Bài tập nâng cao về câu điều kiện năm 2024
Là một người học tiếng Anh, mình đã từng gặp khó khăn trong việc phân biệt và sử dụng các loại câu điều kiện, nhất là những câu điều kiện có các động từ ở dạng quá khứ như câu điều kiện loại 2: Show
Nếu như không nắm vững các điều trên, hẳn chúng ta sẽ rất “lọng cọng” khi sử dụng câu điều kiện, khiến dễ bị mất điểm trong các bài kiểm tra tiếng Anh. Để có thể thành thạo hơn về loại câu này, ngoài việc học kỹ lý thuyết thì thực hành với các bài tập là rất quan trọng. Bên dưới đây, mình đã tổng hợp 100+ bài tập câu điều kiện loại 2 từ cơ bản tới nâng cao có đáp án chi tiết. Hãy cùng mình chinh phục câu điều kiện loại 2 ngay hôm nay! 1. Lý thuyết về câu điều kiện loại 2Đầu tiên, mời bạn xem lại tổng quan lý thuyết về câu điều kiện loại 2 trong tiếng Anh. Tóm tắt kiến thức1. Cách dùng câu điều kiện loại 2 – Diễn tả một hành động hay sự việc không xảy ra ở hiện tại. E.g.: If she studied hard, she wouldn’t get a low mark. (Nếu cô ấy học hành chăm chỉ, cô ấy sẽ không nhận điểm thấp. => Sự thật là hiện tại cô ấy đã nhận điểm thấp do không học hành chăm chỉ.) – Đưa ra lời khuyên. E.g.: If I were you, I would buy that book. (Nếu tôi là bạn, tôi sẽ mua cuốn sách đó.) – Thể hiện một khả năng trái ngược với khả năng hiện tại của cá nhân. E.g.: If I had enough money, I could buy that house. (Nếu tôi có đủ tiền, tôi có thể mua căn nhà đó. => Sự thật là “tôi” không có khả năng mua được căn nhà đó.) 2. Cấu trúc câu điều kiện loại 2 – Cấu trúc cơ bản: If + S + V2/ -ed (quá khứ đơn), S + would/ could/ might + V-infinitive + … S + would/ could/ might + V-infinitive + … + if + S + V2/ -ed (quá khứ đơn). – Biến thể của câu điều kiện loại 2: If + Past simple, S + would/ could/ might/ had to… (+not) + be + V-ing. If + Past simple, past simple. If + Past continuous, S + would/ could (+not) + V-infinitive. If + Past perfect, S + would/ could (+not) + V-infinitive. – Đảo ngữ câu điều kiện loại 2: Were + S + to + V-infinitive, S + would/ could/ might + V-infinitive. Were + S + Noun/ Adjective, S + would/ could/ might + V-infinitive. 3. Lưu ý về câu điều kiện loại 2 Mệnh đề điều kiện có thể đứng ở vế đầu hoặc vế sau của câu. Ở mệnh đề If của câu điều kiện loại 2, nếu động từ ở dạng to be, ta dùng WERE cho tất cả các ngôi, kể cả là số nhiều hay số ít. Trong mệnh đề chính (main clause) của câu điều kiện loại 2, ngoài sử dụng trợ động từ would, ta còn có thể dùng could, might, … Các bạn có thể xem tóm tắt ở hình ảnh bên dưới để nắm rõ hơn phần lý thuyết câu điều kiện loại 2. Lý thuyết về câu điều kiện loại 2Xem thêm các bài tập khác:
Tổng hợp từ những nguồn uy tín, bên dưới đây sẽ là bài tập câu điều kiện loại 2 với các dạng bài khác nhau, giúp bạn thực hành để thành thạo hơn cách sử dụng loại câu điều kiện này. Các dạng bài sẽ bao gồm:
Exercise 1: Fill in the blank with the right form of second conditional sentences(Bài tập 1: Điền vào chỗ trống dạng đúng của câu điều kiện loại 2) Fill in the blank with the right form of second conditional sentences
Đáp ánGiải thích1. were, would seeCâu điều kiện loại 2 diễn tả một điều không có thật trong hiện tại hoặc tương lai. “If I were you” thể hiện việc không thật vì tôi không thể trở thành bạn. “I would see” là mệnh đề kết quả, diễn tả hành động sẽ xảy ra trong tương lai.2. were, would travel“If my father were younger” diễn tả một điều không có thật trong hiện tại. “He would travel more” diễn tả hành động sẽ xảy ra nếu điều kiện trong mệnh đề điều kiện là đúng.Ta luôn chia động từ to be là were nếu điều kiện là giả định (không có thật), bất kể chủ ngữ là gì.3. had, would buyMệnh đề điều kiện “If she had enough money” diễn tả một điều không có thật trong hiện tại. “She would buy a new car” diễn tả hành động sẽ xảy ra nếu điều kiện trong mệnh đề điều kiện là đúng.4. would be, acceptedMệnh đề điều kiện “If his girlfriend accepted his proposal” diễn tả một điều không có thật trong hiện tại. “He would be happy” diễn tả hành động sẽ xảy ra nếu điều kiện trong mệnh đề điều kiện là đúng.5. Would you buy, livedMệnh đề điều kiện “If you lived in Japan” diễn tả một điều không có thật trong hiện tại. “Would you buy a house” diễn tả hành động có thể xảy ra nếu điều kiện trong mệnh đề điều kiện là đúng.6. would be, trustedĐây là câu điều kiện loại 2. “If you trusted me” diễn tả điều kiện không có thật trong hiện tại. “It would be nice” diễn tả hành động sẽ xảy ra nếu điều kiện trong mệnh đề điều kiện là đúng.7. didn’t speak, would you understand“If you didn’t speak Vietnamese” diễn tả điều kiện không có thật trong hiện tại. “Would you understand me?” diễn tả hành động sẽ xảy ra nếu điều kiện trong mệnh đề điều kiện là đúng.8. won, would travel“If we won the lottery” diễn tả điều kiện không có thật trong hiện tại. “We would travel around the world” diễn tả hành động sẽ xảy ra nếu điều kiện trong mệnh đề điều kiện là đúng.9. had, would be“If my father had a better job” diễn tả điều kiện không có thật trong hiện tại. “My family would be rich” diễn tả hành động sẽ xảy ra nếu điều kiện trong mệnh đề điều kiện là đúng.10. would have, got“If I got an IELTS degree” diễn tả điều kiện không có thật trong hiện tại. “I would have many job opportunities” diễn tả hành động sẽ xảy ra nếu điều kiện trong mệnh đề điều kiện là đúng.11. would be, was“If the weather were good” diễn tả điều kiện không có thật trong hiện tại. “Her family would be on holiday” diễn tả hành động sẽ xảy ra nếu điều kiện trong mệnh đề điều kiện là đúng.12. studied, would pass“If they studied more” diễn tả điều kiện không có thật trong hiện tại. “They would pass the test” diễn tả hành động sẽ xảy ra nếu điều kiện trong mệnh đề điều kiện là đúng.13. wouldn’t be, traveled“If we traveled by car” diễn tả điều kiện không có thật trong hiện tại. “We wouldn’t be late again” diễn tả hành động sẽ xảy ra nếu điều kiện trong mệnh đề điều kiện là đúng.14. ate, would lose“If you ate less” diễn tả điều kiện không có thật trong hiện tại. “You would lose the weight” diễn tả hành động sẽ xảy ra nếu điều kiện trong mệnh đề điều kiện là đúng.15. were, would go“If I were you” diễn tả điều kiện không có thật trong hiện tại. “I would go to bed early” diễn tả hành động sẽ xảy ra nếu điều kiện trong mệnh đề điều kiện là đúng.16. would meet, lived“If we lived closer” diễn tả điều kiện không có thật trong hiện tại. “We would meet each other often” diễn tả hành động sẽ xảy ra nếu điều kiện trong mệnh đề điều kiện là đúng.17. didn’t rain, would go“If it didn’t rain” diễn tả điều kiện không có thật trong hiện tại. “I would go to work” diễn tả hành động sẽ xảy ra nếu điều kiện trong mệnh đề điều kiện là đúng.18. were, wouldn’t make“If you were more careful” diễn tả điều kiện không có thật trong hiện tại. “You wouldn’t make that mistake” diễn tả hành động sẽ xảy ra nếu điều kiện trong mệnh đề điều kiện là đúng. Exercise 2: Choose the correct option (A, B, or C)(Bài tập 2: Chọn đáp án đúng A, B hoặc C) Choose the correct option (A, B, or C)1. I ………. (call) him if I ………. (have) his number.
2. If we ………. (have) time, we ………. (come) to the party.
3. They ………. (have) more money if they ………. (not buy) those shoes.
4. If we ………. (decide) to stay here, we ………. (have) more time for each other.
5. If we ………. (talk) with her, she ………. (be) very happy.
6. If I were you, I ………. (not drink) wine.
7. If she ………. (live) in Vietnam, she ………. (speak) Vietnamese fluently.
8. They ………. (have) the trophy if they ………. (win) the match.
9. If she ………. (shave) her head, her parents ………. (be) mad.
10. If I ………. (have) my wallet stolen, I ………. (call) the police.
11. What ………. (she/do) if she ………. (fail) the exam?
12. If you ………. (do) exercise, you ………. (not be) ill.
13. Where ………. (you/go) if you ………. (travel) around the world?
14. If they ………. (live) in Vietnam for 10 years, their Vietnamese ……….(improve).
15. If David ………. (act) more nicely, more people ………. (like) him.
Đáp ánGiải thích1. A“If I had his number” diễn tả điều kiện không có thật trong hiện tại. “I would call him” diễn tả hành động sẽ xảy ra nếu điều kiện trong mệnh đề điều kiện là đúng.2. A“If we had time” diễn tả điều kiện không có thật trong hiện tại. “We would come to the party” diễn tả hành động sẽ xảy ra nếu điều kiện trong mệnh đề điều kiện là đúng.3. A“If they didn’t buy those shoes” diễn tả điều kiện không có thật trong hiện tại. “They would have more money” diễn tả hành động sẽ xảy ra nếu điều kiện trong mệnh đề điều kiện là đúng.4. C“If we decided to stay here” diễn tả điều kiện không có thật trong hiện tại. “We would have more time for each other” diễn tả hành động sẽ xảy ra nếu điều kiện trong mệnh đề điều kiện là đúng.5. B“If we talked with her” diễn tả điều kiện không có thật trong hiện tại. “She would be very happy” diễn tả hành động sẽ xảy ra nếu điều kiện trong mệnh đề điều kiện là đúng.6. A“If I were you” diễn tả điều kiện không có thật trong hiện tại. “I wouldn’t drink wine” diễn tả hành động sẽ xảy ra nếu điều kiện trong mệnh đề điều kiện là đúng.7. A“If she lived in Vietnam” diễn tả điều kiện không có thật trong hiện tại. “She would speak Vietnamese fluently” diễn tả hành động sẽ xảy ra nếu điều kiện trong mệnh đề điều kiện là đúng.8. C“If they won the match” diễn tả điều kiện không có thật trong hiện tại. “They would have the trophy” diễn tả hành động sẽ xảy ra nếu điều kiện trong mệnh đề điều kiện là đúng.9. C“If she shaved her head” diễn tả điều kiện không có thật trong hiện tại. “Her parents would be mad” diễn tả hành động sẽ xảy ra nếu điều kiện trong mệnh đề điều kiện là đúng.10. C“If I had my wallet stolen” diễn tả điều kiện không có thật trong hiện tại. “I would call the police” diễn tả hành động sẽ xảy ra nếu điều kiện trong mệnh đề điều kiện là đúng.11. C“If she failed the exam” diễn tả điều kiện không có thật trong hiện tại. “What would she do” diễn tả hành động sẽ xảy ra nếu điều kiện trong mệnh đề điều kiện là đúng.12. B“If you did exercise” diễn tả điều kiện không có thật trong hiện tại. “You wouldn’t be ill” diễn tả hành động sẽ xảy ra nếu điều kiện trong mệnh đề điều kiện là đúng.13. A“If you traveled around the world” diễn tả điều kiện không có thật trong hiện tại. “Where would you go” diễn tả hành động sẽ xảy ra nếu điều kiện trong mệnh đề điều kiện là đúng.14. B“If they lived in Vietnam for 10 years” diễn tả điều kiện không có thật trong hiện tại. “Their Vietnamese would improve” diễn tả hành động sẽ xảy ra nếu điều kiện trong mệnh đề điều kiện là đúng.15. C“If David acted more nicely” diễn tả điều kiện không có thật trong hiện tại. “More people would like him” diễn tả hành động sẽ xảy ra nếu điều kiện trong mệnh đề điều kiện là đúng. Xem thêm:
Exercise 3: Correct the mistakes in these sentences. Write “correct” if the sentence is right(Bài tập 3: Sửa lỗi sai trong các câu, viết “correct” nếu câu đúng và không cần sửa) 1. He won’t be lost if he bought a map. ⇒ ………………………………………………………………….. 2. If we use less electricity, we would save our planet. ⇒ ………………………………………………………………….. 3. If he drives faster, he would go to school on time. ⇒ ………………………………………………………………….. 4. If we borrowed books from libraries, we won’t have to buy them. ⇒ ………………………………………………………………….. 5. If I am you, I would go to the party. ⇒ ………………………………………………………………….. 6. He would learn Karate if he had more time. ⇒ ………………………………………………………………….. 7. I will feel better if I went out with you. ⇒ ………………………………………………………………….. Cấu trúc câu điều kiện loại 2 trong tiếng Anh:
Exercise 4: Unjumble these sentences to make them correct(Bài tập 4: Đảo lại trật tự từ để làm thành câu hoàn chỉnh) Unjumble these sentences to make them correct1. harder,/ If/ test/ I/ pass/ studied/ the/ would/ the/ I. ⇒ .………………………………………………………………… 2. if/ travel/ She/ had/ the/ more/ would/ world/ money/ she. ⇒ .………………………………………………………………… 3. in/ If/ we/ for/ a/ rain/ could/ it/ walk/ the/ rained,/ go. ⇒ .………………………………………………………………… 4. accomplish/ could/ were/ they/ more/ in/ organized,/ if/ they/ a/ day/ more/ they. ⇒ .………………………………………………………………… 5. with/ happier/ he/ be/ spent/ family/ time/ his/ if/ He/ more/ would. ⇒ .………………………………………………………………… 6. pursue/ free/ I/ might/ I/ hobby/ had/ a/ new/ more/ time,/ If. ⇒ .………………………………………………………………… 7. goals/ they/ achieve/ harder/ would/ if/ worked/ They/ their. ⇒ .………………………………………………………………… 8. reach/ If/ shelf,/ taller,/ I/ the/ top/ could/ were/ I. ⇒ .………………………………………………………………… 9. had/ issues,/ they/ better/ communication,/ might/ resolve/ If/ their/ they. ⇒ .………………………………………………………………… 10. a/ large/ were/ perform/ in/ skilled/ audiences,/ I/ musician,/ front/ I/ could/ of/ Were/ the. ⇒ .………………………………………………………………… 1. If I studied harder, I would pass the test. \=> Giải thích: Cấu trúc: If + S + V2/ -ed, S + would + V-infinitive. Câu điều kiện loại 2 diễn tả một điều kiện không thực tế hoặc không khả thi ở hiện tại. (Nếu tôi học chăm chỉ hơn, tôi sẽ qua được bài kiểm tra.) 2. She would travel the world if she had more money. \=> Giải thích: Cấu trúc: If + S + V2/ -ed, S + would + V-infinitive. Câu điều kiện loại 2 diễn tả một điều kiện không thực tế hoặc không khả thi ở hiện tại. (Cô ấy sẽ du lịch vòng quanh thế giới nếu cô ấy có nhiều tiền hơn.) 3. If it rained, we could go for a walk in the rain. \=> Giải thích: Cấu trúc: If + S + V2/ -ed, S + would + V-infinitive. Câu điều kiện loại 2 diễn tả một điều kiện không thực tế hoặc không khả thi ở hiện tại. 4. If they were more organized, they could accomplish more in a day. \=> Giải thích: Cấu trúc: If + S + V2/ -ed, S + would + V-infinitive. Câu điều kiện loại 2 diễn tả một điều kiện không thực tế hoặc không khả thi ở hiện tại. 5. He would be happier if he spent more time with his family. \=> Giải thích: Cấu trúc: If + S + V2/ -ed, S + would + V-infinitive. Câu điều kiện loại 2 diễn tả một điều kiện không thực tế hoặc không khả thi ở hiện tại. 6. If I had more free time, I might pursue a new hobby. \=> Giải thích: Cấu trúc: If + S + V2/ -ed, S + would + V-infinitive. Câu điều kiện loại 2 diễn tả một điều kiện không thực tế hoặc không khả thi ở hiện tại. 7. They would achieve their goals if they worked harder. \=> Giải thích: Cấu trúc: If + S + V2/ -ed, S + would + V-infinitive. Câu điều kiện loại 2 diễn tả một điều kiện không thực tế hoặc không khả thi ở hiện tại. 8. If I were taller, I could reach the top shelf. \=> Giải thích: Cấu trúc: If + S + V2/ -ed, S + would + V-infinitive. Câu điều kiện loại 2 diễn tả một điều kiện không thực tế hoặc không khả thi ở hiện tại. 9. If they had better communication, they might resolve their issues. \=> Giải thích: Cấu trúc: If + S + V2/ -ed, S + would + V-infinitive. Câu điều kiện loại 2 diễn tả một điều kiện không thực tế hoặc không khả thi ở hiện tại. 10. Were I a skilled musician, I could perform in front of large audiences. \=> Giải thích: Cấu trúc: If + S + V2/ -ed, S + would + V-infinitive. Câu điều kiện loại 2 diễn tả một điều kiện không thực tế hoặc không khả thi ở hiện tại. Exercise 5: Rewrite the following sentences using type 2 conditional(Bài tập 5: Viết lại câu bằng cách ứng dụng câu điều kiện loại 2 trong tiếng Anh) E.g.: My teacher doesn’t let me take a rest. I feel exhausted now. \=> If my teacher let me take a rest, I wouldn’t feel exhausted now.
Cấu trúc câu điều kiện loại 2 trong tiếng Anh:
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
3. Download trọn bộ 100+ bài tập câu điều kiện loại 2Ngoài 5 dạng bài nêu trên thì liên kết bên dưới cũng cung cấp đến bạn bản PDF của trọn bộ 100+ bài tập câu điều kiện loại 2. Các bạn không cần dồn dập làm hết tất cả các bài tập mà mỗi ngày chỉ cần dành ra khoảng 10 – 15 phút, kiểm tra đáp án sau khi làm để rút kinh nghiệm là có thể nhuần nhuyễn ngay kiến thức. Hãy tải về để luyện tập ngay! 4. Lời kếtViệc áp dụng tốt bài tập câu điều kiện loại 2 sẽ là một điểm cộng rất lớn cho bạn trong quá trình học và dùng tiếng Anh hằng ngày. Trước khi kết thúc bài, mình có một số lưu ý cho các bạn như sau:
Nếu trong quá trình làm bài tập bạn có thắc mắc nào thì đội ngũ học thuật của IELTS Vietop luôn sẵn sàng hỗ trợ giải đáp mọi câu hỏi giúp bạn nâng cao được kiến thức và hiểu bài rõ hơn. Chúc các bạn học tốt và hẹn các bạn ở những bài viết sau! |