Bài 138 : so sánh các số có ba chữ số

\(\eqalign{ & 268....263 \cr & 268....281 \cr & 301....285 \cr} \) \(\eqalign{ & 536....635 \cr & 987....897 \cr & 578....578 \cr} \)
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
  • Bài 1
  • Bài 2
  • Bài 3
  • Bài 4

Bài 1

Điền dấu \(>;<\) hoặc \(=\) thích hợp vào chỗ trống :

\(\eqalign{ & 268....263 \cr & 268....281 \cr & 301....285 \cr} \) \(\eqalign{ & 536....635 \cr & 987....897 \cr & 578....578 \cr} \)

Phương pháp giải:

- So sánh các cặp số cùng hàng theo thứ tự từ trái sang phải.

- Điền dấu thích hợp vào chỗ trống.

Lời giải chi tiết:

\(\eqalign{ & 268 > 263 \cr & 268 < 281 \cr & 301 > 285 \cr} \) \(\eqalign{ & 536 < 635 \cr & 987 > 897 \cr & 578 = 578 \cr} \)

Bài 2

Số ?

a) 781; 782; ; 784; ; ; 787; ; ; 790; 791.

b) 471; ; ; ; 475; ; ; ; 479; ; 481.

c) ; 892; ; ; ; 896; ; 898; ; ; 901.

d) 991; ; ; 994; ; ; 997; ; ; 1000.

Phương pháp giải:

- Đếm xuôi cách 1 đơn vị, bắt đầu từ số đầu tiên của dãy số.

- Điền số còn thiếu vào chỗ trống.

Lời giải chi tiết:

a) 781; 782; 783; 784; 785; 786; 787; 789; 790; 791.

b) 471; 472; 473; 474; 475; 476; 477; 478; 479; 470; 481.

c) 891; 892; 893; 894; 895; 896; 897; 898; 899; 900; 901.

d) 991; 992; 993; 994; 995; 996; 997; 998; 999; 1000.

Bài 3

Số ?

Bài 138 : so sánh các số có ba chữ số

Phương pháp giải:

- Tìm số đầu tiên của dãy số.

- Đếm xuôi, cách 1 đơn vị, bắt đầu từ số đầu tiên rồi điền số còn thiếu vào chỗ trống.

Lời giải chi tiết:

Bài 138 : so sánh các số có ba chữ số

Bài 4

a) Khoanh vào số lớn nhất: 624; 671; 578.

b) Khoanh vào số bé nhất : 362; 432; 360.

Phương pháp giải:

- So sánh các số.

- Khoanh tròn vào số theo đúng yêu cầu của đề bài.

Lời giải chi tiết:

a) Ta có : 578 < 624 < 671

Vậy số 671 là số lớn nhất.

Khoanh vào số lớn nhất : 671.

b) Ta có : 360 < 362 < 432.

Số nhỏ nhất là số 360.

Khoanh vào số bé nhất : 360.