 Thu tiền bán hàng hóa, vật tư dự trữ Quốc giaTiểu mục3201Lương thực3202Nhiên liệu3203Vật tư kỹ thuật3204Trang thiết bị kỹ thuật3249KhácMục3300 Thu tiền bán và thanh lý nhà thuộc sở hữu nhà nướcTiểu mục3301Bán nhà thuộc sở hữu nhà nước không gắn với chuyển mục đích sử dụng đất3302Thanh lý nhà thuộc sở hữu nhà nước3349KhácMục3350 Thu từ bán và thanh lý tài sản khácTiểu mục3351Mô tô3352Ô tô con, ô tô tải3353Xe chuyên dùng3354Tàu, thuyền3355Đồ gỗ3356Trang thiết bị kỹ thuật chuyên dụng3362Thu bán cây đứng3363Thu tiền bán tài sản, vật tư thu hồi thuộc kết cấu hạ tầng đường sắt3364Thu từ bồi thường tài sản3365Thu tiền bán tài sản nhà nước khác3399Các tài sản khácMục3400 Thu tiền bán tài sản vô hìnhTiểu mục3402Quyền đánh bắt hải sản3403Quyền hàng hải3404Quyền hàng không3405Bằng phát minh, sáng chế3406Bản quyền, nhãn hiệu thương mại3449KhácMục3450 Thu từ bán tài sản được xác lập quyền sở hữu nhà nướcTiểu mục3451Tài sản không xác định được chủ sở hữu3452Tài sản bị chôn giấu, chìm đắm3453Tài sản không có người được nhận thừa kế3454Tài sản tự nguyện chuyển giao cho Nhà nước3455Tài sản chuyển giao cho Nhà nước theo cam kết3499KhácTiểu nhóm 0116: Các khoản thu từ sở hữu tài sản ngoài thuếMục3600 Tiền cho thuê mặt đất, mặt nướcTiểu mục3601Tiền thuê mặt đất hàng năm3602Tiền thuê mặt nước hàng năm3603Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước từ các hoạt động thăm dò, khai thác dầu khí3604Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước trong khu công nghiệp, khu chế xuất3605Tiền thuê mặt đất thu một lần cho cả thời gian thuê3606Tiền thuê mặt nước thu một lần cho cả thời gian thuê3607Tiền thuê mặt biển thu hàng năm3608Tiền thuê mặt biển thu một lần cho cả thời gian thuê3649KhácMục3650 Thu từ tài sản Nhà nước giao các tổ chức kinh tếTiểu mục3652Khấu hao cơ bản nhà thuộc sở hữu nhà nước3653Thu hồi vốn của Nhà nước3654Thanh lý tài sản cố định của Nhà nước3699KhácMục3750 Thu từ dầu thô theo hiệp định, hợp đồngTiểu mục3751Thuế tài nguyên3752Thuế thu nhập doanh nghiệp3753Lợi nhuận sau thuế được chia của Chính phủ Việt Nam3754Dầu lãi được chia của Chính phủ Việt Nam3755Thuế đặc biệt3756Phụ thu về dầu3757Thu chênh lệch giá dầu3799KhácMục3800 Thu từ khí thiên nhiên, khí than theo hiệp định, hợp đồngTiểu mục3801Thuế tài nguyên3802Thuế thu nhập doanh nghiệp3803Khí lãi được chia của Chính phủ Việt Nam3804Lợi nhuận sau thuế được chia của Chính phủ Việt Nam3805Thuế đặc biệt3806Phụ thu về khí3807Thu chênh lệch giá khí3849KhácMục3850 Thu tiền khai thác, cho thuê tài sản nhà nướcTiểu mục3851Tiền thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước3853Tiền thuê cơ sở hạ tầng đường sắt3854Tiền cho thuê cơ sở hạ tầng bến cảng, cầu cảng3855Tiền chuyển nhượng quyền thu phí sử dụng tài sản kết cấu hạ tầng3856Tiền cho thuê quyền khai thác tài sản kết cấu hạ tầng3857Tiền chuyển nhượng có thời hạn tài sản kết cấu hạ tầng3899KhácMục3900 Thu khác từ quỹ đấtTiểu mục3901Thu hoa lợi công sản từ quỹ đất công ích3902Thu hoa lợi công sản từ quỹ đất công3903Thu hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất theo chế độ quy định3949KhácMục3950 Thu từ condensate theo hiệp định, hợp đồngTiểu mục3951Thuế tài nguyên3952Thuế thu nhập doanh nghiệp3953Lãi được chia của Chính phủ Việt Nam3954Lợi nhuận sau thuế được chia của Chính phủ Việt Nam3955Thuế đặc biệt3956Phụ thu về condensate3957Thu chênh lệch giá condensate3999KhácTiểu nhóm 0117:Lãi thu từ các khoản cho vay và tham gia góp vốn của Nhà nướcMục4050 Lãi thu từ các khoản cho vay đầu tư phát triển và tham gia góp vốn của Chính phủ ở trong nướcTiểu mục4051Lãi cho vay trong nước4053Chênh lệch thu, chi của Ngân hàng Nhà nước4099KhácMục4100 Lãi thu từ các khoản cho vay và tham gia góp vốn của Nhà nước ở nước ngoàiTiểu mục4101Lãi thu được từ các khoản cho các Chính phủ nước ngoài vay4103Lãi thu được từ các khoản cho các tổ chức tài chính và phi tài chính vay4104Lãi thu được từ các khoản tham gia góp vốn của Nhà nước4149KhácTiểu nhóm 0118: Thu tiền phạt và tịch thuMục4250 Thu tiền phạtTiểu mục4251Phạt vi phạm hành chính theo quyết định của Tòa án4252Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông4253Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hải quan thuộc thẩm quyền ra quyết định của cơ quan hải quan4254Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thuế thuộc thẩm quyền ra quyết định của cơ quan thuế (không bao gồm phạt vi phạm hành chính đối với Luật thuế thu nhập cá nhân)4261Phạt vi phạm hành chính về bảo vệ môi trường4263Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực trật tự, an ninh, quốc phòng4264Phạt vi phạm hành chính về kinh doanh trái pháp luật do ngành Thuế thực hiện4265Phạt vi phạm hành chính về kinh doanh trái pháp luật do ngành Hải quan thực hiện4267Phạt vi phạm hành chính về trật tự đô thị4268Phạt vi phạm hành chính đối với Luật thuế thu nhập cá nhân4271Tiền phạt do phạm tội theo quyết định của Tòa án4272Tiền nộp do chậm thi hành quyết định xử phạt vi phạm hành chính do cơ quan thuế quản lý.4273Tiền nộp do chậm thi hành quyết định xử phạt vi phạm hành chính do cơ quan hải quan quản lý.4274Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thuế do Ủy ban nhân dân ban hành quyết định phạt4275Phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực hải quan do Ủy ban nhân dân ban hành quyết định phạt4276Phạt vi phạm hành chính về an toàn vệ sinh thực phẩm4277Tiền nộp do chậm thi hành quyết định xử phạt vi phạm hành chính trong các lĩnh vực khác4278Phạt vi phạm hành chính trong các lĩnh vực khác4279Các khoản tiền khác từ xử phạt vi phạm hành chính4299Phạt vi phạm khácMục4300 Thu tịch thuTiểu mục4301Tịch thu từ công tác chống lậu trong lĩnh vực thuế nội địa do cơ quan địa phương ra quyết định tịch thu4302Tịch thu khác trong lĩnh vực thuế nội địa do cơ quan địa phương ra quyết định tịch thu4303Tịch thu từ công tác chống lậu trong lĩnh vực Hải quan do cơ quan địa phương ra quyết định tịch thu4304Tịch thu khác trong lĩnh vực Hải quan do cơ quan địa phương ra quyết định tịch thu4306Tịch thu do vi phạm hành chính theo quyết định của Tòa án, cơ quan thi hành án4311Tịch thu do phạm tội hoặc do liên quan tội phạm theo quyết định của Tòa án, cơ quan thi hành án4312Tịch thu từ công tác chống lậu trong lĩnh vực thuế nội địa do cơ quan Trung ương ra quyết định tịch thu4313Tịch thu khác trong lĩnh vực thuế nội địa do cơ quan Trung ương ra quyết định tịch thu4314Tịch thu từ vi phạm hành chính trong lĩnh vực thuế nội địa do cơ quan địa phương ra quyết định tịch thu4315Tịch thu từ vi phạm hành chính trong lĩnh vực thuế nội địa do cơ quan Trung ương ra quyết định tịch thu4316Tịch thu từ công tác chống lậu trong lĩnh vực hải quan do cơ quan Trung ương ra quyết định tịch thu4317Tịch thu khác trong lĩnh vực hải quan do cơ quan Trung ương ra quyết định tịch thu4318Tịch thu từ vi phạm hành chính trong lĩnh vực hải quan do cơ quan Trung ương ra quyết định tịch thu4321Tịch thu từ vi phạm hành chính trong lĩnh vực hải quan do cơ quan địa phương ra quyết định tịch thu4349Tịch thu khácTiểu nhóm 0120: Các khoản huy động không hoàn trả và đóng gópMục4450 Các khoản huy động theo quy định của pháp luậtTiểu mục4451Xây dựng kết cấu hạ tầng4499KhácìMục4500 Các khoản đóng góp tự nguyệnTiểu mục4501Xây dựng kết cấu hạ tầng4549KhácTiểu nhóm 0121: Thu chuyển giao ngân sáchMục4650 Thu bổ sung từ ngân sách cấp trênTiểu mục4651Bổ sung cân đối ngân sách4652Bổ sung có mục tiêu bằng vốn vay nợ nước ngoài4653Bổ sung có mục tiêu bằng vốn viện trợ không hoàn lại4654Bổ sung có mục tiêu bằng vốn trong nướcMục4700 Thu từ các khoản hoàn trả giữa các cấp ngân sách(các khoản vay, tạm ứng giữa các cấp ngân sách không hạch toán vào mục này)Tiểu mục4701Các khoản hoàn trả phát sinh trong niên độ ngân sách4702Các khoản hoàn trả phát sinh ngoài niên độ ngân sách năm trước4703Thu từ khoản ngân sách cấp khác chi hoàn trả các khoản điều tiết sai các năm trước4749KhácMục4750 Thu từ Quỹ dự trữ tài chínhTiểu mục4751Quỹ dự trữ tài chínhMục4800 Thu kết dư ngân sáchTiểu mục4801Thu kết dư ngân sáchMục4850 Thu từ hỗ trợ của địa phương khácTiểu mục4851Thu từ hỗ trợ của địa phương khácTiểu nhóm 0122: Các khoản thu khácMục4900 Các khoản thu khácTiểu mục4901Thu chênh lệch tỷ giá ngoại tệ của ngân sách4902Thu hồi các khoản chi năm trước4904Các khoản thu khác của ngành Thuế4905Các khoản thu khác của ngành Hải quan4906Tiền lãi thu được từ các khoản vay nợ, viện trợ của các dự án4907Thu chênh lệch giá bán trái phiếu so với mệnh giá4908Thu điều tiết từ sản phẩm lọc hóa dầu4913Thu từ các quỹ của doanh nghiệp xổ số kiến thiết theo quy định4914Thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa4917Tiền chậm nộp thuế thu nhập cá nhân4918Tiền chậm nộp thuế thu nhập doanh nghiệp (không bao gồm tiền chậm nộp thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động thăm dò, khai thác dầu khí)4919Tiền chậm nộp thuế thu nhập doanh nghiệp từ hoạt động thăm dò, khai thác dầu khí4921Tiền chậm nộp tiền cấp quyền khai thác khoáng sản đối với Giấy phép do cơ quan trung ương cấp phép4922Tiền chậm nộp tiền cấp quyền khai thác khoáng sản đối với Giấy phép do Ủy ban nhân dân tỉnh cấp phép4923Tiền chậm nộp tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với giấy phép do cơ quan trung ương cấp phép4924Tiền chậm nộp tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với giấy phép do cơ quan địa phương cấp phép4925Tiền chậm nộp thuế tài nguyên dầu, khí (không kể tiền chậm nộp thuế tài nguyên thu theo hiệp định, hợp đồng thăm dò khai thác dầu, khí)4926Tiền chậm nộp thuế tài nguyên về dầu thô thu theo hiệp định, hợp đồng.4927Tiền chậm nộp thuế tài nguyên khác còn lại.4928Tiền chậm nộp thuế giá trị gia tăng từ hàng hóa nhập khẩu4929Tiền chậm nộp thuế giá trị gia tăng từ hoạt động thăm dò, khai thác dầu, khí4931Tiền chậm nộp thuế giá trị gia tăng từ hàng hóa sản xuất kinh doanh trong nước khác còn lại4932Tiền chậm nộp thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu4933Tiền chậm nộp thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu bán ra trong nước.4934Tiền chậm nộp thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa sản xuất kinh doanh trong nước khác còn lại4935Tiền chậm nộp thuế xuất khẩu4936Tiền chậm nộp thuế nhập khẩu4937Tiền chậm nộp thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu4938Tiền chậm nộp thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa nhập khẩu bán ra trong nước4939Tiền chậm nộp thuế bảo vệ môi trường thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước khác còn lại4941Tiền chậm nộp các khoản thu từ hoạt động xổ số kiến thiết4942Tiền chậm nộp đối với các khoản thu khác còn lại về dầu khí4943Tiền chậm nộp các khoản khác điều tiết 100% ngân sách trung ương theo quy định của pháp luật do ngành thuế quản lý4944Tiền chậm nộp các khoản khác điều tiết 100% ngân sách địa phương theo quy định của pháp luật do ngành thuế quản lý4945Tiền chậm nộp các khoản khác theo quy định của pháp luật do ngành hải quan quản lý4946Tiền chậm nộp các khoản khác điều tiết 100% ngân sách trung ương theo quy định của pháp luật do ngành khác quản lý4947Tiền chậm nộp các khoản khác điều tiết 100% ngân sách địa phương theo quy định của pháp luật do ngành khác quản lý4949Các khoản thu khác (bao gồm các khoản thu nợ không được phản ảnh ở các tiểu mục thu nợ)Nhóm 0300: THU VIỆN TRỢ KHÔNG HOÀN LẠITiểu nhóm 0123: Thu viện trợ không hoàn lạiMục5050 Viện trợ cho đầu tư phát triểnTiểu mục5051Của các Chính phủ5052Của các tổ chức quốc tế5053Của các tổ chức phi Chính phủ5054Của các cá nhân và kiều bào nước ngoài5099Của các tổ chức khácMục5100 Viện trợ cho chi thường xuyênTiểu mục5101Của các Chính phủ5102Của các tổ chức quốc tế5103Của các tổ chức phi Chính phủ5104Của các cá nhân và kiều bào nước ngoài5149Của các tổ chức khácMục5200 Viện trợ cho mục đích khácTiểu mục5201Của các Chính phủ5202Của các tổ chức quốc tế5203Của các tổ chức phi Chính phủ5204Của các cá nhân và kiều bào nước ngoài5249Của các tổ chức khácNhóm 0400: THU NỢ GỐC CÁC KHOẢN CHO VAYTiểu nhóm 0124: Thu nợ gốc cho vay trong nướcMục5350 Thu nợ gốc cho vay trong nướcTiểu mục5351Thu nợ gốc cho vay trong nước5399KhácTiểu nhóm 0125: Thu nợ gốc cho nước ngoài vayMục5450Thu nợ gốc cho nước ngoài vayTiểu mục5451Thu từ các khoản cho vay đối với các Chính phủ nước ngoài5453Thu từ các khoản cho các tổ chức tài chính và phi tài chính vay5499Tổ chức nước ngoài khác vayII. PHẦN CHINhóm 0500: CHI THƯỜNG XUYÊNTiểu nhóm 0129: Chi thanh toán cho cá nhânMục6000 Tiền lươngTiểu mục6001Lương theo ngạch, bậc6003Lương hợp đồng theo chế độ6049Lương khácMục6050 Tiền công trả cho vị trí lao động thường xuyên theo hợp đồngTiểu mục6051Tiền công trả cho vị trí lao động thường xuyên theo hợp đồng6099Tiền công khácMục6100 Phụ cấp lươngTiểu mục6101Phụ cấp chức vụ6102Phụ cấp khu vực6103Phụ cấp thu hút6105Phụ cấp làm đêm; làm thêm giờ6107Phụ cấp nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm6111Hoạt động phí đại biểu Quốc hội, đại biểu Hội đồng nhân dân6112Phụ cấp ưu đãi nghề6113Phụ cấp trách nhiệm theo nghề, theo công việc6114Phụ cấp trực6115Phụ cấp thâm niên vượt khung; phụ cấp thâm niên nghề6116Phụ cấp đặc biệt khác của ngành6121Phụ cấp công tác lâu năm ở vùng có điều kiện kinh tế – xã hội đặc biệt khó khăn6122Phụ cấp theo loại xã6123Phụ cấp công tác Đảng, Đoàn thể chính trị – xã hội6124Phụ cấp công vụ6149Phụ cấp khácMục6150 Học bổng và hỗ trợ khác cho học sinh, sinh viên, cán bộ đi họcTiểu mục6151Học bổng học sinh, sinh viên học trong nước (không bao gồm học sinh dân tộc nội trú)6152Học sinh dân tộc nội trú6154Học sinh, sinh viên đi học nước ngoài6155Sinh hoạt phí cán bộ đi học6156Hỗ trợ đối tượng chính sách đóng học phí6157Hỗ trợ đối tượng chính sách chi phí học tập6199Các khoản hỗ trợ khácMục6200 Tiền thưởngTiểu mục6201Thưởng thường xuyên6202Thưởng đột xuất6249Thưởng khácMục6250 Phúc lợi tập thểTiểu mục6251Trợ cấp khó khăn thường xuyên6252Trợ cấp khó khăn đột xuất6253Tiền tàu xe nghỉ phép năm6254Tiền y tế trong các cơ quan, đơn vị6299Chi khácMục6300 Các khoản đóng gópTiểu mục6301Bảo hiểm xã hội6302Bảo hiểm y tế6303Kinh phí công đoàn6304Bảo hiểm thất nghiệp6349Các khoản đóng góp khácMục6350 Chi cho cán bộ không chuyên trách xã, thôn, bảnTiểu mục6353Phụ cấp cán bộ không chuyên trách6399Chi khácMục6400 Các khoản thanh toán khác cho cá nhânTiểu mục6401Tiền ăn6402Chi khám chữa bệnh cho cán bộ, công chức Việt Nam làm việc ở nước ngoài6403Sinh hoạt phí cho cán bộ, công chức Việt Nam làm việc ở nước ngoài6404Chi thu nhập tăng thêm theo cơ chế khoán, tự chủ6449Chi khácTiểu nhóm 0130: Chi về hàng hóa, dịch vụMục6500 Thanh toán dịch vụ công cộngTiểu mục6501Tiền điện6502Tiền nước6503Tiền nhiên liệu6504Tiền vệ sinh, môi trường6505Tiền khoán phương tiện theo chế độ6549Chi khácMục6550 Vật tư văn phòngTiểu mục6551Văn phòng phẩm6552Mua sắm công cụ, dụng cụ văn phòng6553Khoán văn phòng phẩm6599Vật tư văn phòng khácMục6600 Thông tin, tuyên truyền, liên lạcTiểu mục6601Cước phí điện thoại (không bao gồm khoán điện thoại); thuê bao đường điện thoại; fax6603Cước phí bưu chính6605Thuê bao kênh vệ tinh; thuê bao cáp truyền hình; cước phí Internet; thuê đường truyền mạng6606Tuyên truyền; quảng cáo6608Phim ảnh; ấn phẩm truyền thông; sách, báo, tạp chí thư viện6618Khoán điện thoại6649KhácMục6650 Hội nghịTiểu mục6651In, mua tài liệu6652Bồi dưỡng giảng viên, báo cáo viên6653Tiền vé máy bay, tàu xe6654Tiền thuê phòng ngủ6655Thuê hội trường, phương tiện vận chuyển6656Thuê phiên dịch, biên dịch6657Các khoản thuê mướn khác6658Chi bù tiền ăn6699Chi phí khácMục6700 Công tác phíTiểu mục6701Tiền vé máy bay, tàu, xe6702Phụ cấp công tác phí6703Tiền thuê phòng ngủ6704Khoán công tác phí6705Công tác phí của trưởng thôn, bản ở miền núi6749Chi khácMục6750 Chi phí thuê mướnTiểu mục6751Thuê phương tiện vận chuyển6752Thuê nhà; thuê đất6754Thuê thiết bị các loại6755Thuê chuyên gia và giảng viên nước ngoài6756Thuê chuyên gia và giảng viên trong nước6757Thuê lao động trong nước6758Thuê đào tạo lại cán bộ6761Thuê phiên dịch, biên dịch6799Chi phí thuê mướn khácMục6800 Chi đoàn raTiểu mục6801Tiền vé tàu bay, tàu, xe, thuê xe6802Tiền ăn và tiền tiêu vặt6803Tiền thuê phòng ngủ6805Phí, lệ phí liên quan6806Khoán chi đoàn ra theo chế độ6849Chi khácMục6850 Chi đoàn vàoTiểu mục6851Tiền vé tàu bay, tàu, xe, thuê xe6852Tiền ăn và tiền tiêu vặt6853Tiền thuê phòng ngủ6855Phí, lệ phí liên quan6899Chi khácMục6900 Sửa chữa, duy tu tài sản phục vụ công tác chuyên môn và các công trình cơ sở hạ tầngTiểu mục6901Ô tô dùng chung6902Ô tô phục vụ chức danh6903Ô tô chuyên dùng6905Tài sản và thiết bị chuyên dùng6907Nhà cửa6912Các thiết bị công nghệ thông tin6913Tài sản và thiết bị văn phòng6918Công trình văn hóa, công viên, thể thao6921Đường điện, cấp thoát nước6922Đường sá, cầu cống, bến cảng, sân bay6923Đê điều, hồ đập, kênh mương6949Các tài sản và công trình hạ tầng cơ sở khácMục6950 Mua sắm tài sản phục vụ công tác chuyên mônTiểu mục6951Ô tô dùng chung6952Ô tô phục vụ chức danh6953Ô tô chuyên dùng6954Tài sản và thiết bị chuyên dùng6955Tài sản và thiết bị văn phòng6956Các thiết bị công nghệ thông tin6999Tài sản và thiết bị khácMục7000 Chi phí nghiệp vụ chuyên môn của từng ngànhTiểu mục7001Chi mua hàng hóa, vật tư7004Đồng phục, trang phục; bảo hộ lao động7008Chi mật phí7011Chi nuôi phạm nhân, can phạm7012Chi phí hoạt động nghiệp vụ chuyên ngành7017Chi khoán thực hiện đề tài nghiên cứu khoa học7018Hỗ trợ chi phí dịch vụ công chưa kết cấu vào giá7049Chi khácMục7050 Mua sắm tài sản vô hìnhTiểu mục7051Mua bằng sáng chế7052Mua bản quyền nhãn hiệu thương mại7053Mua, bảo trì phần mềm công nghệ thông tin7054Xây dựng phần mềm công nghệ thông tin7099Chi khácTiểu nhóm 0131: Chi hỗ trợ và bổ sungMục7100 Chi hỗ trợ kinh tế tập thể và dân cưTiểu mục7101Chi di dân7102Chi hỗ trợ các loại hình hợp tác xã7103Chi trợ cấp dân cư7104Chi đón tiếp, thăm hỏi đồng bào dân tộc7149Chi khácMục7150 Chi về công tác người có công với cách mạngTiểu mục7151Trợ cấp hàng tháng7152Trợ cấp một lần7153Ưu đãi khác cho thương binh, bệnh binh7154Phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình7155Bảo hiểm y tế7157Chi công tác nghĩa trang và mộ liệt sĩ7158Chi hỗ trợ hoạt động cơ sở nuôi dưỡng thương binh tập trung và điều dưỡng luân phiên người có công với Cách mạng7161Hỗ trợ người có công cải thiện nhà ở7162Chi quà lễ, tết7164Chi cho công tác quản lý7165Trợ cấp ưu đãi học tập7166Điều trị, điều dưỡng7199Chi khácMục7200 Trợ giá theo chính sách của Nhà nướcTiểu mục7201Trợ giá7202Trợ cước vận chuyển7203Cấp không thu tiền một số mặt hàng7249Chi khácMục7250 Chi lương hưu và trợ cấp bảo hiểm xã hộiTiểu mục7251Bảo hiểm y tế7252Lương hưu7254Trợ cấp mất sức lao động hàng tháng7255Trợ cấp tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp và trợ cấp phục vụ người bị tai nạn lao động7256Trợ cấp tuất7257Trợ cấp mai táng7258Chi phí chi trả7261Phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình và phục hồi chức năng7262Trợ cấp hàng tháng cho cán bộ xã nghỉ việc theo chế độ7263Trợ cấp hàng tháng khác7299KhácMục7300 Chi bổ sung cho ngân sách cấp dướiTiểu mục7301Chi bổ sung cân đối ngân sách7302Chi bổ sung có mục tiêu bằng vốn vay nợ nước ngoài7303Chi bổ sung có mục tiêu bằng vốn viện trợ không hoàn lại7304Chi bổ sung có mục tiêu bằng vốn trong nướcMục7350 Chi xúc tiến thương mại, du lịch và đầu tưTiểu mục7351Chi xúc tiến thương mại7356Chi xúc tiến du lịch7357Chi xúc tiến đầu tư7399Chi khácMục7400 Chi viện trợTiểu mục7401Chi đào tạo học sinh Lào7402Chi đào tạo học sinh Campuchia7403Chi viện trợ khác cho Lào7404Chi viện trợ khác cho Campuchia7405Chi thực hiện dự án đầu tư viện trợ cho Lào7406Chi thực hiện dự án đầu tư viện trợ cho Campuchia7449Các khoản chi viện trợ khácMục7450 Chi về công tác bảo đảm xã hộiTiểu mục7451Chi đóng, hỗ trợ tiền đóng tiền bảo hiểm y tế7452Phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình7453Trợ cấp cho các đối tượng xã hội trong cơ sở trợ giúp xã hội, cơ sở cai nghiện7454Hỗ trợ cải thiện nhà ở7455Chi trợ cấp hàng tháng cho các đối tượng bảo trợ xã hội tại cộng đồng7456Chi trợ giúp đột xuất cho các đối tượng bảo trợ xã hội và các đối tượng khác7457Chi hỗ trợ tiền đóng cho người tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện theo quy định7458Chi hỗ trợ quỹ bảo hiểm thất nghiệp theo quy định7499Chi khácTiểu nhóm 0132: Các khoản chi khácMục7500 Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chínhTiểu mục7501Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính7549Chi bổ sung khácMục7550 Chi hoàn thuế giá trị gia tăng theo Luật thuế giá trị gia tăngTiểu mục7551Chi hoàn thuế giá trị gia tăng7552Chi trả lãi do chậm hoàn trả thuế giá trị gia tăng theo chế độ quy định7599Chi khácMục7600 Chi xử lý tài sản được xác lập sở hữu Nhà nướcTiểu mục7601Tài sản không xác định được chủ sở hữu7602Tài sản bị chôn giấu, chìm đắm7603Tài sản không có người được nhận thừa kế7649Chi khácMục7650 Chi trả các khoản thu nhầm, thu thừa năm trước và chi trả lãi do trả chậmTiểu mục7651Chi hoàn trả các khoản thu do cơ quan hải quan quyết định7652Chi hoàn trả các khoản thu về thuế nội địa7653Chi hoàn trả các khoản thu về phí và lệ phí7654Chi trả lãi do trả chậm theo quyết định của cơ quan hải quan7655Chi trả lãi do trả chậm thuế nội địa7699Chi trả các khoản thu khácMục7700 Chi hoàn trả giữa các cấp ngân sách(Hoàn trả các khoản vay, tạm ứng giữa các cấp ngân sách không hạch toán vào mục này)Tiểu mục7701Chi hoàn trả các khoản phát sinh trong niên độ ngân sách7702Chi hoàn trả các khoản phát sinh niên độ ngân sách năm trước7703Chi hoàn trả các khoản thu đã điều tiết sai các năm trước7749Chi khácMục7750 Chi khácTiểu mục7751Chênh lệch tỷ giá ngoại tệ ngân sách nhà nước7753Chi khắc phục hậu quả thiên tai, thảm họa, dịch bệnh cho các đơn vị dự toán và cho các doanh nghiệp7754Chi thưởng và chi phí xử lý các hành vi vi phạm pháp luật của các vụ xử lý không có thu hoặc thu không đủ chi7756Chi các khoản phí và lệ phí7757Chi bảo hiểm tài sản và phương tiện7761Chi tiếp khách‘7762Chi bồi thường thiệt hại cho các đối tượng bị oan do cơ quan tố tụng gây ra theo chế độ quy định7763Chi bồi thường thiệt hại do công chức, viên chức nhà nước gây ra theo chế độ quy định7764Chi lập quỹ khen thưởng theo chế độ quy định7765Chi chênh lệch giá bán trái phiếu so với mệnh giá7766Cấp bù học phí cho cơ sở giáo dục đào tạo theo chế độ7767Đóng niên liễm cho các tổ chức quốc tế7799Chi các khoản khácMục7850 Chi cho công tác Đảng ở tổ chức Đảng cơ sở và các cấp trên cơ sở, các đơn vị hành chính, sự nghiệpTiểu mục7851Chi mua báo, tạp chí của Đảng7852Chi tổ chức đại hội Đảng7853Chi khen thưởng hoạt động công tác Đảng7854Chi thanh toán các dịch vụ công cộng, vật tư văn phòng, thông tin tuyên truyền, liên lạc; chi đào tạo, bồi dưỡng nghiệp vụ, công tác Đảng, các chi phí Đảng vụ khác và phụ cấp cấp ủy7899Chi khácMục7900 Chi cho các sự kiện lớnTiểu mục7901Chi bầu cử Quốc hội, Hội đồng nhân dân các cấp theo nhiệm kỳ7903Chi kỷ niệm các ngày lễ lớn7949Chi khácMục7950 Chi lập các quỹ của đơn vị thực hiện khoán chi và đơn vị sự nghiệp có thu theo chế độ quy địnhTiểu mục7951Chi lập Quỹ bổ sung thu nhập, Quỹ dự phòng ổn định thu nhập7952Chi lập Quỹ phúc lợi7953Chi lập Quỹ khen thưởng7954Chi lập Quỹ phát triển hoạt động sự nghiệp7999Chi lập các quỹ khácMục8000 Chi hỗ trợ và giải quyết việc làm Tiểu mục8003Hỗ trợ doanh nghiệp có nhiều lao động nữ, lao động người dân tộc thiểu số, lao động người khuyết tật và doanh nghiệp làm hàng xuất khẩu8004Hỗ trợ đào tạo kỹ năng nghề8006Chi tinh giản biên chế8008Hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 3 tháng8049Chi hỗ trợ khácMục8050 Chi hỗ trợ doanh nghiệp và Quỹ tài chính của Nhà nướcTiểu mục8051Hỗ trợ cho các doanh nghiệp8052Hỗ trợ doanh nghiệp công ích8053Hỗ trợ lãi suất tín dụng8054Hỗ trợ các doanh nghiệp thực hiện cổ phần hóa8055Hỗ trợ, bổ sung Quỹ bảo trì đường bộ8056Cấp bù kinh phí thực hiện chính sách về giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi8099Chi hỗ trợ khácMục8150 Chi quy hoạchTiểu mục8151Chi quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế – xã hội của cả nước, vùng, lãnh thổ8152Chi quy hoạch phát triển ngành, lĩnh vực, sản phẩm chủ yếu8153Chi quy hoạch xây dựng đô thị, điểm dân cư nông thôn8154Chi quy hoạch sử dụng đất8199Chi khácTiểu nhóm 0133: Chi trả nợ lãi, phí vay thuộc ngân sách Nhà nướcMục8300 Trả lãi tiền vay trong nước của ngân sách nhà nướcTiểu mục8301Vay trái phiếu Chính phủ phát hành ra thị trường trong nước8302Vay từ các quỹ tài chính trong nước8303Vay phát hành trái phiếu chính quyền địa phương8304Vay của địa phương từ nguồn vốn cho vay lại của Chính phủ8349Vay khácMục8350 Trả lãi tiền vay ngoài nước của ngân sách nhà nướcTiểu mục8351Vay trái phiếu Chính phủ phát hành ra thị trường quốc tế8352Vay của các tổ chức quốc tế8353Vay các tổ chức tài chính nước ngoài khác8354Vay của Chính phủ các nước8399Vay khácMục8550 Trả các khoản phí và chi phí liên quan đến các khoản vay trong nướcTiểu mục8553Phí phát hành, hoán đổi, thanh toán tín phiếu, trái phiếu Chính phủ8555Phí cam kết8556Phí bảo hiểm8557Phí quản lý8561Phí thu xếp8599Trả các khoản phí và chi phí khácMục8600 Trả các khoản phí và chi phí liên quan đến các khoản vay ngoài nướcTiểu mục8651Phí cam kết8652Phí bảo hiểm8653Phí quản lý8654Phí thu xếp8655Phí phát hành, hoán đổi, thanh toán tín phiếu, trái phiếu Chính phủ8699Trả các khoản phí và chi phí khácNhóm 0600: CHI MUA HÀNG HÓA, VẬT TƯ DỰ TRỮTiểu nhóm 0134: Chi mua hàng hóa, vật tư dự trữMục8750 Hàng hóa, vật tư dự trữ Quốc giaTiểu mục8751Lương thực8752Nhiên liệu8753Vật tư kỹ thuật8754Trang thiết bị kỹ thuật8799Chi khácNhóm 0700: CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂNTiểu nhóm 0135: Đầu tư, hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp, các quỹ và đầu tư phát triển khácMục8900 Hỗ trợ hoạt động tín dụng Nhà nướcTiểu mục8901Cấp bù chênh lệch lãi suất8902Cấp phí quản lý8903Hỗ trợ lãi suất sau đầu tư8904Cấp hỗ trợ kinh phí hoạt động các quỹ8905Chi bổ sung nguồn vốn cho vay người nghèo và các đối tượng chính sách khác8949Chi hỗ trợ khácMục8950 Đầu tư vốn cho các doanh nghiệp, các quỹTiểu mục8952Cấp vốn điều lệ cho các doanh nghiệp8953Cấp vốn điều lệ cho các quỹ (cấp ban đầu và cấp bổ sung)8954Góp vốn liên doanh8955Góp vốn cổ phần8999Cấp vốn khácTiểu nhóm 0136: Chi đầu tư các dự ánMục9200 Chi chuẩn bị đầu tưTiểu mục9201Chi điều tra, khảo sát9202Chi lập dự án đầu tư9203Chi tổ chức thẩm định dự án9204Chi đánh giá tác động của môi trường9249Chi khácMục9250 Chi bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đấtTiểu mục9251Chi bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất9252Chi thực hiện tái định cư9253Chi tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất9254Chi phí sử dụng đất trong thời gian xây dựng9255Chi đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư9299Chi khácMục9300 Chi xây dựngTiểu mục9301Chi xây dựng các công trình, hạng mục công trình9302Chi phá và tháo dỡ các vật kiến trúc cũ9303Chi san lấp mặt bằng xây dựng9349Chi khácMục9350 Chi thiết bịTiểu mục9351Chi mua sắm thiết bị9352Chi lắp đặt, thí nghiệm, hiệu chỉnh thiết bị9353Chi đào tạo, chuyển giao công nghệ9354Chi phí vận chuyển, bảo hiểm9355Thuế và các loại phí, lệ phí liên quan9356Các chi phí mua thiết bị, phần mền, lắp đặt, hiệu chỉnh, đào tạo, chuyển giao, vận chuyển, bảo hành, thuế, phí liên quan công nghệ thông tin9399Chi khácMục9400 Chi phí khácTiểu mục9401Chi phí quản lý dự án9402Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng9403Lệ phí cấp đất xây dựng, cấp giấy phép xây dựng9405Chi xây dựng công trình tạm, công trình phụ trợ phục vụ thi công9449Chi khácNhóm 0800 CHI CHO VAY VÀ GÓP VỐN CỦA NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚCTiểu nhóm 0137: Chi cho vay và góp vốn của Nhà nướcMục9500Cho vay đầu tư phát triển trong nướcTiểu mục9501Cho đối tượng chính sách vay9549Cho vay khácMục9650 Cho vay ngoài nướcTiểu mục9651Cho các Chính phủ nước ngoài vay9653Cho các tổ chức tài chính và phi tài chính vay9699Cho vay khácMục9700 Đóng góp vốn với các tổ chức quốc tế và tham gia góp vốn của Nhà nướcTiểu mục9701Đóng góp vốn với các tổ chức tài chính quốc tế9749Đóng góp khácTiểu nhóm 0138: Chi hỗ trợ địa phương khácMục9800 Chi hỗ trợ địa phương khácTiểu mục9801Chi hỗ trợ địa phương khácIII. VAY VÀ TRẢ NỢ GỐC VAY CỦA NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚCMục0820 Vay và trả nợ gốc vay trong nước của Ngân sách nhà nướcTiểu mục0821Vay trái phiếu Chính phủ phát hành ra thị trường trong nước0832Vay từ các quỹ tài chính trong nước0836Vay phát hành trái phiếu chính quyền địa phương0837Vay của địa phương từ nguồn vốn cho vay lại của Chính phủ0839Vay khácMục0840 Vay và trả nợ gốc vay ngoài nước của Ngân sách nhà nướcTiểu mục0845Vay trái phiếu Chính phủ phát hành ra thị trường quốc tế0846Vay của các tổ chức quốc tế0847Vay các tổ chức tài chính nước ngoài khác0848Vay của Chính phủ các nước0859Vay khácIV. MÃ SỐ DANH MỤC THEO DÕI CHUYỂN NGUỒN GIỮA CÁC NĂMMục0900 Nguồn năm trước chuyển sang năm nay (thu chuyển nguồn)Tiểu mục0911Vốn đầu tư phát triển thực hiện chuyển nguồn từ năm trước sang năm nay theo quy định của Luật Đầu tư công0912Kinh phí mua sắm trang thiết bị đã đầy đủ hồ sơ, hợp đồng mua sắm trang thiết bị ký trước ngày 31 tháng 12 năm thực hiện dự toán; kinh phí mua tăng, mua bù hàng dự trữ Quốc gia0913Nguồn thực hiện chính sách tiền lương, phụ cấp, trợ cấp và các khoản tính theo tiền lương cơ sở, bảo trợ xã hội;0914Kinh phí được giao tự chủ của các đơn vị sự nghiệp công lập và các cơ quan nhà nước; các khoản viện trợ không hoàn lại đã xác định cụ thể nhiệm vụ chi0915Các khoản dự toán được cấp có thẩm quyền bổ sung sau ngày 30 tháng 9 năm thực hiện dự toán, không bao gồm các khoản bổ sung do các đơn vị dự toán cấp trên điều chỉnh dự toán đã giao cho các đơn vị dự toán trực thuộc0916Kinh phí nghiên cứu khoa học bố trí trong thời gian thực hiện các đề tài, dự án nghiên cứu khoa học được cấp có thẩm quyền quyết định0917Các khoản tăng thu, tiết kiệm chi năm trước được phép chuyển sang năm nay theo quy định0918Kinh phí khác theo quy định của pháp luậtMục0950 Chuyển nguồn năm nay sang năm sau (chi chuyển nguồn)Tiểu mục0961Vốn đầu tư phát triển thực hiện chuyển nguồn từ năm nay sang năm sau theo quy định của Luật Đầu tư công0962Kinh phí mua sắm trang thiết bị đã đầy đủ hồ sơ, hợp đồng mua sắm trang thiết bị ký trước ngày 31 tháng 12 năm thực hiện dự toán; kinh phí mua tăng, mua bù hàng dự trữ Quốc gia0963Nguồn thực hiện chính sách tiền lương, phụ cấp, trợ cấp và các khoản tính theo tiền lương cơ sở, bảo trợ xã hội;0964Kinh phí được giao tự chủ của các đơn vị sự nghiệp công lập và các cơ quan nhà nước; các khoản viện trợ không hoàn lại đã xác định cụ thể nhiệm vụ chi0965Các khoản dự toán được cấp có thẩm quyền bổ sung sau ngày 30 tháng 9 năm thực hiện dự toán, không bao gồm các khoản bổ sung do các đơn vị dự toán cấp trên điều chỉnh dự toán đã giao cho các đơn vị dự toán trực thuộc0966Kinh phí nghiên cứu khoa học bố trí trong thời gian thực hiện các đề tài, dự án nghiên cứu khoa học được cấp có thẩm quyền quyết định0967Các khoản tăng thu, tiết kiệm chi năm nay được phép chuyển sang năm sau theo quy định0968Kinh phí khác theo quy định của pháp luậtV. MỤC TẠM THU, MỤC TẠM CHI CHƯA ĐƯA VÀO CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC (NSNN)MỤC TẠM THU CHƯA ĐƯA VÀO CÂN ĐỐI NSNNMục0001Tạm thu thuếMục0002Tạm thu, tạm giữ từ bán tài sảnMục0003Tạm thu khácMục0004Tạm ứng từ Ngân hàng Nhà nướcMục0005Tạm ứng từ Quỹ dự trữ tài chínhMục0007Tạm ứng từ Kho bạc Nhà nướcMục0008Tạm ứng từ Quỹ tích lũy trả nợMục0011Vay tín phiếu Kho bạc ngắn hạnMục0012Thu tạm ứng từ ngân sách cấp trênMục0049Vay khácMỤC TẠM CHI CHƯA ĐƯA VÀO CÂN ĐỐI NSNNMục0051Chi tạm ứng đơn vị hành chính sự nghiệpMục0052Tạm ứng vốn xây dựng cơ bản qua Kho bạc Nhà nướcMục0056Tạm ứng vốn viện trợ cho Lào, CampuchiaMục0058Tạm ứng chi trả nợ gốc cho Quỹ tích lũy trả nợMục0063Tạm ứng cho các doanh nghiệpMục0065Tạm ứng cho ngân sách cấp dướiMục0066Tạm ứng chi trả lãi cho Quỹ tích lũy trả nợMục0067Tạm ứng chi trả phí cho Quỹ tích lũy trả nợMục0068Tạm ứng chi trả lãi vay của tổ chức khácMục0071Tạm ứng chi trả nợ gốc vay của tổ chức khácMục0099Tạm ứng khác

3. Hướng dẫn ghi mã chương, mã tiểu mục:

Mã chương được mã số hóa 3 ký tự và được chia làm 4 khoảng, tương ứng với 4 cấp quản lý:

+ Các số có giá trị từ 001 đến 399 dùng để mã số hóa các cơ quan, tổ chức thuộc trung ương quản lý;

+ Các số có giá trị từ 400 đến 599 dùng để mã số hóa các cơ quan, tổ chức thuộc cấp tỉnh quản lý;

+ Các số có giá trị từ 600 đến 799 dùng để mã số hóa các cơ quan, tổ chức thuộc cấp huyện quản lý;

+ Các số có giá trị từ 800 đến 989 dùng để mã số hóa các cơ quan, tổ chức thuộc cấp xã quản lý.

Mã tiểu mục

Để ghi được mã tiểu mục trên giấy nộp tiền vào ngân sách nhà nước, doanh nghiệp cần xác định mình đang nộp tiền gì. Sau khi đã các định được kế toán cần tra cứu trên bảng mã tiểu mục đã nêu trên để biết mã tiểu mục mình cần nộp.