500 DM bằng bao nhiêu mét vuông?

Trong bài hôm nay, Vuihoc.vn sẽ chia sẻ định nghĩa, cách đọc, viết và phương pháp quy đổi đề - xi -mét vuông.

500 DM bằng bao nhiêu mét vuông?

Mục lục bài viết

{{ section?.element?.title }}

{{ item?.title }}

Mục lục bài viết x

{{section?.element?.title}}

{{item?.title}}

Toán lớp 4 đề - xi -mét vuông là một bài học quan trọng giúp con làm quen với đơn vị diện tích. Trong bài hôm nay, Vuihoc sẽ chia sẻ định nghĩa, cách đọc, viết và phương pháp quy đổi đơn vị này.

1. Định nghĩa về đề xi mét vuông

2. Đọc và viết đơn vị đề xi mét vuông

3. Quy đổi đơn vị đề xi mét vuông với các đơn vị khác

4. Bài tập áp dụng toán lớp 4 đề xi mét vuông

4.1. Đề bài

Bài 3: Tính diện tích hình vuông có cạnh 4dm

4.2. Lời giải

Bài 2:

a) 3m2 + 2m2 + 10dm2

= 300dm2 + 200dm2 + 10dm2

= 500dm2 + 10dm2

= 510dm2

b) 45m2 + 100dm2 - 12m2

= 45m2 + 1m2 - 12m2

= 46m2 - 12m2

= 34m2

c) 36dm2 - 10dm2 + 2m2

= 36dm2 - 10dm2 + 200dm2

= 26dm2 + 200dm2

= 226dm2

d) 1000dm2 - 2m2 + 30dm2 

= 1000dm2 - 200dm2 + 30dm2

= 800dm2 + 30dm2

= 830dm2

Như vậy, chúng ta đã cùng nhau tìm hiểu về toán lớp 4 đề xi mét vuông, đừng quên làm bài tập và chờ đón các bài học tiếp theo từ Vuihoc nhé!

 

Gói

Khoá học tốt Toán 4

Giúp con nắm chắc công thức và các dạng toán khó phần Phân số, hình học... từ đó làm bài tập nhanh và chính xác. Mục tiêu điểm 10 môn Toán.

Deximet cùng với mét, centimet là những đơn vị đo độ dài thông dụng. Vậy 1 dm bằng bao nhiêu cm, bằng bao nhiêu mm, inch, m, ft, km? Cùng Gia Thịnh Phát tìm hiểu thông qua bảng chuyển đổi bên dưới nhé !

Đêximét (tiếng anh là decimetre) có ký hiệu dm là đơn vị đo độ dài trong Hệ mét. Deximet là đơn vị được suy ra từ đơn vị cơ bản mét, 1 dm bằng 0.1 m. Đơn vị đo diên tích và thể tích tương ứng là deximet vuông (dm2) và deximet khối (dm3).

Deximet được sử dụng để đo kích thước, khoảng cách ở mức nhỏ hoặc trung bình. So với centimet hay mét thì deximet không được sử dụng phổ biến bằng.

500 DM bằng bao nhiêu mét vuông?

1 Dm bằng bao nhiêu cm, mm, inches, m, ft, km?

Theo thứ tự từ nhỏ tới lớn của các đơn vị đo độ dài trên: mm < cm < inch < dm < ft < m < km, trong đó 1 inch bằng 2.54 cm và 1 ft bằng 30.48 cm.

1 Decimet = 0.1 Mét10 Decimet = 1 Mét2500 Decimet = 250 Mét2 Decimet = 0.2 Mét20 Decimet = 2 Mét5000 Decimet = 500 Mét3 Decimet = 0.3 Mét30 Decimet = 3 Mét10000 Decimet = 1000 Mét4 Decimet = 0.4 Mét40 Decimet = 4 Mét25000 Decimet = 2500 Mét5 Decimet = 0.5 Mét50 Decimet = 5 Mét50000 Decimet = 5000 Mét6 Decimet = 0.6 Mét100 Decimet = 10 Mét100000 Decimet = 10000 Mét7 Decimet = 0.7 Mét250 Decimet = 25 Mét250000 Decimet = 25000 Mét8 Decimet = 0.8 Mét500 Decimet = 50 Mét500000 Decimet = 50000 Mét9 Decimet = 0.9 Mét1000 Decimet = 100 Mét1000000 Decimet = 100000 Mét

50 met sang các đơn vị khác50 met (m)50000 milimet (mm)50 met (m)5000 centimet (cm)50 met (m)500 decimet (dm)50 met (m)50 met (m)50 met (m)0.05 kilomet (km)50 met (m)1968.5039370078741 inch (in)50 met (m)164.04199475065616 feet (ft)