An ủi tiếng Anh là gì

Nghĩa của từ an ủi

trong Từ điển Việt - Anh
@an ủi
* verb
- To comfort, to console
=không gì có thể an ủi anh ta khi đứa con trai duy nhất của anh ta thi hỏng+nothing can console him when his only son fails in examination
=sự an ủi, niềm an ủi+consolation, solace, comfort
=an ủi ai+to pour comfort into someone's heart
=một chút an ủi+a grain of comfort
=những lời an ủi+Words of consolation
=họ tìm nguồn an ủi ở người mẹ mến yêu+they seek solace from their beloved mother
=nàng là nguồn an ủi cuối cùng của tôi+She is my last solace

Những mẫu câu có liên quan đến "an ủi"

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "an ủi", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ an ủi, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ an ủi trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh

1. Niềm an ủi lớn nhất của tôi là an ủi những người nào mất đi người thân yêu.

I found that my greatest comfort came from comforting others who had lost loved ones in death.

2. An ủi những người buồn bã,

Comfort those who are sad,

3. Tìm an ủi qua lời cầu nguyện

Draw Comfort From Prayer

4. Niềm an ủi trong kỳ khủng hoảng

Comfort in Times of Crisis

5. Sự an ủi vẫn được giữ nguyên.

Irreverence starts to rise.

6. Niềm an ủi trong buổi xế chiều

Comfort in My Twilight Years

7. như niềm an ủi xoa dịu vết thương.

A salve for pain.

8. Sự an ủi này không chỉ hời hợt.

This comfort was not superficial.

9. Để an ủi hết thảy người than khóc,+

To comfort all who mourn,+

10. Niềm an ủi cho dân Đức Chúa Trời

Comfort for Gods People

11. An ủi trong cơn khốn-khó của họ

Comfort in Their Tribulation

12. BÀI TRANG BÌA | TÌM ĐÂU NIỀM AN ỦI?

COVER SUBJECT | WHERE CAN YOU FIND COMFORT?

13. 17 Si-ôn giơ tay;+ chẳng ai an ủi.

17 Zion has spread out her hands;+ she has no one to comfort her.

14. Mấy tên Nhật an ủi phụ nữ vừa tới.

A few Japanese comfort women just arrived.

15. Thay vì an ủi, mẹ lại la rầy em.

I wanted her to comfort me, but instead she just reprimanded me.

16. Những bài thánh ca an ủi và dạy dỗ

Inspired Songs That Comfort and Teach

17. Niềm an ủi vĩnh cửu từ Vua mới của đất

Permanent Comfort From Earths New King

18. 11 Những bài thánh ca an ủi và dạy dỗ

11 Inspired Songs That Comfort and Teach

19. Chẳng có gì có thể an ủi tôi lúc này

There is nothing that can console me now.

20. Ngài là Đấng an ủi, Ngài lau khô lệ ta,

To those who believe He offers relief.

21. Sự an ủi cho những người trí bị nao-sờn

Comfort for Those With a Stricken Spirit

22. Nó an ủi, khuyên nhủ, chữa lành, và khuyên giải.

It comforts, counsels, cures, and consoles.

23. Đức Thánh Linh An Ủi, Soi Dẫn và Làm Chứng

The Holy Ghost Comforts, Inspires, and Testifies

24. Biết được mình không lẻ loi cũng an ủi tôi nhiều.

To know that I was not alone was equally comforting.

25. An ủi và khích lệNhững hạt ngọc có nhiều mặt

Comfort and EncouragementGems of Many Facets

26. Đúng hơn, họ chỉ cầu nguyện để tìm sự an ủi.

Rather, they seek the soothing effects of prayer.

27. Những ai than khóc được an ủi qua những cách nào?

In what ways are those who mourn comforted?

28. Đức Giê-hô-va an ủi chúng ta qua cách nào?

What lessons did you learn about receiving comfort?

29. Hoặc an ủi ai đang buồn, hoặc làm cho ai mừng vui?

Have I cheered up the sad and made someone feel glad?

30. Điều gì an ủi chúng ta khi phải chịu nỗi khốn khổ?

What comforts us when we are experiencing distresses?

31. Nói để an ủi mi... Ông ấy đã chống cự khá nhiều.

Ifit makes anydifference to you, he put up quite a fight.

32. 9. [a] Chúa Giê-su công bố thông điệp an ủi nào?

9. [a] What was the message of comfort that Jesus proclaimed?

33. Hết thảy các anh là kẻ an ủi gây thêm đau khổ!

All of you are troublesome comforters!

34. Mong sao chúng ta luôn nhớ an ủi những người đau khổ.

May we always remember the need to bind up the brokenhearted.

35. Đức Giê-hô-va an ủi chúng ta trong mọi hoạn nạn

Jehovah comforts us in all our trials

36. Và hành vi an ủi, được điều khiển bởi sự đồng cảm.

And consolation behavior -- [ Laughter ] it's empathy driven.

37. 9 An ủi người mất người thân, như Chúa Giê-su làm

9 Comfort the Bereaved, as Jesus Did

38. Đối với em, con hổ là nguồn an ủi và yên ổn.

For him, the tiger provided comfort, security.

39. Một lần nữa, tôi lại khóc rất lâu, không ai an ủi được.

Once more I wept inconsolably for a long time.

40. Bằng cách ở gần gũi Nguồn của sự an ủi và bình an.

By keeping close to the great Source of comfort and peace.

41. Những kẻ giả bộ đến để an ủi Gióp cần phải làm gì?

What did Jobs false comforters need to do?

42. 11 Có một lương tâm tốt cũng là điều an ủi cho Gióp.

11 Having a good conscience also proved comforting to Job.

43. Hy vọng đó đã an ủi hàng triệu người từng sợ sự chết.

That hope has given comfort to millions of people who lived in fear of death.

44. Anh không thể an ủi tôi bằng một cây kẹo như vậy được.

You can't just console me By giving me a lollipop when I skin my knee.

45. Vậy, họ hẹn gặp nhau để đi chia buồn và an ủi Gióp.

So they agreed to meet together to go and sympathize with Job and comfort him.

46. Đức Chúa Trời an ủi chúng ta trong mọi hoạn nạn [3-11]

Comfort from God in all tribulation [3-11]

47. Tại sao sự an ủi của Đức Giê-hô-va là quý nhất?

Why is the comfort provided by Jehovah unique?

48. Tưởng mẹ sẽ an ủi, ai dè mẹ còn la mình nữa chứ.

I wanted her to comfort me, but instead she just reprimanded me.

49. Sự yêu thương, an ủi và tình bạn của họ thật kỳ diệu.

Their love, comfort, and friendship were incredible.

50. Các câu Kinh Thánh nào có thể an ủi những ai mất người thân?

Which scriptures can comfort the bereaved?

Video liên quan

Chủ Đề