Trước khi học một ngoại ngữ, bạn đều phải học bảng chữ cái. Đối với những người nước ngoài học tiếng Việt cũng như vậy.
Chữ viết là hệ thống các ký hiệu để ghi lại ngôn ngữ dạng văn bản, là sự miêu tả lại ngôn ngữ thông qua các ký hiệu hoặc biểu tượng. Chữ viết trong mỗi ngôn ngữ được cấu thành từ bảng chữ cái đặc trưng của ngôn ngữ đó. Đối với mỗi người học ngoại ngữ thì việc làm quen với bảng chữ cái sử dụng cho ngôn ngữ đó là việc đầu tiên hết sức quan trọng. Tiếng Việt cũng vậy, nhưng thực tế là nhiều người nước ngoài có thể nói tiếng Việt nhưng không biết gọi tên các con chữ trong bảng chữ cái tiếng Việt. Khi cần sử dụng, họ lấy cách phát âm bảng chữ cái tiếng Anh để thay thế. Do đó, nhất thiết phải giới thiệu bảng chữ cái tiếng Việt cho người học trong những buổi học đầu tiên. Nhưng lưu ý: người học không cần quá nặng nề về việc nhớ “tên” của các chữ cái, điều đó sẽ gây áp lực, đặc biệt đối với những học viên khó khăn trong việc tiếp thu hoặc những học viên không cùng sử dụng bảng chữ cái Latinh. Và cũng lưu ý đối với giáo viên là phải thống nhất một cách đọc bảng chữ cái, tốt nhất là đọc theo âm khi ghép vần [a, bờ, cờ thay vì a, bê, xê…]
Bảng chữ cái Tiếng Việt có 29 chữ cái [đây là con số không quá nhiều để nhớ đối với mỗi học viên trong bài đầu tiên tiếp cận tiếng Việt], mỗi chữ cái đều có hai hình thức viết hoặc in lớn và nhỏ. Kiểu viết hoặc in lớn gọi là "chữ hoa", "chữ in hoa", "chữ viết hoa". Kiểu viết hoặc in nhỏ gọi là "chữ thường", "chữ in thường", "chữ viết thường”, được sắp xếp theo thứ tự như sau:
Chữ [viết hoa & viết thường] | Tên chữ | Đọc theo âm |
A a | a | a |
Ă ă | á | á |
 â | ớ | ớ |
B b | bê | bờ |
C c | xê | cờ |
D d | dê | dờ |
Đ đ | đê | đờ |
E e | e | e |
Ê ê | ê | ê |
G g | giê | gờ |
H h | hát | hờ |
I i | i | i |
K k | ca | cờ |
L l | e-lờ | lờ |
M m | em mờ/e-mờ | mờ |
N n | en nờ/e-nờ | nờ |
O o | o | o |
Ô ô | ô | ô |
Ơ ơ | ơ | ơ |
P p | pê | pờ |
Q q | cu/quy | quờ |
R r | e-rờ | rờ |
S s | ét-xì | sờ |
T t | tê | tờ |
U u | u | u |
Ư ư | ư | ư |
V v | vê | vờ |
X x | ích xì | xờ |
Y y | i dài | i |
Trong đó, cách phát âm thứ nhất dùng để gọi các con chữ, cách phát âm thứ hai dùng để đánh vần các từ, ví dụ: ba = bờ a ba; ca = cờ a ca, tôi = tờ ôi tôi. Lưu ý không sử dụng cách phát âm theo tên gọi trong trường hợp này, ví dụ: ba = bê a ba, ca = xê a ca, tôi = tê ôi tôi…
Ngoài các chữ cái truyền thống này, gần đây, ở Việt Nam có một số người đề nghị thêm bốn chữ mới, đó là: f, j, w, z vào bảng chữ cái tiếng Việt.Tuy nhiên, vấn đề này còn đang được tranh luận. Bốn chữ cái "f", "j", "w" và "z" không có trong bảng chữ cái tiếng Việt nhưng trong sách báo có thể bắt gặp chúng trong các từ ngữ có nguồn gốc từ các ngôn ngữ khác, ví dụ: Show biz,… Trong tiếng Việt bốn chữ cái này có tên gọi như sau:
- f: ép,ép-phờ. Bắt nguồn từ tên gọi của chữ cái này trong tiếng Pháp là "effe" /ɛf/.
- j: gi. Bắt nguồn từ tên gọi của chữ cái này trong tiếng Pháp là "ji" /ʒi/.
- w: vê kép, vê đúp. Bắt nguồn từ tên gọi của chữ cái này trong tiếng Pháp là "double vé" /dubləve/.
- z: dét. Bắt nguồn từ tên gọi của chữ cái này trong tiếng Pháp là "zède" /zɛd/
Trong bảng chữ cái tiếng Việt có 11 nguyên âm đơn: a, ă, â, e, ê, i/y, o, ô, ơ, u, ư [Một số người tính thêm nguyên âm dài nữa là oo [xoong, coong] cho tiếng Việt có tới 12 nguyên âm đơn] và 3 nguyên âm đôi với nhiều cách viết: ia – yê - iê, ua - uô, ưa - ươ. Các nguyên âm này khác nhau ở hai điểm chính: Vị trí của lưỡi và độ mở của miệng. Một số đặc điểm cần lưu ý về các nguyên âm này như sau:
- Hai nguyên âm a và ă, trên căn bản từ độ mở của miệng lẫn vị trí của lưỡi, đều giống nhau. Chúng chỉ khác nhau ở một điểm duy nhất: a dài trong khi ă thì ngắn.
- Hai nguyên âm ơ và â cũng tương tự: Ơ dài và â thì ngắn.
- Trong các nguyên âm, cần đặc biệt chú ý đến các nguyên âm có dấu [ư, ơ, ô, â, ă]. Một phần, chúng không có trong tiếng Anh; phần khác, chúng khó nhớ.
- Thể hiện trong chữ viết, một nguyên âm đơn chỉ xuất hiện một mình trong âm tiết chứ không lặp lại ở vị trí gần nhau, ví dụ như trong tiếng Anh: look, see, zoo,… Trừ một số ngoại lệ rất ít ỏi, chủ yếu vay mượn [quần soóc/soọc, cái soong/xoong] hay tượng thanh [kính coong, boong]. Các ngoại lệ này chỉ xảy ra với nguyên âm /o/ và một ít, cực ít, nguyên âm /ô/ mà thôi.
- Cũng trên chữ viết, âm ă và âm â không đứng một mình.
- Khi dạy học sinh cách phát âm, giáo viên có thể dạy theo độ mở của miệng và theo vị trí của lưỡi; hoặc có thể bằng cách liên hệ đến cách phát âm trong tiếng Anh. Cách so sánh này sẽ giúp học viên dễ mường tượng được vị trí của lưỡi trong việc phát âm – điều mà họ không thể nhìn thấy qua việc quan sát thầy cô giáo trong lớp.
Từ bảng chữ cái, tiếng Việt có phần lớn các phụ âm được ghi bằng một chữ cái duy nhất: b, t, v, s, x, r… Có 9 phụ âm được ghi bằng hai chữ cái ghép lại:
- Ph [phở, phim, phấp phới]
- Th [thướt tha, thê thảm]
- Tr [tre, trúc, trước, trên]
- Gi [gia giáo, giảng giải ]
- Ch [cha, chú, che chở]
- Nh [nhỏ nhắn, nhẹ nhàng]
- Ng [ngây ngất, ngan ngát]
- Kh [không khí, khập khiễng]
- Gh [ghế, ghi, ghé, ghẹ]
Có một phụ âm được ghi bằng ba chữ cái: Ngh [nghề nghiệp]
Và trong tiếng Việt có ba phụ âm được ghi bằng nhiều chữ cái khác nhau:
- /k/ được ghi bằng:
- K khi đứng trước i/y, iê, ê, e [kí/ký, kiêng, kệ, kẻ];
- Q khi đứng trước bán nguyên âm u: qua, quốc;
- C khi đứng trước các nguyên âm còn lại: cá, cơm, cóc, cốc,…
- /g/ được ghi bằng:
- Gh khi đứng trước các nguyên âm i, iê, ê, e [ghi, ghiền, ghê, ghẻ];
- G khi đứng trước các nguyên âm còn lại
- /ng/ được ghi bằng:
- Ngh khi đứng trước các nguyên âm i, iê, ê, e [nghi, nghiêng, nghệ, nghe];
- Ng khi đứng trước các nguyên âm còn lại.
Học bảng chữ cái tiếng Việtsẽ đơn giản hơn đối với các học viên sử dụng tiếng Anh bởi cùng sử dụng chữ cái Latinh. Đối với các học viên sử dụng chữ tượng hình như các học viên đến từ Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản, Lào, Thái Lan,… thì ban đầu thường rất khó khăn trong kỹ năng viết, do đó cần thiết phải có vở luyện viết cho học viên viết lại để làm quen với cách viết chữ cái Latinh.
Trên đây là kiến thức cơ bản về bảng chữ cái trong tiếng Việt và những lưu ý mà mỗi học viên khi học tiếng Việt cần ghi nhớ. Người nước ngoài học bảng chữ cái tiếng Việtkhi nhớ hết các chữ trong bảng chữ cái, các nguyên âm, phụ âm và nguyên tắc ghép vần sẽ giúp học viên nhanh chóng làm chủ hệ thống chữ viết tiếng Việt, giảm khả năng mắc những lỗi sai chính tả khi viết tiếng Việt, đồng thời là cơ sở cho học viên học đến các kiến thức nâng cao giai đoạn sau.
Nguồn tham khảo:
- Nguyễn Hưng Quốc [2014] Phương pháp dạy tiếng Việt như một ngôn ngữ thứ hai [Methods of Teaching Vietnamese as a Second Language], NXB NgườiViệtBook 2014.
- Th.s Trần Hồng Liễu – Giảng viên khoa Viết văn – Báo chí, bài: Tiếng Việt cho người nước ngoài, hướng tiếp cận trong những bài học đầu tiên, //huc.edu.vn
- //www.wikipedia.org/
Tác giả: Nguyễn Thị Huệ
Wordsolver ban đầu được viết như một công cụ để giúp giải quyết các câu đố từ loại hình chữ nhật hoàn toàn mới, nhưng ứng dụng của nó khá rộng trên nhiều trò chơi bao gồm các trò chơi trực tuyến như Scrabble. Không chỉ là người giải quyết Wordsolver, mà nó còn có thể giải quyết các chữ cái cho nhiều trò chơi ANOGRAM như Words with Friends, vẽ một cái gì đó, 4 bức ảnh 1 từ nữa. Nó cũng mở ra khả năng chơi các trò chơi Scrabble cấp độ, nơi tất cả người chơi sử dụng Wordsolver để hỗ trợ tìm kiếm từ, nhưng sử dụng kỹ năng để chơi nơi chơi các từ trên bảng Scrabble và quyết định chữ cái nào để giữ lại. Vui vẻ tuyệt vời!
- Wordsolver
- 2 chữ cái
- 3 chữ cái
- 4 chữ cái
- Tất cả các từ phụ âm
- Một từ nguyên âm
- Một từ phụ âm
- Tất cả các từ nguyên âm
- Những từ có Q mà không có bạn
- Từ bắt đầu de, & nbsp; Re, & nbsp; Un, & nbsp; X; RE, UN, X;
- Từ kết thúc est, & nbsp; Ing, & nbsp; J, & nbsp; Ness, & nbsp; Q, & NBSP; Ted, & nbsp; V, & nbsp; X, & nbsp; Z; ING, J, NESS, Q, TED, V, X, Z;
Trang web này sử dụng cookie. Để biết thêm thông tin xin vui lòng xem chính sách bảo mật của chúng tôi.
Xây dựng 20221018.1200, Liên hệ: Quản trị viên tại Wordsolver.networdsolver là nhãn hiệu đã đăng ký.
WORDSOLVER is a registered trademark.
O có sự xuất hiện phổ biến trong 5 từ chữ cái và nếu bạn đang cố gắng giải câu đố từ hôm nay, bạn có thể thấy danh sách các đề xuất từ này hữu ích. Hãy cùng xem tất cả các từ 5 chữ cái với O ở giữa sẽ hỗ trợ bạn như một manh mối.5 letter words with O in the middle that will assist you as a Wordle clue.
Năm chữ cái có chữ O ở giữa - manh mối Wordle
Có rất nhiều từ năm chữ với O ở giữa. Vì vậy, nếu bạn đã khám phá thêm một số chữ cái thông qua dự đoán của bạn, hãy nhấn Ctrl + F trên bàn phím của bạn để tìm chúng và thu hẹp tìm kiếm của bạn. Lưu ý rằng nhiều từ được đề cập dưới đây không có cơ hội xuất hiện trong một câu đố wordle do sự hiếm có của chúng. Nhưng nếu bạn đang chơi bất kỳ trò chơi nào khác, danh sách này có thể có ích.
Apode | Chota | Diota | Drony | Exon | Chân | Phát sáng | Tăng lên | Boord |
Apods | Chott | Doobs | Droob | Eyots | FROCK | GLOZE | Boong | Boors |
Apoop | CHOUT | Người có dây thần kinh | Droog | Feods | FROES | Gnome | Vữa | Buổi trưa |
Aport | Choux | Dooks | DROEK | FEOFEF | Ếch | Gnows | Grove | NOOPS |
Aroba | Phóng to | Doole | Nước dãi | Fiord | Frond | GOOBY | Gầm gừ | Merose |
Aroha | Chows | Dools | Rủ xuống | Vịnh hẹp | Frons | CÁC MẶT HÀNG | TĂNG | Oboes |
Aroid | Cions | Dooly | GIỌT | TRÔI NỔI | ĐỔI DIỆN | Goody | MỌC | Obole |
Mùi thơm | Áo choàng | Số phận | Giọt | Đàn | Frore | Gooey | Gyoza | Oboli |
Phát sinh | Cloam | Doomy | Dross | Flocs | Đánh cù | Goofs | Zlote | Obols |
Atocs | CÁI ĐỒNG HỒ | Doona | DROUK | Bloes | Cáu kỉnh | NGỐC NGHẾCH | Slobs | Mùi |
Atoke | CLODS | Doorn | LÁI | Nổi | Frosh | Googs | Đang diễn ra | Mùi |
Atoks | Cloff | Cửa ra vào | CHẾT CHÌM | Vách nhau | SƯƠNG GIÁ | Gooks | Hooch | Khói |
Đảo san hô | Guốc | Doozy | DROWS | LỤT | Bọt | GOOKY | Mũ trùm đầu | Ology |
Nguyên tử | Cloke | Droid | Dsobo | SÀN NHÀ | NHĂN MẶT | Goold | Hoody | Moory |
Làm phiền | Clomb | Chìm đắm | DSOMO | Thất bại | Frows | Gools | Hooey | Hình trứng |
Chuộc lỗi | Clomp | Droit | Duomi | Hệ thực vật | Frowy | Gooly | Móng guốc | Ở phía trước |
ATONY | DÒNG VÔ TÍNH | Drole | Duomo | BLORS | ĐÓNG BĂNG | Goons | Hooka | Ovolo |
Không có | Clonk | DROLL | Ebons | Flory | Gaols | Goony | Móc | KHÍ QUYỂN |
TRÁNH XA | Bản sao | Drome | Ebony | Flosh | Geode | GOOPS | Móc | Aeons |
Avows | Cloop | Emove | SÁCH ĐIỆN TỬ | Chỉ nha khoa | Geoid | Goopy | Hooly | Paolo |
Brook | Cloot | Enoki | ELOGE | Flota | CON MA | Goors | Hoons | PEONS |
Brool | CLOPS | Enols | Elogy | Flote | NGẠ QUỶ | Goory | Vòng | Mẫu đơn hoa mẫu đơn |
Chổi | GẦN | Khổng lồ | Eloin | BỘT | Gloam | Goose | Hoord | Phoca |
Broos | Clote | Enows | Trốn tránh | COI THƯỜNG | Gloat | Goosy | HOOSH | Phohs |
Brose | VẢI | Kỷ nguyên | Elops | Bay | QUẢ ĐỊA CẦU | THAN VAN | Hoots | ĐIỆN THOẠI |
Brosy | Cục máu đông | Epode | Emong | CHẢY | Quả cầu | Groat | Hooty | Phono |
NƯỚC DÙNG | ĐÁM MÂY | Epopt | Emote | Thực phẩm | Quả cầu | Grody | Móng guốc | Phons |
NÂU | Clour | Epoxy | Loord | Ẩm thực | Toàn cầu | Grogs | Hyoid | Giả mạo |
Lông mày | Clous | XÓI MÒN | LỎNG LẺO | Kẻ ngốc | GLODE | HÁNG | Biểu tượng | Giáo sư |
Phao | Clout | EROSE | Loots | Sư tử | Glogg | Groks | Thần tượng | Progs |
CEORL | ĐINH HƯƠNG | Evohe | Meous | LOOBY | GLOMS | Groma | Thần tượng | Proin |
Chock | THẰNG HỀ | Gợi lên | Meows | Lỏng lẻo | BÓNG TỐI | GRONE | Ikons | Proke |
Choco | Clows | Ngà voi | Mhorr | Looey | GLOOP | GROOF | Inorb | Prole |
Choc | Cloye | Ixora | ĐI LANG THANG | LOOFA | GLOPS | Chú rể | Iroko | Proll |
CHODE | Cloys | JOOKS | Tâm trạng | Loofs | Vinh quang | GROPE | Irone | Quảng cáo |
Chogs | Cloze | KAONS | BUỒN RẦU | Looie | Bóng | TỔNG | Bàn ủi | Proms |
HỢP XƯỚNG | Cooch | Khoja | Proem | NHÌN | Phát sáng | Grosz | Quoad | DỄ BỊ |
NGHẸT THỞ | Dỗ dành | Khors | Phots | KHUNG DỆT | Xử lý | GROTS | Quods | ĐÂM |
Choko | Cooee | Khoum | Pions | Yêu | Thole | GROUF | Quoif | Phát âm |
Nghẹt thở | Dỗ dành | Kiore | Tân gian | ĐIÊN KHÙNG | Tholi | TẬP ĐOÀN | CHÊM | BẰNG CHỨNG |
Chola | COOEY | Ki -ốt | Ngoan đạo | Vòng lặp | Áo | Động lực | Đạo cụ | TROKE |
Cholo | Nấu ăn | Kloof | Pioys | Poots | Thoro | Proyn | VĂN XUÔI | Poods |
Chomp | Nấu ăn | Núm | Ploat | Poove | Thorp | PSOAE | Proso | Trock |
Chons | Làm mát | CÚ ĐÁNH | PLODS | Poovy | NHỮNG THỨ KIA | PSOAI | Pross | Poort |
Choof | ĐÃ BÌNH TĨNH | CHUÔNG KÊU | Plong | Proa | Ngực | Prowl | Tuyến tiền liệt | Troad |
Chook | Coomb | KNOPS | Plonk | Thăm dò | Nốt biệt | Psoas | Thịnh vượng | Troak |
Sự lựa chọn | Krona | KNOSP | Làm phiền | Probs | CÔNG CỤ | Psora | HÃNH DIỆN | Vách ngăn |
Chop | Krone | Nút thắt | Plops | Prods | Tooms | Pyoid | Proul | Cày |
DÂY NHAU | KROON | KNOUT | Âm mưu | POOKA | Toons | Pyots | CHỨNG TỎ | Hợp tâm |
Việc vặt | Leone | Biết | Lô đất | Phân | RĂNG | POONS | Biết | Tooch |
Quoit | Tromp | Stott | Lo lắng | Cửa hàng | Zooey | Scoup | Azons | Nơi ở |
Quoll | Trona | Stoun | Woold | BỜ BIỂN | Động vật | Quét sạch | Azote | Abohm |
Quonk | Tronc | Stoup | Len | Shorl | Zooks | Hướng đạo sinh | Azoth | ĐUN SÔI |
DUPS | Trone | Hầm | Len | Shorn | Slosh | Cau có | Bhoot | Aboma |
HẠN NGẠCH | Tronk | BIA ĐEN | Woons | NGẮN | SỰ LƯỜI BIẾNG | Cau có | Khí sinh học | MỘT LỢI ÍCH |
TRÍCH DẪN | Trons | BẾP | Woops | Shote | Khe cắm | Quét | Biome | Abord |
Quoth | Đội quân | Stown | Woose | Ảnh | SLOPS | Bãi cạn | Biont | Abore |
Rao | Trooz | Stowp | Woosh | Shott | Dốc | Xáo trộn | Biota | HUỶ BỎ |
Rhody | Trope | Đi | Wootz | KÊU LA | SLORM | SỐC | SƯNG LÊN | VỀ |
Hình thoi | Troth | Swobs | Woozy | XÔ | Sloop | Shoed | BLOBS | Ở TRÊN |
Rhone | Trots | Swoln | WROKE | Showd | Sloot | Giày giày | KHỐI | ACOCK |
Rioja | Cá hồi | Swone | SAI LẦM | CHO XEM | DỐC | ĐÔI GIÀY | Khối | Acold |
BẮN | Moors | Swoun | Ytost | Skosh | KHÓI | Shoos | Moops | Lợn |
Sloan | Smoko | Spods | Stat | Stoss | Croon | Kiên quyết | Myops | Vấp ngã |
Smote | CUỘC BẠO ĐỘNG | SOOTE | Scops | Cromb | Crone | Agone | MOOVE | Blog |
Nhấm nháp | Roods | Làm dịu | GHI BÀN | CỬA HÀNG | Cronk | Agons | MUONS | Bloke |
Smowt | Mái nhà | Soots | Khinh miệt | CON CÒ | Bạn thân | Đau đớn | Myoid | Tóc vàng |
Hợm hĩnh | Mái nhà | Bồ hóng | Scots | BÃO TÁP | Kẻ gian | TỐT | Myoma | MÁU |
Snods | Rooks | Spode | Scoug | CÂU CHUYỆN | Crool | Agora | Myope | HOA |
SNOEP | PHÒNG | CHIỀU HƯ | Stobs | Stots | Cây trồng | BƠ | Cận thị | Blore |
Hợm hĩnh | Rộng rãi | Đã nói | CỔ PHẦN | Cooms | Crore | Alods | Neons | BLOTS |
Snoke | Roons | Giả mạo | Stoep | Coomy | ĐI QUA | Aloed | Ngoma | Thổi |
Lặn | Roops | Ma quái | STOGY | Crome | Crost | Aloes | Nkosi | Thổi |
Snook | Roopy | Ống chỉ | KIÊN NHẪN | Coops | Nòng | Trên cao | NOOIT | BULLY |
Snool | Roosa | Spoom | Stoit | Coopt | Đường | Aloha | Nooks | Boose |
Snoop | Roose | THÌA | Stoke | Bộ sưu tập | ĐÁM ĐÔNG | Thức dậy | Nooky | Booby |
MŨI | ROOST | Spoor | Lấy trộm | COOTS | VƯƠNG MIỆN | AWOLS | Aloin | Boody |
Ngáy | RỄ | Spoot | Đánh cắp | Dỗ dành | Quạ | MỘT CÔNG VIỆC | MỘT MÌNH | La ó |
Khịt mũi | Rooty | Bào tử | Stoma | Croak | Croze | Axoid | DỌC THEO | Boofy |
Snots | Ryots | THỂ THAO | Stomp | Croci | DEOxy | Axone | ĐỨNG CÁCH XA | Boogy |
Mõm | Scody | SPOSH | Stond | Crock | Coofs | SỢI TRỤC | To lớn | Boohs |
Tuyết | Chế giễu | ĐIỂM | SỎI | Crocs | Rooky | Ayont | Alowe | SÁCH |
Tuyết rơi | SCOGS | Vòi | Tong | Croft | THÂN GỖ | VÔ SINH | Niềm vui | RỘNG LỚN |
CÓ TUYẾT RƠI | La mắng | Stoae | Stonk | Crogs | Wooed | Azole | TĂNG | Broch |
Sooey | Cái bánh nướng | Stoai | Stonn | Brome | Wooer | MỘT NỐT RUỒI | GIAN HÀNG | Brock |
Sooks | Scoog | Stoas | Stony | Bromo | Dhows | GIỮA | BỐT | Brods |
Soole | MUỖNG, XÚC | LƯNG TÔM | Đứng | Bronc | Diode | Khấu hao | Chiến lợi phẩm | Brogh |
Sools | Scoot | Bếp | Stook | Brond | Amowt | Amour | RƯỢU | Brogs |
SOOM | Scopa | Stope | GHẾ ĐẨU | Bố mẹ | Anoas | MỘT NƯỚC ĐI | Booky | Nướng |
Soops | PHẠM VI | Dừng lại | Dừng lại | PHÁ SẢN | Cực dương | Anole | Bools | HƠI SAY |
Nếp gấp | Poofs | Được biết đến | Plouk | Hồ bơi | Toots | Poops | Kooks | Trớ trêu |
Trods | Poofy | Koori | Poohs | Phân | Trogs | Nghèo | Kooky | ẢNH |
Trow | Trove | Ngất ngây | Wroot | TRÌNH DIỄN | SLOOD | Shogi | Mooed | ACORN |
Troys | Whops | Sò | Đã viết | Sặc sỡ | Slojd | Cái giòn | Mooks | Adobe |
Udons | Whorl | Swopt | Ybore | Skoal | Slove | Shola | Mooli | NHẬN NUÔI |
Viola | Đánh | THANH KIẾM | Ycond | Skoff | Làm chậm | Ái sáng | Mools | YÊU THÍCH |
Viold | CỦA AI | Thề | Ymolt | Skols | Sloyd | Rung chuyển | Mooly | Tô điểm |
Viols | Ai | Tuyên thệ | Yooofs | Skool | Smock | Shool | Mặt trăng | Adown |
VROOM | GỖ | Swots | Yoops | Skort | IMogs | Shoon | Mặt trăng | Adoze |
TRỌN | WOOFS | Zoons | Zloty | SLOES | Smolt | Smoot | Nai | Afoul |
Whomp | WHOOF | Zooty | Zooea | Khẩu hiệu | Smoor | SMORE | MOOTS | Agoge |
Whoop | Whoot | Swops | Vấp ngã | Shoyu | Sloom | Shope | Moola | Adobo |
Zhomo | Thích | Klong | Pioye | Vòng lặp | GAI | ỦY QUYỀN | Prore | CHƠI KHĂM |
Làm rối | Đã chọn | Diols | Máy bay không người lái | Thoát | Chân | GĂNG TAY | Sự bùng nổ |
Nếu danh sách từ này giúp bạn ra ngoài, hãy đảm bảo kiểm tra hướng dẫn Wordle & nbsp của chúng tôi; trong phần dành riêng của chúng tôi. Bạn cũng có thể tìm thấy toàn bộ danh sách các & nbsp trước đây; Wordle trả lời & nbsp; kể từ khi nó bị virus, cùng với & nbsp; cách chơi các câu đố trước đó. Thêm vào đó, đây là & nbsp; một số công cụ & nbsp; để giúp bạn giải các câu đố hàng ngày một cách dễ dàng.Wordle Guides in our dedicated section. You can also find a whole list of previous Wordle answers ever since it went viral, along with how to play previous puzzles. Plus, here are some tools to help you solve daily puzzles easily.