Anh văn lớp 10 unit 12 language focus năm 2024

  1. Trang chủ
  2. BÀI VIẾT, CÁC BÀI GIẢNG TRỰC TUYẾN, Dạy và Học, Hoạt động chuyên môn, MÔN TIẾNG ANH
  3. Bài giảng English 10 – Unit 12 – Language Focus

Quản trị 20/04/2020 Lượt xem: 531

BẤM VÀO XEM

Uploaded by

Anh Đào

0% found this document useful [0 votes]

42 views

11 pages

Original Title

UNIT 12 LANGUAGE FOCUS_Tiếng Anh Lớp 10

Copyright

© © All Rights Reserved

Available Formats

PPT, PDF, TXT or read online from Scribd

Share this document

Did you find this document useful?

Is this content inappropriate?

0% found this document useful [0 votes]

42 views11 pages

UNIT 12 LANGUAGE FOCUS - Tiếng Anh Lớp 10

Uploaded by

Anh Đào

Jump to Page

You are on page 1of 11

Search inside document

Reward Your Curiosity

Everything you want to read.

Anytime. Anywhere. Any device.

No Commitment. Cancel anytime.

Exercise 1. Complete sentences, using may/might with one of the verbs in the box. [Hoàn thành câu, sử dụng may/might cùng với một trong các động từ trong khung.]

Gợi ý:

Quảng cáo

1. might rain2. may/might wake3. may/might bite 4. may/might need5. may/might slip6. may/might break

Exercise 2. Complete the sentences, using needn't with one of the verbs in the box. [Hoàn thành câu, sử dụng needn't với một trong những động từ trong khung.]

Gợi ý:

Quảng cáo

1. needn't leave2. needn't come3. needn't walk 4. needn't ask5. needn't tell6. needn't explain

Exercise 3. Complete the sentences with must, mustn't or needn't. [Hoàn thành câu với must, mustn't hoặc needn't.]

Gợi ý:

Quảng cáo

1. must2. needn't3. needn't4. must 5. mustn't6. needn't7. needn't8. must; mustn't

Xem thêm các bài soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 12 Unit 10 khác:

  • Unit 10: Endangered Species
  • A. Reading [trang 106-107-108-109 SGK Tiếng Anh 12] Before you read. Work in pairs. Look at the pictures and answer the questions. 1. Which of the ...
  • B. Speaking [trang 109-110 SGK Tiếng Anh 12] Task 1. Work in pairs. Ask and answer the following questions. Task 2. Work in pairs. Look at the ...
  • C. Listening [trang 111-112-113 SGK Tiếng Anh 12] Before you listen. Work in pairs. Discuss and choose the best answer A, B or C. While you listen. Task 1. Listen ...
  • D. Writing [trang 113 SGK Tiếng Anh 12] Task 1. Work in pairs. Suggest possible measures that should be taken to solve the following problems. Task 2. Write a paragraph ...
  • E. Language Focus [trang 114-115 SGK Tiếng Anh 12] Exercise 1. Complete sentences, using may/might with one of the verbs in the box. Exercise 2. Complete the sentences, using ...
  • Test Yourself D [trang 116-117 SGK Tiếng Anh 12] I. Listening [2.5 points] Listen to the passage and complete the note with NO MORE THAN THREE words. II. Reading [2.5 points] ...
  • Từ vựng Unit 10
  • Ngữ pháp Tiếng Anh 12 Unit 0:
  • Bài tập trắc nghiệm Unit 0: Đề 1

Xem thêm tài liệu giúp học tốt môn Tiếng Anh lớp 12 hay khác:

  • 960 bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 12 có đáp án
  • Bộ Đề thi Tiếng Anh 12 năm 2021 - 2022 có đáp án

Săn shopee siêu SALE :

  • Sổ lò xo Art of Nature Thiên Long màu xinh xỉu
  • Biti's ra mẫu mới xinh lắm
  • Tsubaki 199k/3 chai
  • L'Oreal mua 1 tặng 3

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 12

Bộ giáo án, đề thi, bài giảng powerpoint, khóa học dành cho các thầy cô và học sinh lớp 12, đẩy đủ các bộ sách cánh diều, kết nối tri thức, chân trời sáng tạo tại //tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Complete the sentences, using may/might with one verb in the box. [Hoàn chính câu, dùng may / might với một động từ trong khung.]

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Pronunciation

  1. PRONUNCIATION

Practise reading the following sentences, paying attention to the stressed syllables.

[Thực hành đọc các câu sau, chú ý đến các âm tiết được nhấn mạnh.]

1. Tell me the time.

[Cho tôi biết thời gian.]

2. Show me the way.

[Hãy chỉ đường cho tôi.]

3. He bought some carrots and cabbages.

[Anh ấy mua một ít cà rốt và cải bắp.]

4. Come for a swim.

[Hãy đến bơi nhé.]

5. Look at the clock on the mantelpiece.

[Nhìn vào đồng hồ trên chiếc áo choàng.]

6. I think he wants to go tomorrow.

[Tôi nghĩ anh ấy muốn đi vào ngày mai.]

7. It's not the one I want.

[Đó không phải là cái mà tôi muốn.]

8. Most of them have arrived on the bus.

[Hầu hết trong số họ đã đến trên xe buýt.]

9. Walk down the path to the end of the canal.

[Đi bộ xuống con đường đến cuối kênh.]

10. I’m going home today for Christmas.

[Tôi sẽ về nhà vào dịp giáng sinh.]

11. A bird in the hand is worth two in the bush.

[Một con chim trong tay có giá trị như hai con trong bụi rậm.]

12. If you don't have the best, make the best of what you have.

[Nếu bạn không có những gì tốt nhất, hãy tận dụng hết những gì bạn có.]

Grammar 1

II. GRAMMAR

Exercise 1: Complete the sentences, using may/might with one verb in the box.

[Hoàn chỉnh câu, dùng may / might với một động từ trong khung.]

bite [cắn] break [làm vỡ] need [cần] rain [mưa] slip [trượt chân] wake [thức dậy]

1. Take an umbrella with you when you go out. It might rain later.

[Mang theo ô khi bạn đi ra ngoài. Trời có thể mưa.]

2. Don’t make too much noise. You …………….the baby up.

3. Be careful of that dog. It………….you.

4. I don’t think we should throw that letter away. We ………….it later.

5. Be careful. The footpath is very icy. You …………………..

6. I don’t want the children to play in this room. They ……………..something

Lời giải chi tiết:

2. Don’t make too much noise. You may/might wake the baby up.

[Không gây tiếng ồn quá nhiều. Bạn đánh thức đứa bé.]

wake sb up: đánh thức ai dậy.

3. Be careful of that dog. It may / might bite you.

[Hãy cẩn thận với con chó đó. Nó có thể cắn bạn.]

4. I don’t think we should throw that letter away. We may / might need it later.

[Tôi không nghĩ chúng ta nên vứt bỏ lá thư đó. Chúng ta có thể cần nó sau đó.]

5. Be careful. The footpath is very icy. You may / might slip.

[Hãy cẩn thận. Đường đi rất băng giá. Bạn có thể bị trượt.]

footpath: lối đi

icy [adj]: đóng băng

6. I don’t want the children to play in this room. They may / might break something.

[Tôi không muốn các em chơi trong phòng này. Họ có thể làm vỡ cái gì đó.]

Grammar 2

Exercise 2: Complete the sentences, using needn't, with one of the verbs in the box.

[Hoàn chỉnh câu, dùng needn't với một trong những động từ trong khung.]

ask [hỏi, yêu cầu] come [đến] explain [giải thích] leave [rời bỏ] tell [kể] walk [đi bộ]

1. We’ve got plenty of time. We needn’t leave yet.

[Chúng ta có nhiều thời gian. Chúng ta chưa cần phải rời đi.]

2. I can manage the shopping alone. You …………with me.

3. We ……….all the way home. We can get a taxi.

4. Just help yourself if you’d like something to eat. You………….first.

5. We can keep this a secret between ourselves. We …………anybody else.

6. I understand the situation perfectly. You …………….further.

Lời giải chi tiết:

2. I can manage the shopping alone. You needn’t come with me.

[Tôi có thể đi mua sắm một mình. Bạn không cần đi với tôi.]

3. We needn't walk all the way home. We can get a taxi.

[Chúng ta không cần đi bộ về nhà. Chúng ta có thể đi taxi.]

4. Just help yourself if you’d like something to eat. You needn’t ask first.

[Cứ tự nhiên nếu bạn muốn ăn gì. Bạn không cần xin phép trước đâu.]

5. We can keep this a secret between ourselves. We needn't tell anybody else.

[Chúng ta có thể giữ bí mật này chỉ giữa chúng mình thôi. Chúng ta không cần nói với ai khác.]

6. I understand the situation perfectly. You needn’t explain further.

[Tôi hiểu hết tình hình rồi. Bạn không cần giải thích thêm nữa.]

Grammar 3

Exercise 3: Complete the sentences with must, mustn’t or needn't.

[Điền câu với must, mustn’t hoặc needn’t.]

1. We haven't got much time. We must hurry.

[Chúng ta không có nhiều thời gian. Chúng ta phải nhanh lên.]

2. We’ve got plenty of time. We needn’t hurry'.

[Chúng ta có nhiều thời gian. Chúng ta không cần phải vội vã.]

3. We have enough food at home so we …………. go shopping today.

4. Jim gave me a letter to post. I ………….remember to post it.

5. Jim gave me a letter to post. I …………. forget to post it.

6. There’s plenty of time for you to make up your mind. You …………. decide now.

7. You …………. wash those tomatoes. They’ve already been washed.

8. This is a valuable book. You …………. look after it carefully and you …………. lose it.

Lời giải chi tiết:

3. We have enough food at home so we needn't go shopping today.

[Chúng ta có đủ thức ăn ở nhà nên chúng ta không cần mua sắm ngày hôm nay.]

4. Jim gave me a letter to post. I must remember to post it.

[Jim đưa tôi một lá thư để gửi. Tôi phải nhớ để gửi nó.]

5. Jim gave me a letter to post. I mustn’t forget to post it.

[Jim đưa tôi một lá thư để gửi. Tôi không được quên gửi nó.]

6. There’s plenty of time for you to make up your mind. You needn’t decide now.

[Bạn có nhiều thời gian để quyết định. Bạn không cần quyết định bây giờ.]

7. You needn’t wash those tomatoes. They’ve already been washed.

[Bạn không cần rửa những trái cà chua đó. Chúng đã được rửa sạch.]

8. This is a valuable book. You must look after it carefully and you mustn’t lose it.

[Đây là một cuốn sách có giá trị. Bạn phải giữ gìn nó cẩn thận và bạn không được làm mất nó.]

  • Test Yourself D - Unit 10 trang 116 Tiếng Anh 12 Listen to the passage and complete the note with NO MORE THAN THREE words. [Nghe đoạn văn và điền bản ghi chú với không hơn BA từ.]
  • Writing - Unit 10 trang 113 Tiếng Anh 12 Work ill pairs. Suggest possible measures that should be taken to solve the following problems. [Làm việc từng đôi. Đề nghị những hiện pháp có thể thực hiện nên được áp dụng để giải quyết những vấn đề sau.]
  • Listening - Unit 10 trang 111 Tiếng Anh 12 Work in pairs. Discuss and choose the best answer A, B,C or D. [Làm việc từng đôi. Thảo luận và chọn câu trả lời đúng nhất A, B. C hoặc D.]
  • Speaking - Unit 10 trang 109 Tiếng Anh 12 Work in pairs. Ask and answer the following questions. [làm việc từng đôi. Hỏi và trả lời các câu hỏi sau.]
  • Reading - Unit 10 trang 106 Tiếng Anh 12 Work in pairs. Look at the pictures and answer ihe questions. [Làm việc từng đói. Nhìn những hình vù trà lời câu hỏi.]

\>> Xem thêm

Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 - Xem ngay

\>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

Chủ Đề