Biểu đồ này hiển thị dữ liệu từ 30/09/2022 đến 29/09/2023. Tỷ giá giao dịch trung bình trong khoảng thời gian này là 23.823 đồng Việt Nam cho mỗi đô la Mỹ.
Tỷ giá USD/VND cao nhất là 24.875 đồng Việt Nam cho mỗi đô la Mỹ vào 04/11/2022. Tỷ giá USD/VND thấp nhất là 23.430 đồng Việt Nam cho mỗi đô la Mỹ vào 17/01/2023. Tỷ giá USD/VND tăng +1,86%. Điều này có nghĩa là đô la Mỹ đã tăng giá trị so với đồng Việt Nam.Tỷ giá giao dịch cao nhất giữa đồng USD và đồng VND là bao nhiêu trong năm qua?
Tỷ giá giao dịch thấp nhất giữa đồng từ USD và đồng VND là bao nhiêu trong năm qua?
Đồng USD tăng hay giảm so với đồng VND trong năm qua?
50.000 USD bằng bao nhiêu tiền Việt Nam theo tỷ giá hôm nay? Đổi 50000 USD to VND ở đâu giá cao? Cách tính 50000 USD bằng bao nhiêu tiền Việt Nam nhanh nhất.
Mở tài khoản doanh nghiệp Techcombank Business online 100%, ngân hàng tiên phong miễn phí mọi giao dịch nội địa, dễ dàng tiếp cận gói vay tiền nhanh nhất cho Doanh nghiệp!
► Đăng ký Techcombank Business ngay!
[embed_offer]
1. 50.000 USD bằng bao nhiêu tiền Việt Nam 2023?
Theo tỷ giá ngân hàng Nhà nước công bố ngày 14/8/2023 thì chúng ta dễ dàng tính 50.000 USD bằng bao nhiêu tiền Việt Nam như sau:
Mua vào: 50.000 USD = 1.170.000.000 VND
[Một tỷ một trăm bảy mươi triệu đồng]
Bán ra: 50.000 USD = 1.248.900.000 VND
[Một tỷ hai trăm bốn mươi tám triệu chín trăm nghìn đồng]
Lưu ý thêm với bạn đọc, cách tính 50000 USD to VND ở trên là tính theo tỷ giá ngân hàng Nhà nước. Trên thực tế, khi bạn đọc đổi 50K USD to VND ở thì mức giá thực tế sẽ khác do các nguyên nhân sau:
- Mỗi ngân hàng sẽ có một mức giá mua ngoại tệ USD khác nhau
- Các tiệm vàng mua bán ngoại tệ hợp pháp cũng mua USD với giá khác
- Mức giá USD trên thị trường tự do cũng thay đổi so với mức giá ngân hàng Nhà nước công bố
2. Quy đổi 50000 USD to VND cập nhật từng ngân hàng
Để giúp bạn đọc hình dung rõ hơn 50.000 USD bằng bao nhiêu tiền Việt Nam ở từng ngân hàng RedBag đã tính chi tiết theo giá mua vào - bán ra như sau.
Bảng quy đổi 50000 USD to VND từng ngân hàng mua vào ngày 14/8/2023 [đơn vị: Đồng]Ngân hàng
Mua tiền mặt
Mua chuyển khoản
ABBank
1.179.000.000
1.180.000.000
ACB
1.175.000.000
1.180.500.000
Agribank
1.176.500.000
1.178.250.000
Bảo Việt
1.180.500.000
1.181.500.000
BIDV
1.180.500.000
1.180.500.000
CBBank
1.174.500.000
1.179.000.000
Đông Á
1.180.000.000
1.180.000.000
Eximbank
1.176.500.000
1.180.500.000
GPBank
1.175.000.000
1.179.500.000
HDBank
1.177.500.000
1.178.500.000
Hong Leong
1.177.000.000
1.178.000.000
HSBC
1.181.350.000
1.181.350.000
Indovina
1.177.000.000
1.180.000.000
Kiên Long
1.177.000.000
1.178.500.000
Liên Việt
1.177.500.000
1.178.500.000
MSB
1.180.200.000
1.179.950.000
MBBank
1.176.000.000
1.179.500.000
Nam Á
1.177.000.000
1.179.500.000
NCB
1.178.500.000
1.179.500.000
OCB
1.178.900.000
1.181.400.000
OceanBank
1.177.500.000
1.178.500.000
PGBank
1.177.500.000
1.180.000.000
PublicBank
1.177.750.000
1.179.500.000
PVcomBank
1.176.500.000
1.175.000.000
Sacombank
1.177.500.000
1.180.500.000
Saigonbank
1.175.000.000
1.180.000.000
SCB
1.174.000.000
1.179.500.000
SeABank
1.179.000.000
1.179.000.000
SHB
1.178.500.000
Techcombank
1.178.950.000
1.179.500.000
TPB
1.176.500.000
1.179.550.000
UOB
1.176.500.000
1.178.500.000
VIB
1.175.500.000
1.178.500.000
VietABank
1.175.500.000
1.178.000.000
VietBank
1.154.000.000
1.155.000.000
VietCapitalBank
1.180.000.000
1.181.000.000
Vietcombank
1.178.000.000
1.179.500.000
VietinBank
1.175.500.000
1.179.500.000
VPBank
1.176.900.000
1.180.150.000
VRB
1.178.000.000
1.178.500.000
Bảng quy đổi 50.000 USD to VND ngân hàng bán ra ngày 14/8/2023 [đơn vị: Đồng]Ngân hàng
Bán tiền mặt
Bán chuyển khoản
ABBank
1.196.000.000
1.197.000.000
ACB
1.197.500.000
1.195.500.000
Agribank
1.194.750.000
Bảo Việt
1.193.500.000
BIDV
1.195.500.000
CBBank
1.195.000.000
Đông Á
1.195.000.000
1.195.000.000
Eximbank
1.195.500.000
GPBank
1.197.500.000
HDBank
1.194.500.000
Hong Leong
1.196.000.000
HSBC
1.192.050.000
1.192.050.000
Indovina
1.194.500.000
Kiên Long
1.195.500.000Liên Việt
1.205.500.000
MSB
1.195.800.000
1.196.200.000
MB
1.196.250.000
1.196.250.000
Nam Á
1.196.500.000
NCB
1.194.500.000
1.195.500.000
OCB
1.199.400.000
1.193.900.000
OceanBank
1.205.500.000
PGBank
1.195.000.000
PublicBank
1.196.500.000
1.196.500.000
PVcomBank
1.195.500.000
1.195.500.000
Sacombank
1.197.600.000
1.195.100.000
Saigonbank
1.197.500.000
SCB
1.197.500.000
1.197.500.000
SeABank
1.201.000.000
1.196.000.000
SHB
1.196.500.000
Techcombank
1.196.500.000
TPB
1.198.000.000
UOB
1.196.500.000
VIB
1.198.500.000
1.195.500.000
VietABank
1.195.000.000
VietBank
1.195.000.000
VietCapitalBank
1.196.000.000
Vietcombank
1.196.500.000
VietinBank
1.196.500.000
VPBank
1.195.900.000
VRB
1.195.500.000
3. Đổi 50 000 USD to VND ở đâu giá tốt nhất?
Nếu tính theo giá trị thực tế thì đổi 50000 USD to VND tại các tiệm vàng hay trên thị trường tự do sẽ có giá cao hơn so với đổi tại các ngân hàng thương mại. Tuy nhiên, hình thức đổi này tiềm ẩn nhiều rủi ro như gặp phải các đơn vị chưa được cấp phép mua bán ngoại tệ…
Chính vì thế bạn đọc nên đổi tiền đô tại các ngân hàng hoặc các tiệm vàng hợp pháp như gợi ý sau từ RedBag nhé.
3.1. Đổi tại ngân hàng
Qua bảng quy đổi tỷ giá 50.000 USD bằng bao nhiêu tiền Việt Nam ở trên chúng ta sẽ thấy ngân hàng HSBC mua tiền mặt với giá cao nhất: 50.000 USD = 1.181.350.000 VND.
Trong khi đó, mua theo hình thức chuyển khoản thì ngân hàng Bảo Việt mua với giá cao nhất: 50.000 USD = 1.180.500.000 VND.
3.2. Đổi tại các tiệm vàng hợp pháp
Nếu đổi 50 000 USD to VND tại các tiệm vàng thì khách hàng sẽ có giá cao hơn. Cụ thể các tiệm vàng thường thu mua USD với giá cao hơn ngân hàng từ 200 - 450 VND.
Điều này có nghĩa, nếu đổi 50.000 USD to VND tại các tiệm vàng thì khách hàng sẽ có thêm từ 1.000.000 - 2.245.000 VND.
4. Lưu ý khi đổi 50.000 USD sang tiền Việt
50.000 USD là một số tiền lớn, vì thế bạn đọc nên đổi số tiền này ở thời điểm tỷ giá cao cùng nơi đổi uy tín như các lưu ý sau:
- Chọn thời điểm tỷ giá cao: So sánh tỷ giá từng thời điểm và chọn ra thời điểm có tỷ giá cao nhất để đổi.
- Chọn nơi đổi uy tín: Bạn đọc nên đổi 50.000 đô la Mỹ tại ngân hàng hoặc các tiệm vàng có giấy phép mua bán ngoại tệ
- So sánh tỷ giá từng địa điểm đổi: Nên so sánh tỷ giá tiền đô từng ngân hàng theo bảng đối sánh ở trên của RedBag để chọn ra địa điểm đổi có giá cao nhất.
- Không nên đổi tiền đô tại sân bay: Các quầy đổi tiền đô tại sân bay thường có mức phí đổi rất cao.
Ở trên là toàn bộ thông tin để bạn đọc biết 50.000 USD bằng bao nhiêu tiền Việt ở thời điểm này. RedBag sẽ tiếp tục cập nhật tỷ giá mới nhất trên chuyên mục Blog mời bạn đọc theo dõi nhé!