- Bài 1
- Bài 2
- Bài 3
- Bài 4
- Bài 5
Bài 1
Viết [theo mẫu]:
Phương pháp giải:
Viết số đã cho thành số hàng trăm; chục; đơn vị hoặc ngược lại.
Đọc số có ba chữ số theo thứ tự từ hàng trăm đến hàng đơn vị.
Lời giải chi tiết:
Bài 2
Số ?
a] 400; 500; ...;...; 800; 900;...
b] 910; 920; 930;...; ...; ...; 970;...;990;....
c]212; 213; 214;...;....;217; 218;...;....;...;
c] 693; 694; ....;....; 697;....; ....; ...;701.
Phương pháp giải:
Đếm xuôi các số tròn trăm; tròn chục hoặc các số liên tiếp rồi điền số còn thiếu vào chỗ trống.
Lời giải chi tiết:
a] 400, 500, 600, 700, 800, 900, 1000
b] 910, 920, 930, 940, 950, 960, 970, 980, 990, 1000
c] 212, 213, 214, 215, 216, 217, 218, 219, 220, 221
d] 693, 694, 695, 696, 697, 698, 699, 700, 701.
Bài 3
Điền dấu>; 897
699 < 701 695 = 600 + 95
Bài 4
Viết các số 875, 1000, 299, 420 theo thứ tự từ bé đến lớn.
Phương pháp giải:
So sánh các số rồi sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn.
Lời giải chi tiết:
Viết các số đã cho theo thứ tự từ bé đến lớn như sau:
299, 420, 875, 1000.
Bài 5
Xếp 4 hình tam giác thành hình tứ giác[xem hình vẽ]:
Phương pháp giải:
Sử dụng các hình tam giác đã cho; ghép hoặc xoay hình để tạo thành hình theo yêu cầu.
Lời giải chi tiết:
Có thể xếp hình như sau :