Bạc lót trục tiếng anh là gì năm 2024

bạc lót

bearing

  • bạc lót [hai nửa]: bearing shell
  • bạc lót [hai nửa]: bearing insert
  • bạc lót [hai nửa]: bearing haft
  • bạc lót [ổ trượt]: bearing
  • bạc lót bằng đồng chì: copper lead bearing
  • bạc lót chống ma sát: anti-friction bearing
  • bạc lót dạng ống: sleeve bearing
  • bạc lót đầu nhỏ thanh truyền: small end bearing
  • bạc lót đầu to thanh truyền: connecting rod bearing
  • bạc lót dọc trục: axle bearing
  • bạc lót hai nửa: bearing cup
  • bạc lót hai nửa: bearing shell
  • bạc lót hình vảy: flaked bearing
  • bạc lót ổ trục: bearing bushing
  • bạc lót ổ trục: bearing bush
  • bạc lót thanh truyền: connecting rod bearing
  • bạc lót trục cam: camshaft bearing
  • bạc lót trục pittông: piston-pin bearing
  • bạc lót vòng bi: bearing sleave
  • giá chịu đỡ bạc lót: bearing support
  • khung bạc lót: bearing bracket
  • kiểm tra khe hở dọc bạc lót đầu to thanh truyền: check the big end bearing for end play
  • nón chụp bạc lót: bearing cap
  • sự căng lưng bạc lót: bearing spread
    bush
  • bạc lót hợp kim đồng: copper alloy bush
  • bạc lót nối [thiết bị gia công chất dẻo]: union bush
  • bạc lót ổ trục: bearing bush
  • dụng cụ tháo bạc lót: bush extractor
  • hợp kim bạc lót: bush metal
    bushing
  • bạc lót [sự khoan]: liner bushing
  • bạc lót chốt pittông: piston boss bushing
  • bạc lót chốt pittông: piston-pin bushing
  • bạc lót chốt pittông: small end bushing
  • bạc lót đầu nhỏ: piston-pin bushing
  • bạc lót đầu nhỏ: small end bushing
  • bạc lót ổ trục: bushing
  • bạc lót ổ trục: bearing bushing
  • bạc lót quay: rotary bushing
  • hợp kim bạc lót: bushing metal
    friction bearing
    liner
  • bạc lót [sự khoan]: liner bushing
    lining
    piston bushing
    plain bearing
    thrust bearing

bạc lót cổ trục chính

main bearings

bạc lót dọc trục

axial thrust

bạc lót khớp

knee pad

bạc lót lăn

roller box

bạc lót lớp đệm

pad

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

bạc lót

pd. Chi tiết máy có thể thay thế của ổ trượt, đỡ ngõng của trục quay.

Bạc lót ổ trúc tiếng Anh là gì?

Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Bạc lót trục, dạng ổ trượt [plain shaft bearing].

Bạc lót ổ trục là gì?

Bạc lót trục khuỷu là một bộ phận có vai trò bảo vệ và tránh mài mòn trục khuỷu. Đây là một bộ phận cần thiết giúp kéo dài tuổi thọ máy nén khí và khiến máy chạy êm hơn.

Bắc Trực dùng để làm gì?

Bạc lót trục hay vòng bi là những vật dụng dùng để đệm bánh răng, đầu thanh. Trước đây tại đầu nhỏ và đầu to của thanh truyền gắn với pit-tông có nhiều tác dụng của lực ma sát gây hao mòn, hỏng hóc, nếu phải thay thế cả thanh truyền sẽ rất tốn kém cả về chi phí lẫn thời gian.

Chủ Đề