Bài tập phân thức đại số lớp 8 năm 2024

Tài liệu gồm 42 trang, tóm tắt lý thuyết, các dạng toán và bài tập phân thức đại số, giúp học sinh lớp 8 tham khảo khi học chương trình Toán 8 [tập 1] phần Đại số chương 2.

Bài 1. Phân thức đại số. + Dạng 1. Chứng minh hai phân thức bằng nhau. + Dạng 2. Tìm giá trị nhỏ nhất [GTNN], giá trị lớn nhất [GTLN] của phân thức. Bài 2. Tính chất cơ bản của phân thức đại số. Bài 3. Rút gọn phân thức. + Dạng 1. Điền đa thức vào chỗ trống để có đẳng thức. + Dạng 2. Rút gọn phân thức. + Dạng 3. Chứng minh đẳng thức. + Dạng 4. Tính giá trị của biểu thức. + Dạng 5. Tìm x thỏa mãn đẳng thức cho trước. + Dạng 6. Chứng minh biểu thức không phụ thuộc vào biến. + Dạng 7. Rút gọn biểu thức có điều kiện cho trước. Bài 4. Quy đồng mẫu thức của nhiều phân thức. + Dạng 1. Tìm mẫu thức chung của nhiều phân thức. + Dạng 2. Quy đồng mẫu thức. Bài 5. Phép cộng các phân thức đại số. Bài 6. Phép trừ các phân thức đại số. + Dạng 3. Rút gọn và tính giá trị của biểu thức. + Dạng 4. Chứng minh biểu thức không phụ thuộc vào biến. + Dạng 5. Tìm x thỏa mãn đẳng thức cho trước. + Dạng 6. Áp dụng phân thức đại số vào bài toán chuyển động. + Dạng 7. Thực hiện phép tính để rút gọn phân thức. Bài 7. Phép nhân các phân thức đại số. Bài 8. Phép chia các phân thức đại số. Bài 9. Biến đổi các biểu thức hữu tỉ giá trị của phân thức. + Dạng 1. Rút gọn biểu thức. + Dạng 2. Điều kiện của x để giá trị phân thức xác định. + Dạng 3. Chứng minh biểu thức không phụ thuộc vào biến. Ôn tập chương III.

  1. Bài tập ôn trong SGK.
  2. Bài tập bổ sung.
  • Tài Liệu Toán 8

Ghi chú: Quý thầy, cô và bạn đọc có thể chia sẻ tài liệu trên TOANMATH.com bằng cách gửi về: Facebook: TOÁN MATH Email: [email protected]

BÀI VIẾT LIÊN QUAN

Thầy cô giáo và các em học sinh có nhu cầu tải các tài liệu dưới dạng định dạng word có thể liên hệ đăng kí thành viên Vip của Website: tailieumontoan.com với giá 500 nghìn thời hạn tải trong vòng 6 tháng hoặc 800 nghìn trong thời hạn tải 1 năm. Chi tiết các thức thực hiện liên hệ qua số điện thoại [zalo ]: 0393.732.038

Điện thoại: 039.373.2038 [zalo web cũng số này, các bạn có thể kết bạn, mình sẽ giúp đỡ]

Kênh Youtube: //bitly.com.vn/7tq8dm

Email: tailieumontoan.com@gmail.com

Group Tài liệu toán đặc sắc: //bit.ly/2MtVGKW

Page Tài liệu toán học: //bit.ly/2VbEOwC

Website: //tailieumontoan.com

- Nếu nhân cả tử và mẫu của một phân thức với cùng một đa thức khác 0 thì được phân thức mới bằng phân thức đã cho.

AB=A.MB.M[với AB là phân thức; B, M ≠ 0]

- Nếu chia cả tử và mẫu của một phân thức cho một nhân tử chung của tử và mẫu ta được một phân thức mới bằng phân thức đã cho.

AB=A:NB:N[với N là nhân tử chung của A và B]

4. Quy tắc đổi dấu

- Nếu đổi dấu cả tử và mẫu của một phân thức đã cho thì ta được phân thức mới bằng phân thức ban đầu.

AB=−A−B[với B ≠0]

- Nếu đổi dấu tử hoặc mẫu của phân thức và đồng thời đổi dấu phân thức ta được phân thức mới bằng phân thức đã cho.

AB=−−AB=−A−B[với B ≠0]

II. Các dạng bài tập

Dạng 1: Tìm điều kiện để phân thức có nghĩa

Phương pháp giải: Phân thức AB có nghĩa khi và chỉ khi B ≠0.

Ví dụ 1: Tìm điều kiện để các phân thức sau có nghĩa

  1. 4x−32+x
  1. 5x−43x−2

Lời giải:

  1. Phân thức 4x−32+x có nghĩa ⇔2+x≠0⇔x≠−2
  1. Phân thức 5x−43x−2 có nghĩa ⇔3x−2≠0⇔3x≠2⇔x≠23

Ví dụ 2: Tìm điều kiện để các phân thức sau có nghĩa

  1. 3x+2x2−5x+6
  1. 3x−42x2−7x+3

Lời giải:

  1. Phân thức 3x+2x2−5x+6 có nghĩa thì x2−5x+6≠0

⇔x2−3x−2x+6≠0

⇔xx−3−2x−3≠0

⇔x−3x−2≠0

⇔x−3≠0x−2≠0

⇔x≠3x≠2

Vậy để phân thức có nghĩa thì x≠3 và x≠2 .

  1. Để phân thức 3x−42x2−7x+3 có nghĩa thì 2x2−7x+3≠0

⇔2x2−6x−x+3≠0

⇔2xx−3−x−3≠0

⇔2x−1x−3≠0

⇔2x−1≠0x−3≠0

⇔2x≠1x≠3

⇔x≠12x≠3

Vậy để phân thức có nghĩa thì x≠12 và x≠3

Dạng 2: Tính giá trị phân thức tại một giá trị của biến

Phương pháp giải:

Bước 1: Tìm điều kiện có nghĩa của phân thức

Bước 2: Kiểm tra giá trị của biến với điều kiện

Bước 3: Tính giá trị phân thức bằng cách thay giá trị của biến vào phân thức rồi thực hiện tính toán biểu thức số.

Chủ Đề