Attribute something to something else nghĩa là gì năm 2024
“Attribute” là một trong những từ được sử dụng phổ biến nhất trong Tiếng Anh. Với khả năng kết hợp với nhiều từ khác, “Attribute” tạo ra những hiệu ứng ngôn ngữ tuyệt vời, giúp bạn ghi điểm cao trong mắt người đối diện, nhưng cũng rất dễ gây nhầm lẫn. Để sử dụng một cách nhuần nhuyễn động từ này, hãy cũng theo dõi bài viết dưới đây nhé. Show 1. “Attribute” là gì? Hình ảnh minh họa cho từ “attribute”- “Attribute” ta phát âm đúng là /ˈæt.rɪ.bjuːt/. - “Attribute” là một danh từ, có nghĩa là phẩm chất hoặc đặc điểm mà ai đó hoặc thứ gì đó có. Ví dụ:
2. Cấu trúc của “Attribute” trong câu Tiếng AnhHình ảnh minh họa cho cấu trúc của “attribute” a. attribute something to something - “Attribute” ở đây là động từ, cấu trúc này nói rằng cái gì đó là kết quả của cái gì. Ví dụ:
- “Attribute” trong cấu trúc này là động từ, để chỉ một người nào đó là người đầu tiên nói điều gì, làm điều gì, phát minh ra điều gì,... Ví dụ:
3. Các từ đi với “attribute”a. Khi “attribute” là danh từ: Từ Nghĩa Ví dụ chief (adj) chủ yếu, chính
essential/important/ necessary (adj) quan trọng, cần thiết
physical (adj) thuộc về mặt thể chất
social (adj) thuộc về xã hội
useful (adj) hữu ích
Từ Nghĩa Ví dụ directly (adv) trực tiếp
commonly (adv) thường, thông thường
widely (adv) rộng rãi
partly (adv) một phần
solely (adv) một mình, duy nhất
usually (adv) luôn luôn
Vậy là chúng ta đã điểm qua những nét cơ bản định nghĩa và cách dùng của từ “attribute” rồi đó. Tuy chỉ là từ cơ bản nhưng biết cách sử dụng linh hoạt “attribute” sẽ mang đến cho bạn những trải nghiệm sử dụng ngoại ngữ tuyệt vời với người bản xứ đó. Hy vọng bài viết đã mang đến cho bạn những thông tin bổ ích và cần thiết đối với bạn. Chúc bạn thành công trên con đường chinh phúc tiếng anh. Attribute something to something nghĩa là gì?Trong câu trên cấu trúc đang được dùng là "attribute something to someone", tạm dịch ra là "cho rằng cái gì đó xảy ra là nhờ ai đó thực hiện". Derived from là gì?Nhận được từ, lấy được từ, tìm thấy nguồn gốc từ. Attribute là loại từ gì?1. Dùng attribute như ĐỘNG TỪ. EX: Her success can be attributed to three main factors. fact he was not the first to think of it. Associated with là gì?Kết giao, kết hợp liên hợp; liên đới. (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) Cùng cộng tác, phụ, phó, trợ. |