Bài tập hướng đối tượng trong php có lời giải năm 2024

  • 1. trình PHP cơ bản Khóa học lập trình PHP ZendVN – www.zend.vn Trang 1 Câu 01 Xem đoạn mã lệnh sau đây Sau khi thực hiện đoạn mã trên kết quả hiển thị sẽ là gì ? A. 74 B. 154 C. 26 D. 130 Đán án đúng: A Câu 02 Xem đoạn mã lệnh sau đây Sau khi thực hiện đoạn mã trên kết quả hiển thị sẽ là gì ? A. false B. true C. Có lỗi xảy ra D. true false Đán án đúng: B Câu 03 Xem đoạn mã lệnh sau đây Sau khi thực hiện đoạn mã trên kết quả hiển thị sẽ là gì ? A. x = 2 y = 3 B. x = 2 y = 2 C. x = 2 y = 1 D. x = 1 y = 3 E. x = 1 y = 2 F. x = 1 y = 1 Đán án đúng: A, C, D, E
  • 2. trình PHP cơ bản Khóa học lập trình PHP ZendVN – www.zend.vn Trang 2 Câu 04 Xem đoạn mã lệnh sau đây Sau khi thực hiện đoạn mã trên kết quả hiển thị sẽ là gì ? A. 25 B. 0 C. Có lỗi xảy ra D. 10 Đán án đúng: A Câu 05 Xem đoạn mã lệnh sau đây Sau khi thực hiện đoạn mã trên kết quả hiển thị sẽ là gì ? A. Book Details B. Book Author C. Missing Book D. Book DetailsBook AuthorMissing Book E. Có lỗi xảy ra Đán án đúng: D Câu 06 Xem đoạn mã lệnh sau đây Sau khi thực hiện đoạn mã trên kết quả hiển thị sẽ là gì ? A. 4 B. 0 C. 20 D. 5 Đán án đúng: B
  • 3. trình PHP cơ bản Khóa học lập trình PHP ZendVN – www.zend.vn Trang 3 Câu 07 Xem đoạn mã lệnh sau đây Sau khi thực hiện đoạn mã trên kết quả hiển thị sẽ là gì ? A. 154 B. 74 C. 130 D. 26 Đán án đúng: B Câu 08 Xem đoạn mã lệnh sau đây Sau khi thực hiện đoạn mã trên kết quả hiển thị sẽ là gì ? A. 5 B. 10 C. 2 D. Có lỗi xảy ra Đán án đúng: B Câu 09 Xem đoạn mã lệnh sau đây Sau khi thực hiện đoạn mã trên kết quả hiển thị sẽ là gì ? A. 12345 B. 56789 C. 12346789 D. 123456789 Đán án đúng: C
  • 4. trình PHP cơ bản Khóa học lập trình PHP ZendVN – www.zend.vn Trang 4 Câu 10 Xem đoạn mã lệnh sau đây Sau khi thực hiện đoạn mã trên kết quả hiển thị sẽ là gì ? A. 1235 B. Có lỗi xảy ra C. 0 D. 1235Jason Đán án đúng: A
  • 5. việc với Array – String – Number – Time Khóa học lập trình PHP ZendVN – www.zend.vn Trang 1 Câu 01 Chức năng "Loại bỏ phần tử cuối cùng của mảng và trả về phần tử cuối cùng đã được loại bỏ" là chức năng của hàm nào trong các hàm sau đây A. array_pop B. array_shift C. array_unique D. unset Đán án đúng: A Câu 02 Chức năng "Tính tổng các phần tử trong mảng" là chức năng của hàm nào trong các hàm sau đây A. sum B. array_sum C. sum_array D. Cả 3 đáp án trên Đán án đúng: B Câu 03 Chức năng " Chuyển một chuỗi thành một mảng" là chức năng của hàm nào trong các hàm sau đây A. str_to_array B. str_array C. implode D. explode Đán án đúng: D Câu 04 Chức năng " Chuyển một mảng thành một chuỗi" là chức năng của hàm nào trong các hàm sau đây A. array_to_str B. array_str C. implode D. explode Đán án đúng: C
  • 6. việc với Array – String – Number – Time Khóa học lập trình PHP ZendVN – www.zend.vn Trang 2 Câu 05 Chức năng "Làm tròn số" là chức năng của hàm nào trong các hàm sau đây A. round B. ceil C. floor D. round_number Đán án đúng: A, B, C Câu 06 Xem đoạn mã lệnh sau đây 'x',"a2"=>'e',"a3"=>'z'); asort( $array ); foreach ( $array as $keys => $values ){ print "$keys = $values"; } ?> Sau khi thực hiện đoạn mã trên kết quả hiển thị sẽ là gì ? E. a2 = e a1 = x a3 = z F. a1 = e a2 = x a3 = z G. 0 = e 1 =x 2 = z H. Có lỗi xảy ra Đán án đúng: A Câu 07 Đây là thông tin mảng ban đầu chúng ta có Array ( [0] => book1.pdf [1] => book11.pdf [2] => book12.pdf [3] => book2.pdf ) Tuy nhiên chúng ta cần xuất ra một mảng mới theo thứ tự như sau Array ( [0] => book1.pdf [1] => book2.pdf [2] => book11pdf [3] => book12.pdf ) Để thực hiện được yêu cầu trên thì chúng ta cần sử dụng hàm nào? A. natsort() B. ksort() C. sort() D. asort() Đán án đúng: A
  • 7. việc với Array – String – Number – Time Khóa học lập trình PHP ZendVN – www.zend.vn Trang 3 Câu 08 Xem đoạn mã lệnh sau đây x,"a2"=>e,"a3"=>z); ksort( $array ); foreach ( $array as $keys => $values ) { print "$keys = $values "; } ?> Sau khi thực hiện đoạn mã trên kết quả hiển thị sẽ là gì ? A. a1 = x a2 = e a3 = z B. a1 = e a2 = x a3 = z C. 0 = e 1 = x 2 = z D. Có lỗi xảy ra Đán án đúng: A Câu 09 Xem đoạn mã lệnh sau đây Sau khi thực hiện đoạn mã trên kết quả hiển thị sẽ là gì ? A. b c d B. a b c C. d e f D. c d e Đán án đúng: C Câu 10 Xem đoạn mã lệnh sau đây Sau khi thực hiện đoạn mã trên kết quả hiển thị sẽ là gì ? A. cdabcab B. abc C. cdabc D. abcdabc Đán án đúng: D
  • 8. việc với các đối tượng khác trong PHP Khóa học lập trình PHP ZendVN – www.zend.vn Trang 1 Câu 01 Chức năng "Kiểm tra sự tồn tại của tập tin, thư mục" là chức năng của hàm nào trong các hàm sau đây? A. file_exist B. filetype C. filesize D. is_executable Đán án đúng: A Câu 02 Một tập tin được cấu hình với quyền 754, như vậy phát biểu nào sau đây là phát biểu đúng ? A. Owner/User có quyền đọc và thực thi B. Owner/User chỉ có quyền đọc tập tin C. Owner/User có toàn quyền D. Owner/User chỉ có quyền ghi tập tin Đán án đúng: C Câu 03 Đoạn mã HTML nào sau đây được sử dụng cho việc upload tập tin trong form? A.
    B. C. D. Đán án đúng: C Câu 04 Xem đoạn mã lệnh sau đây Sau khi thực hiện đoạn mã trên kết quả hiển thị sẽ là gì ? A. hiworld B. HI,WORLD C. The script will throw an error. D. Có lỗi xảy ra Đán án đúng: A
  • 9. việc với các đối tượng khác trong PHP Khóa học lập trình PHP ZendVN – www.zend.vn Trang 2 Câu 05 Đây là thông tin mảng ban đầu chúng ta có Để thực hiện được yêu cầu trên thì chúng ta cần sử dụng hàm nào? A. Có lỗi xảy ra B. 13149 C. 13179 D. 0 Đán án đúng: C Câu 06 Xem đoạn mã lệnh sau đây n"; print_r( $array[0] ); print "n"; } ?> Sau khi thực hiện đoạn mã trên kết quả hiển thị sẽ là gì ? A. 589 B. ABGH C. asdfg589nm D. AB Đán án đúng: D Câu 07 Làm cách nào để lưu trữ một biến age có giá trị 25 vào trong session A. $age = 25; session_regiser('age'); B. $_SESSION['age'] = 25; C. session_register('age', 25); D. $HTTP_SESSION_VARS['age'] = 25; Đán án đúng: C Câu 08 Làm thế nào để bạn bắt đầu sử dụng Session trong PHP? A. luôn luôn được tự động gọi B. Gọi hàm start_session() C. Thiết lập session.auto_start trong phần cấu hình D. Gọi hàm session_register() Đán án đúng: D
  • 10. việc với các đối tượng khác trong PHP Khóa học lập trình PHP ZendVN – www.zend.vn Trang 3 Câu 09 Xem đoạn mã lệnh sau đây Sau khi thực hiện đoạn mã trên kết quả hiển thị sẽ là gì (đối với cùng một người dùng) A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Đán án đúng: B Câu 10 Trong các cách sau đây, cách nào giúp bạn nhận được dữ liệu gửi đi từ Form mà không chắc chắn cơ chế nó được gửi đi như thế nào ? A. $_REQUEST[] B. $_GET[] C. $_POST[] D. $_SEND[] Đán án đúng: A
  • 11. việc với XML trong Khóa học lập trình PHP ZendVN – www.zend.vn Trang 1 Câu 01 Phát biểu nào sao đây sai về XML A. XML quy định người dùng phải tuân theo các thẻ riêng mà XML đã định nghĩa sẵn B. Các thẻ XML khá giống với HTML: tag, data, attribute C. XML được xây dựng theo dạng cây, phải có tối thiểu một nút gốc D. XML được hỗ trợ trên các trình duyệt phổ biến hiện Đán án đúng: A Câu 02 Phát biểu nào sao đây đúng về công dụng của XML? A. Lưu trữ thông tin nhỏ B. Tạo phần tóm tắt nội dung cho website (RSS) C. Tạo sơ đồ cho website (sitemap) D. Là cầu nối trao đổi dữ liệu giữa các ứng dụng web (web service) E. B và C đúng F. Tất cả các phát biểu trên đều đúng Đán án đúng: C Câu 03 Trong Xpath để lấy ra thông tin phần tử ở vị trí cuối cùng, chúng ta sử dụng A. last() B. last()-1 C. end() D. end()-1 Đán án đúng: C Câu 04 Phương thức nào sau đây được sử dụng để lấy các không gian tên được sử dụng trong một tài liệu XML từ một đối tượng SimpleXMLElement? A. getName() B. getNamespaces() C. getElement() D. getDefined() Đán án đúng: B
  • 12. việc với XML trong Khóa học lập trình PHP ZendVN – www.zend.vn Trang 2 Câu 05 Phương thức nào sau đây được sử dụng để lấy tên của phần tử XML từ một đối tượng SimpleXMLElement? A. getDefined() B. getNamespaces() C. getName() D. getCall() Đán án đúng: C Câu 06 Trong DomDocument sử dụng phương thức nào để thêm node vào một node nào đó cho trước A. insertBefore B. insertFirst C. insertStart D. insert Đán án đúng: A
  • 13. trình hướng đối tượng trong PHP Khóa học lập trình PHP ZendVN – www.zend.vn Trang 1 Câu 01 Lập trình hướng đối tượng có tên vắt tắt là ? A. OOP B. OPP C. PPO D. POP Đán án đúng: A Câu 02 Phát biểu nào sao đây SAI về phương thức __construct() A. __construct() được gọi tự động và được gọi đầu tiên khi một object được khởi tạo. B. __construct() thường dùng để khởi tạo các giá trị ban đầu, các trường hợp gọi __construct() C. __construct() được đặt tên trùng với tên class D. __construct() phải có tham số được truyền Đán án đúng: D Câu 03 Trong các điều khiển truy cập sau đây, điều khiển nào xác định rằng một tính năng có thể được truy cập bởi tất cả các lớp khác? A. Protected B. Abstract C. Public D. Private Đán án đúng: C Câu 04 Xem đoạn mã lệnh sau đây Sau khi thực hiện đoạn mã trên kết quả hiển thị sẽ là gì ? A. bye B. hello C. hellobye D. Có lỗi xảy Đán án đúng: A
  • 14. trình hướng đối tượng trong PHP Khóa học lập trình PHP ZendVN – www.zend.vn Trang 2 Câu 05 Làm sao để truy cập vào một thuộc tính trong class thông qua $this A. $this.$varname B. $this.varname C. $this->varname D. $this->$varname Đán án đúng: C Câu 06 Xem đoạn mã lệnh sau đây Sau khi thực hiện đoạn mã trên kết quả hiển thị sẽ là gì ? A. B1A B. B2A C. B1B2 D. It will throw an error. Đán án đúng: A Câu 07 Xem đoạn mã lệnh sau đây $value) { echo "$value "; } ?> Sau khi thực hiện đoạn mã trên kết quả hiển thị sẽ là gì ? A. 10 20 B. The script will throw an error. C. 10 20 0 D. 10 20 30 Đán án đúng: A
  • 15. trình hướng đối tượng trong PHP Khóa học lập trình PHP ZendVN – www.zend.vn Trang 3 Câu 08 Xem đoạn mã lệnh sau đây Sau khi thực hiện đoạn mã trên kết quả hiển thị sẽ là gì ? A. Error B. No C. Yes D. NULL Đán án đúng: C Câu 09 Phương pháp nào sau đây được gọi để in trực tiếp thông tin của mọt đối tượng (tương tự dùng echo hoặc print để in chuỗi) A. __unset() B. __isset() C. __toString() D. __set_state() Đán án đúng: B Câu 10 Xem đoạn mã lệnh sau đây name="John"; } } class Entity { var $name = "Maria"; } $entity = new Entity(); $obj = new Object( $entity ); print $entity->name; ?> Sau khi thực hiện đoạn mã trên kết quả hiển thị sẽ là gì ? A. Maria B. John C. The script will throw an error message. D. JohnMaria Đán án đúng: B
  • 16. hiểu các PHP Extensions thông dụng Khóa học lập trình PHP ZendVN – www.zend.vn Trang 1 Câu 01 Điều này sao đây mô tả đúng về thư viện PHPThumb A. Thư viện xử lý các vấn đề liên quan đến hình ảnh B. Thư viện xử lý các vấn đề liên quan đến biểu đồ C. Thư viện xử lý các vấn đề liên quan đến tập tin Word và Excel D. Thư viện xử lý các vấn đề liên quan đến tập tin PDF Đán án đúng: A Câu 02 Xem đoạn mã lệnh sau đây Sau khi thực hiện đoạn mã trên kết quả hiển thị sẽ là gì ? A. 20 B. 30 C. 40 D. 50 Đán án đúng: C Câu 03 Xem đoạn mã lệnh sau đây Sau khi thực hiện đoạn mã trên kết quả hiển thị sẽ là gì ? A. 20 B. 21 C. 27 D. 25 Đán án đúng: D Câu 04 Xem đoạn mã lệnh sau đây Sau khi thực hiện đoạn mã trên kết quả hiển thị sẽ là gì ? A. 12 B. 13 C. 14 D. 15 Đán án đúng: C
  • 17. hiểu các PHP Extensions thông dụng Khóa học lập trình PHP ZendVN – www.zend.vn Trang 2 Câu 05 Xem đoạn mã lệnh sau đây Sau khi thực hiện đoạn mã trên kết quả hiển thị sẽ là gì ? A. $foo'bar' B. bar'$foo' C. $foo'bar D. $foobar Đán án đúng: A Câu 06 Xem đoạn mã lệnh sau đây Sau khi thực hiện đoạn mã trên kết quả hiển thị sẽ là gì ? A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Đán án đúng: A Câu 07 Xem đoạn mã lệnh sau đây Sau khi thực hiện đoạn mã trên kết quả hiển thị sẽ là gì ? A. 0.50 .1 0x10 B. 0.50 0.1 0x16 C. 0.50 0.1 0x10 D. 0.5 0.1 0x16 Đán án đúng: C
  • 18. quản trị CSDL MySQL Khóa học lập trình PHP ZendVN – www.zend.vn Trang 1 Câu 01 SQL là chữ viết tắt của ? A. Structured Query Language B. Super Question Language C. Strong Query Language D. Structured Question Language Đán án đúng: A Câu 02 Câu lệnh SQL nào sau đây để xóa bảng từ cơ sở dữ liệu cho trước A. DELETE TABLE FROM DATABASE B. DELETE TABLE C. DROP TABLE D. DROP TABLE FROM DATABASE Đán án đúng: C Câu 03 Để hiển thị những dòng phân biệt (loại bỏ kết quả trùng) chúng ta sử dụng từ khóa nào sau đây ? A. ONLY B. ALL C. DISTINCT D. ANY Đán án đúng: C Câu 04 Khi thực thi câu lệnh SQL nếu gặp thông báo lỗi “Ambiguous column name”, điều này tương đương với phát biểu nào sao đây? A. Tên cột không tìm thấy B. Tên bảng không tìm thấy C. Lỗi cú pháp D. Tên cột có mặt ở nhiều bảng E. Phép so sánh không tương thích Đán án đúng: D
  • 19. quản trị CSDL MySQL Khóa học lập trình PHP ZendVN – www.zend.vn Trang 2 Câu 05 Thứ tự mệnh đề trong SQL được sắp xếp theo độ giảm dần thứ tự ưu tiên là phát biểu nào sau đây? A. FROM, WHERE, GROUP BY, HAVING, SELECT, ORDER BY B. SELECT , FROM, WHERE, GROUP BY, HAVING, ORDER BY C. SELECT , WHERE, FROM, GROUP BY, HAVING, ORDER BY D. FROM, SELECT, GROUP BY, HAVING, WHERE, ORDER BY Đán án đúng: A Câu 06 Cho bảng user gồm các cột id, firstname, lastname, email và age. Sử dụng điều kiện nào trong câu SQL để in ra những user từ 20 đến 40 tuổi A. BETWEEN 25 & 40 B. BETWEEN 25 - 40 C. BETWEEN 25 TO 40 D. BETWEEN 25 AND 40 Đán án đúng: D Câu 07 Cho bảng user gồm các cột id, firstname, lastname, email và age. Sử dụng cụm nào trong câu SQL để in ra tên đầy đủ của một user (fullname = firstname + khoảng trắng + lastname A. concat(firstname, “ “,lastname) B. concat(lastname, “ “,firstname) C. join(firstname, “ “,lastname) D. join (lastname, “ “,firstname) Đán án đúng: A Câu 08 Sử dụng từ khóa nào để đặt tên mới cho cột A. ALIAS B. AS C. NEW_COLUMM_NAME D. NEW_NAME Đán án đúng: B
  • 20. quản trị CSDL MySQL Khóa học lập trình PHP ZendVN – www.zend.vn Trang 3 Câu 09 Sử dụng từ khóa nào để cập nhật dữ liệu ? A. SAVE AS B. SAVE C. MODIFY D. UPDATE Đán án đúng: D Câu 10 Sử dụng từ khóa nào để them mới dữ liêu vào cơ sở dữ liệu ? A. INSERT NEW B. ADD RECORD C. INSERT INTO D. ADD NEW Đán án đúng: C Câu 11 Làm sao để chọn tất cả các cột trong bảng Persons? A. SELECT *.Persons B. SELECT Persons C. SELECT [all] FROM Persons D. SELECT * FROM Persons Đán án đúng: D Câu 12 Làm sao để chọn tất cả các cột trong bảng Persons mà cột FirstName có giá trị là Peter A. SELECT * FROM Persons WHERE FirstName<>'Peter' B. SELECT [all] FROM Persons WHERE FirstName LIKE 'Peter' C. SELECT [all] FROM Persons WHERE FirstName='Peter' D. SELECT * FROM Persons WHERE FirstName=='Peter' Đán án đúng: D
  • 21. trình kết hợp PHP & MySQL Khóa học lập trình PHP ZendVN – www.zend.vn Trang 1 Câu hỏi PHP PHP 01: In ra màn hình các hình vẽ sau (sử dụng vòng lặp, câu điều kiện và các hàm có sẵn trong PHP) PHP 02: Cho input là một chuối “john=6;peter=5;mary=4”, chuỗi này lưu thông tin các nhân viên và tổng số dự án họ đã tham gia. Cho biết output nhân viên nào tham gia nhiều dự án nhất ? PHP 03: Cho input là một chuối “230289”, hãy xuất ra output là một chuỗi “23:02:89” PHP 04: Cho input là một chuối “ PHP is easy ”, hãy xuất ra output là một chuỗi “PHP is easy” (không có khoảng trắng dư thừa ở đầu và cuối chuỗi) PHP 05: Cho URL là một chuỗi như sau “http://www.zend.vn/23_LaptrinhPHP.pdf” hãy lấy ra các giá trị:  ID: 23  Name: LaptrinhPHP  Extension: pdf PHP 06: Cho input là một chuỗi “Khoá học lập trình PHP tại zendvn
    Khoá học lập trình Zend 2 tại zENdvn
    Khoá học lập trình jQuery tại Zendvn”. Thay các giá trị zendvn có trong chuỗi thành giá trị ZendVN PHP 07: Kiểm tra ID hợp lệ, ID hợp lệ phải có chiều dài 7 ký tự và có định dạng như sau XXX-YYY  X là các ký tự văn bản A-Z a-Z  YYY là các giá trị số từ 2 đến 6 PHP 08: Truy cập trang zend.vn, tiến hành đọc thông tin các khóa học trực tuyến tại ZendVN (12 khóa học) và lưu vào file XML, thông tin mỗi khóa học cần lưu gồm có: Tên khóa học, hình ảnh khóa học, tác giả khóa học và Link khóa học PHP 10: Ẩn số điện thoại, ví dụ 01683308983  ******983 ($number = "096981243121"; $result = preg_replace( "/[0-9]/", "*$2" , $number, 9); PHP 09: Viết class UploadFile, Validate * * * * * * * * * * * * * * * * * * * * 1 2 1 2 3 2 1 2 3 4 3 2 1 2 3 4 * * * * * * * * * * * * * *
  • 22. trình kết hợp PHP & MySQL Khóa học lập trình PHP ZendVN – www.zend.vn Trang 2 Câu hỏi SQL Cho cơ sở dữ liệu với cấu trúc các bảng như sau  group (id, name, status, ordering, group_acp, permission_id, created, created_by, modified, modified_by)  user (id, username, email, firstname, lastname, password, avatar,sign, created, created_by, modified, modified_by, register_time, register_ip, active_code, active_time, status,ordering, group_id)  permission (id, name, module, controller, action) Thực hiện các câu lệnh truy vấn sau: 1. Hiển thị danh sách các users, thông tin gồm: id, fullname và email (fullname = firstname + “ “ + lastname) 2. Hiển thị danh sách các users có email thuộc tài khoản của gmail ( giá trị email có dạng [email protected]), thông tin gồm: id, fullname, email 3. Hiển thị danh sách các users chưa có avatar hoặc sign (chưa có hình ảnh hoặc chữ ký, nếu chưa có các giá trị này sẽ bằng rỗng) ), thông tin gồm: id, fullname, email 4. Hiển thị danh sách các users chưa được kích hoạt tài khoản (active_time là giá trị rỗng), thông tin gồm: id, fullname, email 5. Hiển thị danh sách các users được tạo ra từ ngày 01/06/2015 đến 30/06/2015), thông tin gồm: id, fullname, email 6. Hiển thị danh sách các users vừa được cập nhật trong 2 ngày gần đây nhất
  • 23. trình kết hợp PHP & MySQL Khóa học lập trình PHP ZendVN – www.zend.vn Trang 3 7. Cho biết có bao nhiêu users chưa được active tài khoản 8. Cho biết user nào vừa đăng ký vào website nhưng chưa active tài khoản 9. Hiển thị danh sách các users, thông tin gồm: id, fullname, email và tên group 10. Thống kê tổng số users ở mỗi group 11. Thống kê tổng số có bao nhiêu user có quyền truy cập vào Admin control panel 12. Cho biết các quyền của group có name là Admin