5 chữ cái với ile ở cuối năm 2022

Những năm gần đây, du học Đức nói chung và học tiếng Đức nói riêng đang thu hút sự quan tâm của phần lớn giới trẻ ở Việt Nam. Tuy là một ngôn ngữ khá mới mẻ và có phần khó học hơn tiếng Anh, nhưng điều này vẫn không làm cản trở mong muốn được chinh phục của người học tiếng. Cùng với việc phát triển mạnh mẽ của công nghệ 4.0, sự toàn cầu hóa và hội nhập kinh tế ngày càng lan rộng thì việc học tiếng Đức có thể được xem là cánh cửa đưa bạn đến thành công nhanh hơn và mở ra cho bạn nhiều cơ hội trong tương lai. Không thể phủ nhận những lợi ích mà tiếng Đức mang lại cho bạn, tuy nhiên để giỏi tiếng Đức không phải là chuyện dễ dàng. Bạn cần phải học và nắm vững những điều căn bản từ đó làm tiền đề cho việc học trên cao, bảng chữ cái tiếng Đức chính là yếu tố bạn không thể bỏ qua nếu muốn học tiếng Đức ngay từ bây giờ.
 

5 chữ cái với ile ở cuối năm 2022

Bảng chữ cái tiếng Đức

1. Giới thiệu bảng chữ cái tiếng Đức

Việc học bảng chữ cái tiếng Đức là điều trước tiên bạn cần phải làm để có thể nắm được cách phát âm chính xác. Tin vui cho bạn nào mới bắt đầu học tiếng Đức thì hãy yên tâm về cách phát âm, vì Đức sử dụng bảng chữ cái Latinh tương tự như nước ta, chỉ mở rộng thêm 4 ký tự mới để sử dụng trong một số trường hợp đặc biệt nên đa số các chữ cái đều phát âm khá giống với tiếng Việt. Chính vì thế, chỉ cần bạn dành thời gian học bảng chữ và các quy tắc phát âm chúng trong 1 giờ đồng hồ mỗi ngày thì chắc chắn chỉ sau 2 tuần, việc nói tiếng Đức cơ bản với bạn không còn là điều quá khó khăn nữa.

> > Xem thêm: Phương pháp tự học tiếng Đức hiệu quả

5 chữ cái với ile ở cuối năm 2022

Giới thiệu bảng chữ cái tiếng Đức
 

Nếu bạn tự học tiếng Đức từ bảng chữ cái tại nhà, bạn có thể tìm đến các video về chúng để có thể phát âm được chính xác hơn nha, phát âm chuẩn cũng đóng vai trò rất quan trọng trong việc học tiếng Đức. Bảng chữ cái tiếng Đức bao gồm 30 ký tự chính, trong đó có 26 ký tự giống với bảng chữ cái tiếng Anh mà chúng ta đã học, ngoài ra còn 4 ký tự mới là: ä, ü, ö, ß. Dấu ß là một dạng viết đặc biệt sử dụng 2 chữ s - z đi đôi trong một số trường hợp nhất định. Bạn có thể tham khảo bảng chữ cái và phiên âm của chúng được minh họa qua hình dưới đây:
 

5 chữ cái với ile ở cuối năm 2022

Bảng chữ cái tiếng Đức và phiên âm

2. Cách phát âm tiếng Đức

Tiếng Đức cũng được chia thành 2 loại là nguyên âm và phụ âm tương ứng với cách phát tâm tiếng Đức khác nhau:

Đối với nguyên âm

Cũng như tiếng Anh, nguyên âm của tiếng Đức bao gồm 5 chữ là: u, e, o, a, i và cách đọc chúng cũng tương tự khi chúng ta phát âm tiếng Việt. Chẳng hạn "e" bạn sẽ đọc là "ê", "o" là "ô",... và tất cả đều không cần sự trợ giúp của các âm khác. Tuy nhiên, đối với 3 nguyên âm bị biến đổi, bạn phải lưu ý cách đọc chúng như sau:

- "ö": đọc thành "ô - ê", ví dụ như chữ "huê".
- "ä": đọc thành "a - ê".
- "ü": đọc thành "u - ê".

Ngoài những nguyên âm đơn được Phương Nam Education liệt kê ở trên, tiếng Đức còn có các nguyên âm kép nghĩa là khi chúng đứng cạnh nhau sẽ tạo ra một cách phát âm mới. Bạn nên chú ý để việc học phát âm của mình được trọn vẹn hơn nha. Hai loại nguyên âm bao gồm như hình:

5 chữ cái với ile ở cuối năm 2022

Nguyên âm trong bảng chữ cái tiếng Đức
 

Đối với phụ âm

Tất cả những chữ còn lại trong bảng chữ cái tiếng Đức đều là phụ âm và có cách đọc giống như khi chúng ta phát âm tiếng Việt. Tuy nhiên, chỉ có 3 phụ âm phát âm khác đó là:

- Chữ "h" bạn sẽ đọc là "ha".
- Chữ "t" là "thế" và bạn phải kéo dài vần "ê" ra.
- Cuối cùng là chữ "g" bạn sẽ phát âm thành "kê" và cũng kéo dài hơi chữ "ê" ra.

5 chữ cái với ile ở cuối năm 2022

Phụ âm trong bảng chữ cái tiếng Đức
 

Trong tiếng Đức, cũng có một số chữ cái khi đi với nhau sẽ tạo thành các hợp âm mới và được đọc khác so với tiếng Việt như:

- "ch" bạn sẽ đọc thành "khờ" nếu nó đi sau các nguyên âm: "a, o, u hay au".
- Còn nếu "ch" đứng sau các nguyên âm "e, i, ä, ö, ü, eu, äu" hoặc các phụ âm "l, n, r" sẽ phát âm nhẹ hơn, người dạy hay dọi là "ch" mềm.
- "ng" nếu ở cuối một vần sẽ được đọc kèm với vần đó và không được tách ra. Ví dụ: "singen" bạn sẽ phát âm thành "sing - en" chứ không phải là "sin - gen" như cách chúng ta thường đọc ở tiếng Anh.
- "sch" đọc là "s" kèm với động tác uốn lưỡi nặng để đọc được chuẩn hơn.

> > Xem thêm: Có nên học tiếng Đức tại Việt Nam hay không?

5 chữ cái với ile ở cuối năm 2022

Bảng chữ cái tiếng Đức có 26 ký tự giống tiếng Anh
 

Tiếng Đức cũng có cả các âm chết, nếu là tiếng Anh chắc chắn khi gặp các âm này bạn sẽ nuốt âm và không đọc chúng. Tuy nhiên, với tiếng Đức lại khác hơn rất nhiều, bạn bắt buộc phải đọc chúng và không được bỏ sót bất kỳ từ nào. Ví dụ: chữ "J" bạn sẽ đọc thành "Jott". Điều đặc biệt của tiếng Đức là bạn phải phát âm tất cả những chữ của từ nếu muốn đánh vần chúng chính xác, chính vì thế đa số các từ vựng ở Đức đều rất dễ đọc nếu bạn đã quen thuộc với việc học tiếng Đức từ bảng chữ cái, chỉ có một số từ đặc biệt và dài thì bạn mới bắt buộc phải học thuộc. Hãy chăm chỉ và dành nhiều thời gian cho việc học bảng chữ và cách phát âm chúng để bạn có thể phát triển toàn diện các kỹ năng nghe - nói - đọc - viết.
 

5 chữ cái với ile ở cuối năm 2022

Cách phát âm một số từ trong bảng chữ cái tiếng Đức
 

3. Các khóa học tiếng Đức về phát âm

Hiện nay, tại Phương Nam Education đang giảng dạy những lớp chuyên về giao tiếp tiếng Đức. Nếu bạn muốn tìm hiểu các khóa học tiếng Đức về phát âm hoặc các lớp trình độ cao hơn thì hãy để lại thông tin bên dưới, chúng tôi sẽ liên hệ lại bạn trong thời gian sớm nhất. Phương Nam Education tự hào là trung tâm đào tạo tiếng Đức có chất lượng tốt và nhận được nhiều sự đánh giá tích cực của các học viên. Học tại đây, bạn sẽ được trải nghiệm môi trường hiện đại, cơ sở vật chất tiên tiến, giảng viên luôn quan tâm và có phương pháp giảng dạy hợp lý phù hợp với từng trình độ của học viên. Bạn có thể liên hệ với chúng tôi tại địa chỉ:

357 Lê Hồng Phong, phường 2, quận 10, TP.HCM.
Hotline: 1900 7060 - 028 3622 8849
Email:

5 chữ cái với ile ở cuối năm 2022

Học bảng chữ cái tiếng Đức tại Phương Nam Education
 

Trên đây là những chia sẻ về phương pháp học tiếng Đức từ bảng chữ cái mà chúng tôi vừa gửi đến bạn. Hy vọng sẽ giúp bạn hình thành nên con đường học tiếng Đức của riêng mình và sớm chinh phục được ngôn ngữ này. Chúc các bạn thành công.

Tags: số đếm tiếng Đức, phần mềm phát âm tiếng Đức chuẩn, bảng chữ cái của tiếng Đức, học tiếng Đức có khó không, phương pháp học tiếng Đức, tự học tiếng Đức bằng bảng chữ

Có 15 từ 5 chữ cái kết thúc bằng 'ile'5-letter words ending with 'ile'

Thông tin khác & tài nguyên hữu ích cho từ 'ile'

Thông tinThông tin chi tiết
Số lượng chữ cái trong ILE3
Thông tin thêm về ILEIle
Danh sách các từ bắt đầu bằng ileCác từ bắt đầu bằng ile
Danh sách các từ kết thúc bằng ileTừ kết thúc bằng ile
4 chữ cái bắt đầu bằng ile4 chữ cái bắt đầu bằng ile
5 chữ cái bắt đầu bằng ile5 chữ cái bắt đầu bằng ile
6 chữ cái bắt đầu bằng ile6 chữ cái bắt đầu bằng ile
7 chữ cái bắt đầu bằng ile7 chữ cái bắt đầu bằng ile
4 chữ cái kết thúc bằng ile4 chữ cái kết thúc bằng ile
5 chữ cái kết thúc bằng ile5 chữ cái kết thúc bằng ile
6 chữ cái kết thúc bằng ile6 chữ cái kết thúc bằng ile
7 chữ cái kết thúc bằng ile7 chữ cái kết thúc bằng ile
Danh sách các từ có chứa ileTừ có chứa ile
Danh sách các đảo chữ của ILEANAGRAMS CỦA ILE
Danh sách các từ được hình thành bởi các chữ cái của ILECác từ được tạo từ Ile
Định nghĩa ILE tại WiktionaryBấm vào đây
Định nghĩa ILE tại Merriam-WebsterBấm vào đây
Định nghĩa ILE tại Merriam-WebsterBấm vào đây
Định nghĩa ILE tại Merriam-WebsterBấm vào đây
Định nghĩa ILE tại Merriam-WebsterBấm vào đây
Định nghĩa ILE tại Merriam-WebsterBấm vào đây
Định nghĩa ILE tại Merriam-WebsterBấm vào đây
Định nghĩa ILE tại Merriam-WebsterBấm vào đây

5 chữ cái kết thúc trong i là gì?

5 chữ cái kết thúc với I.words that end in ile. Check our Scrabble Word Finder, Wordle solver, Words With Friends cheat dictionary, and WordHub word solver to find words that end with ile. Or use our Unscramble word solver to find your best possible play! Related: Words that start with ile, Words containing ile

  • Scrabble
  • Lời nói với bạn bè
  • WordHub
  • Ô chữ

5 chữ cái với ile ở cuối năm 2022


© Bản quyền 2022 - WordDB.com

Scrabble® là một nhãn hiệu đã đăng ký. Tất cả các quyền sở hữu trí tuệ trong và cho trò chơi đều thuộc sở hữu tại Hoa Kỳ và Canada bởi Hasbro Inc., và phần còn lại của thế giới bởi J.W. Spear & Sons Limited của Maidenhead, Berkshire, Anh, một công ty con của Mattel Inc. Words với bạn bè là nhãn hiệu của Zynga với bạn bè. Mattel và Spear không liên kết với Hasbro.worddb.com không liên kết với Scrabble®, Mattel, Spear, Hasbro hoặc Zynga với bạn bè theo bất kỳ cách nào. Trang web này là để giải trí và chỉ tham khảo.
Words with Friends is a trademark of Zynga With Friends. Mattel and Spear are not affiliated with Hasbro.
WordDB.com is not affiliated with SCRABBLE®, Mattel, Spear, Hasbro, or Zynga with Friends in any way. This site is for entertainment and reference only.

Người tìm từ

Nhập tối đa 15 chữ cái và tối đa 2 ký tự đại diện (? Hoặc không gian).

Từ điển

Ẩn giấu

Hãy xem bên dưới một danh sách toàn diện của tất cả 5 từ chữ kết thúc bằng Ile cùng với sự đồng ý trùng khớp và từ với các điểm bạn bè. Đi săn vui nhé!

5 chữ cái

Đa cầuile

lưu vongile

whileile

Chileile

Dwileile

Swileile

VOILEile

Baileile

maileile

nụ cườiile

GTHERile

nhanh nhẹnile

Edileile

guileile

Anileile

Esileile

RAILEile

Stileile

toileile

tuileile

Utileile

Nhập tối đa 15 chữ cái và tối đa 2 ký tự đại diện (? Hoặc không gian).

Từ điển

Ẩn giấu

Hãy xem bên dưới một danh sách toàn diện của tất cả 5 từ chữ kết thúc bằng Ile cùng với sự đồng ý trùng khớp và từ với các điểm bạn bè. Đi săn vui nhé!

Trang chủ & nbsp; & nbsp; | & nbsp; Tất cả & nbsp; từ & nbsp; & nbsp; | & nbsp; Bắt đầu & nbsp; với & nbsp; & nbsp; | & nbsp; Kết thúc & nbsp; với & nbsp; & nbsp; | & nbsp; Chứa & nbsp; ab & nbsp; & nbsp; | & nbsp; Chứa & nbsp; a & nbsp; && nbsp; b & nbsp; & nbsp; | & nbsp; At & nbsp; vị trí


Danh sách các từ 5 chữ cái kết thúc bằng

Bấm để chọn chữ cái thứ tư đến cuối cùng

Bấm để xóa chữ cái thứ tư đến cuối cùng

Bấm để thay đổi Word Sizeall & nbsp; Bảng chữ cái & nbsp; & nbsp; Tất cả & nbsp; by & nbsp; size & nbsp; & nbsp; 4 & nbsp; & nbsp; 5 & ​​nbsp; & nbsp; 6 & nbsp; & nbsp; 7 & nbsp; & nbsp; 8 & nbsp; & nbsp; 9 & nbsp; & nbsp; 10 & nbsp; & nbsp; 11 & nbsp; & nbsp; 12 & nbsp; & nbsp; 13 & nbsp; & nbsp; 14
All alphabetical   All by size   4   5   6   7   8   9   10   11   12   13   14


Có 18 từ năm chữ cái kết thúc bằng ile

Nhanh nhẹnILE • Agile adj. Có các giảng viên của chuyển động nhanh trong các chi; apt hoặc sẵn sàng để di chuyển. • Agile adj. Đặc trưng bởi chuyển động nhanh. • Agile adj. (Kỹ thuật phần mềm chủ yếu) của hoặc liên quan đến phát triển phần mềm Agile, một kỹ thuật để lặp lại
• agile adj. Characterised by quick motion.
• agile adj. (chiefly software engineering) Of or relating to agile software development, a technique for iterative…
AnileILE • Anile adj. Đặc điểm của một người đàn ông hoặc một bà già yếu đuối.
Đa cầuILE • ADH ADJILE. Nằm trong trục của bất cứ điều gì; như một phôi nằm trong trục của một hạt giống.
ChileILE • Chile n. (Hoa Kỳ, khu vực) Hình thức thay thế của Chili (một hạt tiêu ớt) . Một quốc gia ở Nam Mỹ. Tên chính thức: Cộng hòa Chile.
• chile n. (Southern US, African American Vernacular) Eye dialect spelling of child.
• Chile prop.n. A country in South America. Official name: Republic of Chile.
DwileILE Xin lỗi, định nghĩa không có sẵn.
EdileILE • edile n. Chính tả thay thế của Aedile.
EsileILE Xin lỗi, định nghĩa không có sẵn.
EdileILE • edile n. Chính tả thay thế của Aedile.
• exile n. (countable) Someone who is banished from their home or country.
• exile v. (transitive) To send into exile.
EsileILE Lưu vong
• guile n. Deceptiveness, deceit, fraud, duplicity, dishonesty.
• guile v. To deceive, beguile, bewile.
• lưu vong n. (không thể đếm được) Trạng thái bị trục xuất khỏi một ngôi nhà hoặc quốc gia. • lưu vong n. .ILE Guile
• maile n. Obsolete form of mail (chainmail).
• guile n. . Sự lừa dối, lừa dối, gian lận, trùng lặp, không trung thực. • guile v. Để lừa dối, beguile, bewile.ILE Maile
• maile n. Một cây nho Hawaii đang ra hoa, thuộc chi alyxia, được sử dụng để làm lei. • Maile n. Hình thức thư lỗi thời (Chainmail).ILE RAILE
• smile v. (transitive, intransitive) To have (a smile) on one’s face.
• smile v. (transitive) To express by smiling.
• Raille n. Hình thức lỗi thời của đường sắt.ILE NỤ CƯỜI
• spile n. A spigot or plug used to stop the hole in a barrel or cask.
• spile n. (US) A spout inserted in a maple (or other tree) to draw off sap.
• Nụ cười n. Một biểu hiện trên khuôn mặt bao gồm bằng cách uốn cong các cơ của cả hai đầu của một miệng, thường hiển thị nụ cười • nụ cười v.ILE GTHER
• stile n. A vertical component of a panel or frame, such as that of a door, window or ladder.
• stile n. A pin set on the face of a dial, to cast a shadow; a style.
• Ghen n. (lỗi thời hoặc biện chứng) Một mảnh vỡ Một ống phun hoặc phích cắm được sử dụng để ngăn lỗ trong thùng hoặc thùng. • Tai mờ n. (Chúng tôi) Một vòi được chèn vào cây phong (hoặc cây khác) để rút nhựa cây.ILE Stile
• Stile n. Một bộ của một hoặc nhiều bước vượt qua hàng rào hoặc tường, hoặc một cánh cổng hẹp hoặc lối đi qua qua • Stile n. Một thành phần thẳng đứng của bảng điều khiển hoặc khung, chẳng hạn như cửa, cửa sổ hoặc thang. • Stile n. Một pin đặt trên mặt quay số, để đổ bóng; một phong cách.ILE Toile
• utile n. (economics) A theoretical unit of measure of utility, for indicating a supposed quantity of satisfaction…
VOILEILE • Voile n. Một loại vải cotton nhẹ, mờ được sử dụng để làm rèm cửa và váy.
TRONG KHIILE • Trong khi n. Một khoảng thời gian không chắc chắn, một khoảng thời gian. • trong khi kết hợp. Trong cùng thời gian đó. • Trong khi kết hợp. Mặc dù.
• while conj. During the same time that.
• while conj. Although.

Các từ trong màu đen được tìm thấy trong cả từ điển TWL06 và SOWPods; Các từ màu đỏ chỉ có trong từ điển SOWPods.definitions là đoạn trích ngắn từ wikwik.org.red are only in the sowpods dictionary.
Definitions are short excerpt from the WikWik.org.

Trước & nbsp; Danh sách & nbsp; & nbsp; Tiếp theo & NBSP; Danh sách


Xem danh sách này cho:

  • Mới !Wiktionary tiếng Anh: 34 từ English Wiktionary: 34 words
  • Scrabble trong tiếng Pháp: 16 từ
  • Scrabble trong tiếng Tây Ban Nha: 12 từ
  • Scrabble bằng tiếng Ý: 14 từ



Trang web được đề xuất

  • www.bestwordclub.com để chơi bản sao trực tuyến trùng lặp.
  • Ortograf.ws để tìm kiếm từ.
  • 1word.ws để chơi với các từ, đảo chữ, hậu tố, tiền tố, v.v.

Một từ 5 chữ cái kết thúc bằng ile là gì?

5 chữ cái kết thúc bằng ile.

Từ nào kết thúc với ILE?

volatile..
volatile..
juvenile..
erectile..
domicile..
immobile..
quartile..
quintile..
imbecile..

5 chữ cái kết thúc trong i là gì?

5 chữ cái kết thúc với I..
aalii..
abaci..
acari..
acini..
aioli..
akebi..
alibi..
ariki..

Từ nào có ile trong đó?

boilerplate..
boilerplate..
contractile..
bibliophile..
semitrailer..
bloodmobile..
antimissile..
technophile..
boilermaker..