5 chữ cái với n ở cuối năm 2022

Chữ N có 3 khả năng phát âm trong tiếng Anh, tùy theo chữ viết liền trước và liền sau nó là gì.

Nội dung chính Show

  • Những từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ n có 15 chữ cái
  • Những từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ n có 14 chữ cái
  • Những từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ n có 13 chữ cái
  • Những từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ n có 12 chữ cái
  • Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ n có 11 chữ cái
  • Các từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ n có 7 chữ cái
  • Các từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ n có 6 chữ cái
  • Các từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ n có 5 chữ cái
  • Các từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ n có 4 chữ cái
  • Các từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ n có 4 chữ cái
  • Video liên quan

Thứ nhất, N được phát âm là /n/ dù được viết với một chữ N hay hai chữ N (nn) liền nhau; hoặc ngay cả khi theo sau N là chữ E (NE) thì chúng vẫn được phát âm là /n/.

Thứ hai,N có thể được phát âm là /ŋ/ khi nó kết hợp với chữ viết mà tạo ra âm /k/, vì khi đó nó bị đồng hóa. Bạn thử phát âm âm /k/ và /ŋ/ thì sẽ thấy chúng có cùng một vị trí lưỡi là cuối lưỡi. Việc phát âm âm /n/ rồi lướt sang /k/ sẽ khiến người ta phải nhấc lưỡi hai lần. Do đó khi nói nhanh, N đứng cạnh những chữ tạo ra âm /k/ thì N sẽ được phát âm là /ŋ/, âm /k/ sẽ đồng hóa N đứng trước nó.

Và thứ ba là chữ N sẽ câm khi đứng sau chữ M như đã phân tích ở bài viết về chữ M.

Các ví dụ dưới đây sẽ cho bạn cái nhìn rõ hơn về chữ N trong tiếng Anh với 3 khả năng phát âm.

Chữ N (và - NE ở cuối từ) được phát âm là/n/

1. airplane /ˈerpleɪn/ (n) máy bay

2. cane /keɪn/ (n) câytrúc

3. green /griːn/ (adj) xanh lá cây

4. information /ˌɪnfəˈmeɪʃən/ (n) thông tin

5. injection /ɪnˈdʒekʃən/ (n) sự tiêm

6. lane /leɪn/ (n) lànđường

7. onion /ˈʌnjən/ (n) củ hành tây

8. online /ˈɑːnlaɪn/ (adj) trực tuyến

Chữ N được phát âm là /ŋ/ nếu sau nó làn hững chữ có phát âm là /k/ như c, k, q.

Thực chất đây là quá trình đồng hóa âm, khi mà /ŋ/ và /k/ có cùng vị tríl ưỡi, nên âm /n/ sẽ chuyển thành/ ŋ/ khi nó đứng liền với âm /k/.

1. anchorage /ˈæŋkərɪdʒ/ (n) sự thả neo

2. anchorman /ˈæŋkəmæn/ (n) người dẫn chương trình

3. pinkness /ˈpɪŋknəs/ (n) hoa cẩm chướng

4. shrink /ʃrɪŋk/ (v) co rút lại

5. sink /sɪŋk/ (n) bồn rửa bát

6. think /θɪŋk/ (v) suy nghĩ

7. twinkling /ˈtwɪŋklɪŋ/ (n) sự lấp lánh

8. banquet /ˈbæŋkwɪt/ (n) đại tiệc

9. conquer/ˈkɑːŋkər/ (v) xâm chiếm

10. anxiously /ˈæŋkʃəsli/ (adv) lo lắng

Những từ có 2 chữ N (nn) thì phát âm vẫn chỉ là /n/

1. bunny /ˈbʌni/ (n) con thỏ

2.cannon /ˈkænən/ (n) súng đại bác

3.manner /ˈmænər/ (n) cách thức

4.mannish /ˈmænɪʃ/ (adj) giống đàn ông (chỉ đàn bà)

5.nanny /ˈnæni/ (n) người giữ trẻ

6.nunnery /ˈnʌnəri/ (n) nữ tu viện

7.sinner /ˈsɪnər/ (n) người có tội

8.stunningly /ˈstʌnɪŋli/ (adv) tuyệt vời, lộng lẫy

9.tennis /ˈtenɪs/ (n) môn quần vợt

10.winner /ˈwɪnər/ (n) người chiến thắng

Khi n đứng sau m (-mn-) và ở cuối từ thì n sẽ bị câm, chỉ phát âm chữ m

1. column /ˈkɑːləm/ (n) cột, trụ

2.condemn /kənˈdem/ (v) kết án, kết tội

Thầy giáo Nguyễn Anh Đức
Tác giả cuốn Luyện siêu trí nhớ từ vựng tiếng Anh theo phương pháp Do Thái

Notebook, Now, New, Noway… chắc hẳn rằng đây là những từ vựng tiếng Anh cực phổ biến mà ai cũng biết. Từ vựng tiếng Anh vô cùng phong phú và nhiều ngữ nghĩa khác nhau đối với mỗi từ trong từng ngữ cảnh. Hãy cùng Hack Não Từ Vựng khám phá những từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ n qua bài viết dưới đây để làm “giàu” thêm vốn từ vựng của bản thân nhé.

Xem thêm: Những từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ m

Những từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ n có 15 chữ cái

  • Notwithstanding: bất chấp, tuy nhiên, thế mà
  • Nonprescription: không theo đơn
  • Neurophysiology: sinh lý học thần kinh
  • Nonprofessional: không chuyên nghiệp
  • Noncontributory: không thuộc quyền sở hữu
  • Neuropsychology: tâm thần kinh
  • Nonintervention: không can thiệp
  • Neutralizations: trung lập
  • Neurofibrillary: sợi thần kinh
  • Nearsightedness: cận thị
  • Nationalization: cho nhập tịch
  • Normativenesses: quy phạm
  • Nonhierarchical: không có thứ bậc

Những từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ n có 14 chữ cái

  • Nanotechnology: công nghệ nano
  • Nondestructive: không phá hủy
  • Noncoopertion: không hợp tác
  • Nondistinctive: không phân biệt

5 chữ cái với n ở cuối năm 2022

Từ tiếng Anh chữ n

Những từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ n có 13 chữ cái

  • Nondeductible: không được khấu trừ
  • Noncompliance: không tuân thủ, không bằng lòng
  • Nonconformity: không phù hợp
  • Nonconformist: người không tuân thủ
  • Nonproductive: không hiệu quả, không sản xuất
  • Nonnegotiable: không thể thương lượng
  • Nonreflecting: không phản ánh

Những từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ n có 12 chữ cái

  • Nevertheless: tuy nhiên
  • Notification: thông báo
  • Neighborhood: khu vực lân cận
  • Naturalistic: tự nhiên
  • Negotiations: đàm phán, sự đổi chác
  • Neglectfully: lơ đễnh
  • Nephropathic: suy thận

Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ n có 11 chữ cái

  • Necessarily: nhất thiết
  • Negotiation: sự giao dịch
  • Nationality: quốc tịch
  • Necessitate: cần thiết, bắt buộc
  • Neutralized: vô hiệu hóa
  • Neutralizer: chất trung hòa
  • Newsreaders: người đọc tin tức

[FREE] Download Ebook Hack Não Phương Pháp – Hướng dẫn cách học tiếng Anh thực dụng, dễ dàng cho người không có năng khiếu và mất gốc. Hơn 205.350 học viên đã áp dụng thành công với lộ trình học thông minh này. 

TẢI NGAY

  • Nationwide: thế giới chung, toàn quốc
  • Newsletter: bảng tin
  • Noticeable: đáng chú ý, thấy rõ ràng
  • Nomination: sự đề cử, sự bình chọn
  • Navigation: dẫn đường
  • Negligence: thiếu trách nhiệm
  • Negligible: có thể bỏ qua, không đáng kể
  • Neglectful: không chú ý, bỏ bê, bỏ quên
  • Nightshade: cây bạch anh, cây mồng tơi
  • Necessary: cần thiết
  • Newspaper: báo
  • Naturally: một cách tự nhiên
  • Narrative: tường thuật
  • Negotiate: đàm phán
  • Necessity: sự cần thiết
  • Nutrition: dinh dưỡng
  • Nightmare: ác mộng
  • Northeast: đông bắc
  • Numerical: thuộc về số
  • Neighbour: người láng giềng, hàng xóm
  • Normative: quy phạm, giá trị
  • Nightlife: cuộc sống về đêm
  • Nightfall: đêm xuống, lúc mặt trời lặn
  • Northern: phương bắc
  • National: quốc gia
  • Notebook: sổ ghi chép
  • Nowadays: ngày nay
  • Novation: nâng cao
  • Neckwear: khăn choàng cổ
  • Negligee: người da đen

Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ n

Các từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ n có 7 chữ cái

  • Network: mạng lưới
  • Nothing: không có gì
  • Natural: tự nhiên
  • Nuclear: nguyên tử
  • Neither: cũng không
  • Nervous: lo lắng
  • Naughty: nghịch ngợm

Các từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ n có 6 chữ cái

  • Number: số
  • Nearly: gần, giống lắm, giống hệt
  • Notice: chú ý
  • Normal: bình thường
  • Nobody: không ai cả
  • Narrow: hẹp
  • Nearby: lân cận
  • Nephew: cháu trai
  • Napkin: khăn ăn
  • Noodle: bún
  • Newbie: thành viên

Các từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ n có 5 chữ cái

  • Never: không bao giờ 
  • Needs: cần
  • North: hướng Bắc
  • Noise: ồn ào 
  • Nurse: y tá
  • Niece: cháu gái
  • Noway: không đời nào

Các từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ n có 4 chữ cái

  • Next: tiếp theo
  • Need: cần
  • Name: tên
  • Neck: cổ
  • Nose: mũi
  • Nail: móng tay

Các từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ n có 4 chữ cái

Xem thêm bộ đôi Sách Hack Não 1500App Hack Não PRO với phương pháp phát huy năng lực não bộ cùng mọi giác quan, giúp bạn tự học tại nhà nhanh hơn 50% so với phương pháp thông thường. 

TÌM HIỂU NGAY

Step Up chúc bạn học tập tốt và sớm thành công!

5 chữ cái với n ở cuối năm 2022

Image via The New York Times online

Wordle is like a box of chocolates — you think you can handle it upon opening, but in an adrenaline-led haze, you try to push through it so fast that it makes you physically ill.

Ever since the game burst onto everyone’s social media timelines in late 2021, Wordle has become a cultural phenomenon like no other. The concept feels almost too simple: guess a five-letter word within six tries, with the correct answer updating daily. Let this be a gentle reminder that the smallest idea can pocket you several million dollars!

Wordle has become so ingrained in our day-to-day lives that one could liken it to the decade-old tradition of smashing out a crossword puzzle in the morning paper before heading off to work. Except, on the surface, Wordle feels like a much simpler endeavor.

In reality, it is often a mind-boggling and infuriating venture that’ll have you screaming “REBUS ISN’T A WORD! SURELY NOT”. Alas, it is a word, but you needn’t fret about other five-letter nuggets any longer. We’ve got you.

But before we get to today’s Wordle hints, there are a few general tips and tricks you should know that you can take into battle with any edition of the game. Firstly, don’t be afraid of the double letter. Your OOs, AAs, and EEs will get you far. Beyond that, keep in mind words that might start and end in the same vowel. They are more common than you might think!

Secondly, always avoid proper nouns and plurals. They are not your friends in the cold, unrelenting Wordle-verse. You can thank us later.

With that in mind, you no longer need to go into Wordle blindly. But if you’d still like that extra jumpstart, go ahead and immerse yourself in those additional hints that’ll have you seeing green in no time.

5-letter words ending with ‘N’

5 chữ cái với n ở cuối năm 2022
Photo Illustration by Brandon Bell/Getty Images
  • ACORN
  • AGAIN
  • ALIEN
  • APRON
  • BARON
  • BEGIN
  • BLOWN
  • CANON
  • CHURN
  • CLEAN
  • COVEN
  • CROWN
  • DEMON
  • DOZEN
  • DRAIN
  • FELON
  • FLAWN
  • FROWN
  • GAZON
  • GRAIN
  • GREEN
  • HUMAN
  • JAPAN
  • KNOWN
  • LEARN
  • LEMON
  • LOSEN
  • MARON
  • MELON
  • OCEAN
  • ONION
  • PAGAN
  • PECAN
  • PLAIN
  • QUEEN
  • RAMEN
  • SALON
  • SEVEN
  • SWORN
  • TRAIN
  • THORN
  • TOXIN
  • TRAIN
  • URBAN
  • VEGAN
  • WOVEN
  • WOMAN
  • WOMEN
  • YEARN
  • ZYGON


Danh sách các từ 5 chữ cái kết thúc bằng n

Aboon, Abrin, Acorn, Actin, Acton, Adhan, Adman, Admen, Admin, Adorn, Adown, Again, Agrin, Ajwan, Algin, Alien, Align, Aloin, Amain, Amban, Amman, Ammon, Anon, Anion, Anyon, Anyon, Anyon Apian, Apron, Argan, Argon, Arpen, Arson, Ashen, Aspen, Astun, Atman, Auxin, Avian, Avion, Awarn, Axion, Axman, Axmen, Azlon, Azurn, Bacon, Bairn, Bajan, Baken, Balun, Baron, Baron, Basan, Basin, Bason, Baton, Bavin, bắt đầu, bắt đầu, bắt đầu, Belon, Beton, Bidon, Bison, Blain, Blawn, Blown, Bogan, Boron, Boson, Bosun, Bourn, Boxen, Brain, Brown, Brown, Bruin, Bruin, Bruin, Buran, Burin, Cabin, Cairn, Cajon, Cajun, Caman, Canon, Capon, Caxon, Chain, Churn, Clean, Clown, Coden, Codon, Cogon, Coign, Colin, Colin, Conin, Copen, Cotan, Coven, Covin, Covin, Covin, Covin, Covin Cowan, Cozen, Croon, Crown, Cumin, Cutin, Cyton, Daman, Daven, Dawen, Dayan, Dearn, Deign, Deman, Demon, Devon, Dewan, Divan, Diwan, Dizen, Djinn, Doorn, Doen, Doyen, Doyen, Doyen Thoát, rút ​​ra, chết đuối, ăn, Eeven, Eikon, Elain, Eldin, Elfin, Elmen, Eloin, Elsin, Elvan, Eosin, Ergon, Erven, Ettin, Fagin, Fanon, Feign, Felon, Ficin, Flawn, Flown, Foehn, Freon, Frorn, Frown, Furan, Futon, Gamin, Gazon, Geyan, Gipon, Giron, đã cho, Glean, Gluon, Gnawn, Gan, Gowan, Grain, Green, Green, Grein, Groan, Groin, Grown, Gyron, Halon, Haven, Hazan, Heben, Hemin, Heron, Hizen, Hogan, Hogen, Holon, Honan, Hosen, Hoten, Hoven, Human, Hymen, Hyson Inurn, Iodin, Ippon, Nhật Bản, Jawan, Jeton, Jomon, Jotun, Jupon, Kinin, Kisan, được biết đến, Koban, Korun, Kroon, Kulan, Kylin, Laden, Lagan, Lakin, Lapin, Laten, Luan, Lawin, Layin Tìm hiểu, Leben, Leman, Lemon, Levin, Ligan, Liken, Likin, Liman, Limen, Linen, Linin, Lipin, Liven, Loden, Logan, Login, Logon, Lohan, Loran, Losen, Lowan, Lozen, Lumen, lupine, lupine, Lysin, Macon, Maron, Mason, Matin, Maven, Mavin, Mayan, Melon, Meson, Mirin, Mixen, Mizen, Moron, Moten, Mourn, Mucin, Mutton, Ninon, Niton, Nomen, Numen, Nylon, Oaken, Oaten, Oaten, Oaten, Oaten, Oaten, Đại dương, Octan, Odeon, thường, Oggin, Olden, Olein, Onion, Opsin, Orcin, Organ, Orlon, Orpin, Owsen, Paean, Paeon, Pagan, Paten , Patin, Pavan, Paven, Pavin, Pecan, Pekan, Pekin, Pelon, Pheon, Pinon, Piton, Plain, Pleon, Potin, Powan, Powin, Prawn, Preen, Prion, Proin, Proin . , Reran, Rerun, Resin, Rewan, Rewin, Rewon, Ricin, Ripen, Risen, Riven, Robin, Roman, Ronin, Rosin, Rotan, Roton, Rouen, Roven, Rowan, Rowen, Rubin, Rumen, Rutin, Sabin, Salon, Salon , Saman, Samen, Sapan, Saran, Sarin, Sasin, Satin, Savin, Sayon, Scion, Scorn, Scran, Sdayn, Sdein, Sedan, Semen, Serin, Seron, Seton, Seven, Sewan, Sewen, Sewin, Seyen, Seyn , Shawn, Sheen, Shewn, Shoon, Shorn, Show, Shuln, Silen, Siren, Skean, Skeen, Skein, Skran, Slain, Sloan, Sower , Stain, Starn, Staun, Stean, Steen, Stein, Stern, Stoln, Stonn, Stoun, Stown, Sugan, Swain, Swoln, Swoon, Sworn, Swoun N, Tabun, Tacan, Taken, Takin, Talon, Tamin, Tapen, Tauon, Taxon, Tenon, Thegn, Thein, Thorn, Tigon, Timon, Titan, Token, Tolan, Toman, Toran, Toxin, Toyon, Train, Treen, Treen, Twain, Tween, Tyiyn, Tyran, Uhlan, Ulmin, Ulpan, Unban, Union, Unman, Unpen, Unpin, Untin, Unwon, Upran, Uprun, Urban, Urman, Urson, Varan, Vegan, Vimen, Vison, Vixen, Vixen, Vixen, Vixen, Vixen, Vodun, Wagon, Waken, Waxen, Wheen, Widen, Wigan, Witan, Wizen, Woken, Women, Women, Womyn, Woven, Woxen, Xenon, Xylan, Yamen, Yamun, Yapon, Cann, Yewen, Yewen Yourn, Yulan, Yupon, Zaman, Zayin, Zazen, Zigan, Zupan & Zygon

Một từ 5 chữ cái với n là gì?

5 chữ cái bắt đầu bằng N.

Một từ 5 chữ cái bắt đầu bằng A và kết thúc bằng N?

5 từ chữ bắt đầu bằng A và kết thúc bằng N.

Từ nào kết thúc với 5 chữ cái?

5 chữ cái kết thúc bằng A..
abaca..
abaya..
abuna..
accra..
adyta..
aecia..
agama..
agata..

Những từ nào có yn trong họ?

Chúc may mắn với trò chơi của bạn!..
zynga..
queyn..
chynd..
kynde..
kynds..
lynch..
mynah..
synch..