9 tác là bao nhiêu cm?

Hỏi nhanh đáp gọn: 1 inch bằng bao nhiêu cm? Các kích thước thường gặp được đo bằng inch sẽ bằng bao nhiêu cm?

Để tìm hiểu 1 inch bằng bao nhiêu cm? Mời bạn cùng Đọc tài liệu lướt qua một số thông tin cơ bản về Inch trên thế giới.

1. Inch là gì?

Inch là tên của 1 đơn vị đo chiều dài trong các hệ thống đo lường khác nhau, trong đó có Hệ đo lường Anh và Hệ đo lường Mỹ là tiêu biểu nhất.

Inch

được sử dụng phổ biến ở một số quốc gia Bắc Mỹ, châu Âu và Australia. [Ngoài ra tại các quốc gia này còn có các đơn vị đo độ dài khác như: yard [Anh], feet [Mỹ, Canada], centimet, met ...

Kí hiệu quốc tế của inch là in, đôi khi inch còn được kí hiệu bằng dấu phẩy trên kép ["].

2. 1 inch bằng bao nhiêu cm?


Vào năm 1958 , Hoa Kì và một số quốc gia nằm trong khối thịnh vượng chung Anh đã đồng ý với hiệp ước xác nhận và tiêu chuẩn hóa inch sang đơn vị cm, mm, m thuộc hệ đo lường khác để dễ dàng quy đổi và tính toán khi cần thiết. [Inch là gì trên Wikipedia]

Quy đổi inch sang centimet [cm] như sau:

1 inch bằng bao nhiêu cm, m, mm [1 inch to cm, 1 inch to m, 1 ich to mm]

- 1 inch = 2,54 cm [1 inch bằng 2.54 centimet]

- 1 inch = 25,4 mm [1 inch bằng 25.4 milimet]

- 1 inch = 0,0254 m [ 1 inch bằng 0.0254 met]

Vậy ta dễ dàng quy đổi các giá trị quen thuộc sau:

- 4 inch bằng bao nhiêu cm

4 inch = 10.16cm

- 7 inch bằng bao nhiêu cm

7 inch = 17.78cm

- 9 inch bằng bao nhiêu cm

9 inch = 22.86cm

- 11 inch bằng bao nhiêu cm

11 inch = 27.94cm

- 13 inch bằng bao nhiêu cm

13 inch = 33.02cm

- 32 inch bằng bao nhiêu cm

32 inch = 81.28cm

- 2cm bằng bao nhiêu in

2cm = 0,7874 inch

Trên đây là thông tin cơ bản về 1 inch bằng bao nhiêu cm? Sau đây Đọc tài liệu xin cung cấp một số thông tin hữu ích khác mà chúng ta thường gặp trong đời sống nhé:

3. Các kích thước được tính bằng inch thường gặp

Hiện nay việc bắt gặp đơn vị inch trong đời sống không hiếm. Inch chính là đơn vị đo kích thước các loại màn hình thiết bị điện, điện tử: tivi, điện thoái, máy tính... Và luôn có những con số kích thước màn hình mà bạn đã nghe nhưng chưa biết chính xách bằng đó inch thì là bao nhiêu cm. Cùng thống kê một số kích thước được đo bằng inch thường gặp.

Inch [in]Centimet [cm]1/8 inch0,3175 cm1/4 inch0,635 cm1/2 inch1,27 cm1 inch2,54 cm2 inches5,08 cm4 inches10,16 cm5 inches12,70 cm7 inches17,78 cm

Kích thước màn hình điện thoại, máy tính bảng thường gặp

Inch [in]Centimet [cm]5.7 inches14,48 cm6.2 inches15,75 cm6.3 inches16,00 cm6.7 inches17,02 cm8 inches20,32 cm9 inches22,8610 inches25,4 cm11 inches27,94 cm13 inches33,02 cm

Kích thước màn hình TV thường gặp

Các bạn sẽ thường gặp những thông số kiểu như Tivi 21 inches, tivi 32 inches,... vậy khi đổi sang centimet thì đó là kích thước bao nhiêu?

Inch [in]Centimet [cm]32 inches81,28 cm40 inches101,60 cm46 inches116,84 cm49 inches124,46 cm50 inches127,00 cm60 inches152,40 cm75 inches190,50 cm80 inches203,20 cm90 inches228,6 cm

5. Ứng dụng đổi inch sang các đơn vị khác

Hiện nay có rất nhiều công cụ đo đạc điện tử cũng sử dụng đơn vị đo chiều dài bằng inch, vì vậy mà các công cụ vẽ, thiết kế... tin học văn phòng, tin học ứng dụng đều có các công cụ đo và chuyển đổi đơn vị.

>>Xem thêm: Trong Microsoft Word, ta có thể hiệu chỉnh đơn vị đo lường của thước sang những đơn vị nào

Dù có ở công cụ nào thì quy tắc quy đổi từ inch sang cm vẫn không đổi với: 1 inch = 2,54 cm.

Với những thông tin tổng hợp phía trên, các bạn đã tìm được đáp án chính xác cho câu hỏi: 1 inch bằng bao nhiêu cm ? với các nguồn thông tin đáng tin cậy từ Wikipedia. Từ đó giúp ích cho bạn trong việc quy đổi các đơn vị đo chiều dài khác nhau.

274.32 centimet sang các đơn vị khác274.32 centimet [cm]2743.2 milimet [mm]274.32 centimet [cm]274.32 centimet [cm]274.32 centimet [cm]27.432 decimet [dm]274.32 centimet [cm]2.7432 met [m]274.32 centimet [cm]0.0027432 kilomet [km]274.32 centimet [cm]108 inch [in]274.32 centimet [cm]9 feet [ft]

Thời xưa "tấc", "li", "thước", "phân"... được sử dụng khá phổ biến, đây là một đại lượng vật lý dùng để đo chiều dài bên cạnh các đơn vị đo chuẩn như mm [mini mét], cm [centimet], dm [đề xi mét], m [mét], km [kilo mét]. Bạn chắc chắn đã từng nghe đến những cụm từ như "tấc đất", "tấc vải', "vai năm tấc rộng, thân mười thước cao", "tấc đất, tấc vàng"...

Bạn có biết 1 tấc bằng bao nhiêu cm, 1 li bằng bao nhiêu cm, 1 thước hay 1 phân bằng bao nhiêu cm? Dưới đây sẽ là câu trả lời.

1 tấc Trung Quốc bằng bao nhiêu cm.

1 TẤC BẰNG BAO NHIÊU CM

Theo quy ước giữa các đại lượng thì: 1 tấc = 10cm = 1 dm

Như vậy 1 tấc bằng 1 đề xi mét và bằng 10 centimet. Trong cuộc sống, thay vì nói 1 dm, người ta thường dùng 1 tấc hoặc 10cm.

Từ kết quả "1 tấc bằng bao nhiêu cm", bạn có thể tiến hành quy đổi các đơn vị khác nhau như 10 tấc = 10dm = 100cm = 1m hay 5 tấc = 50cm.

Ngoài ra, theo quy đổi chúng ta cũng có:

1 li = 1mm = 0,1 cm = 0,001m
1 phân = 1 cm = 0,01m
1 thước = 1m = 100 cm

Từ đây có thể suy ra 1 thước = 100 phân, 1 phân bằng 10 ly.

"Tấc", "li", "thước", "phân" ngày nay cũng được khá phổ biến, đặc biệt là trong lĩnh vực xây dựng, thiết kế nội thất hoặc để nói kích thước của những vật nhỏ như: gạch ốp lát 3 ly, miếng gỗ dày 5 phân, đế giày cao 7 phân, trụ sắt cao 3 thước...

Để quy đổi 1 tấc sang các đơn vị đo khác, bạn có thể truy cập website Google.com, sau đó nhập các từ khóa liên quan như "1 tấc là bao nhiêu cm", "đổi tấc sang cm", "1 tấc = cm"... google sẽ trả ngay cho bạn kết quả chính xác là 1 tấc = 10cm. Từ đó nếu muốn đổi 5 tấc, 10 tấc , bạn có thể dùng phép nhân số đó với 10 để ra kết quả.

Bài viết trên đây giúp bạn hiểu rõ hơn về các thuật ngữ "Tấc", "li", "thước", "phân", đồng thời biết cách đổi 1 tấc bằng bao nhiêu cm, 1 li bằng bao nhiêu cm, 1 phân bằng bao nhiêu cm. Hi vọng những kiến thức trên sẽ giúp bạn biết các hoán đổi giữa các đại lượng trong cuộc sống hàng ngày và học tập.

Chủ Đề