Bài tập phát âm s es có đáp án

Nẵm vững lý thuyết là chưa đủ, muốn chinh phục được điểm thi 9+ trong bài thi THPT Quốc gia môn Anh thực chiến thì lượng bài tập thí sinh ôn luyện phải đủ lớn, phát hiện ra càng nhiều lỗi sai của bản thân càng tốt. Trong quá trình ôn luyện bạn luôn phải nhớ một câu rằng “tìm ra bao nhiêu lỗi sai của bản thân bây giờ thì trong bài thi thực chiến bạn sẽ làm đúng bấy nhiêu”.

Để giúp sĩ tử ôn luyện thi hiệu quả trong giai đoạn nước rút, dưới đây là file PDF 60 câu hỏi trắc nghiệm về bài tập phát âm S ES trong tiếng Anh. PREP tin rằng, chỉ cần thuộc lòng lý thuyết và làm hết những câu hỏi trong tài liệu bên dưới thì chắc chắn bạn nắm chắc được 0,2 điểm dễ dàng. Dưới đây là link tài liệu, download ngay về máy bạn nhé:

Nguồn: Tổng hợp từ các trang tài liệu uy tín, các thầy cô giảng dạy lâu năm

Download tại đây !

II. Các phương pháp làm bài tập phát âm S SE trong tiếng Anh

Bước đầu tiên trước khi tiến hành làm bài tập phát âm S ES trong file bên trên, bạn hãy học thuộc lòng những quy tắc phát âm E ES trong tiếng Anh đã được PREP tổng hợp bên dưới nhé. Sau đó, bắt tay vào làm bài tập ngay thôi nào, nhớ rằng trong quá trình làm bài tập hãy che lại phần lý thuyết này bạn nhé:

  • Quy tắc thứ 1. Chúng ta phát âm là /s/ khi tận cùng từ là các chữ cái -f, -gh, -k,-p và -th, -t – [âm /f/, /k/,, /t/ /p/, /θ/]. Sử dụng câu sau giúp bạn dễ nhớ hơn: Prep [p] ghê [gh] thật [t] phải [f] không [k] thế [th]? E.g. Maths, walks,stops, laughs, hats.
  • Quy tắc thứ 2. Chúng ta phát âm là /iz/ khi tận dùng từ là các chữ cái -s -z, -x, -ge, -ce,, -ss, -ch, -sh. [/s/, /∫/, /t∫/, /z/,/dʒ/, /ʒ/]. Bạn có thể sử dụng câu sau đây để dễ dàng nhớ hơn: Sẵn sàng [s, ss] chung [ch] shức [sh] xin [x] zô [z] giúp [ge] các em[ce]. E.g. misses, brushes, watches, mixes, …
  • Quy tắc thứ 3. Chúng ta phát âm là /z/ với các từ còn lại. E.g. plays,sees, lends, …

Tham khảo thêm bài viết:

  • Các bước làm dạng bài ngữ âm tiếng Anh giúp bạn dễ dàng chinh phục điểm thi 9+ trong bài thi THPTQG môn Anh
  • Một số quy tắc phát âm S, ES chuẩn chỉnh nhất trong tiếng Anh bạn nên tham khảo!

III. Lời Kết

Nằm lòng những nội dung được Prep chia sẻ phía trên thì phần bạn đã rút ngắn được thời gian ôn luyện dạng bài tập phát âm S ES rồi đúng không nào? Và cuối cùng, để có thể ẵm trọn số điểm tuyệt đối trong bài thi THPT Quốc Gia môn Anh, hãy cố gắng ôn luyện thật chăm chỉ 60 bài tập phát âm S ES tại nhà bạn nhé!

25 bài tập trắc nghiệm về Phát âm đuôi e/es và ed

Làm đề thi

Câu hỏi 1 :

Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.

  • A jogged
  • B cooked
  • C gained
  • D smiled

Đáp án: B

Lời giải chi tiết:

Đáp án B. Chữ “ed” được gạch chân trong từ “cooked” được phát âm là /t/. Trong các từ còn lại được phát âm là /d/.

Đáp án - Lời giải

  • What is Scribd?
  • Documents[selected]
  • Explore Documents

    Categories

    • Academic Papers
    • Business Templates
    • Court Filings
    • All documents
    • Sports & Recreation
      • Bodybuilding & Weight Training
      • Boxing
      • Martial Arts
    • Religion & Spirituality
      • Christianity
      • Judaism
      • New Age & Spirituality
      • Buddhism
      • Islam
    • Art
      • Music
      • Performing Arts
    • Wellness
      • Body, Mind, & Spirit
      • Weight Loss
    • Self-Improvement
    • Technology & Engineering
    • Politics
      • Political Science All categories

0% found this document useful [0 votes]

105 views

4 pages

Copyright

© © All Rights Reserved

Share this document

Did you find this document useful?

0% found this document useful [0 votes]

105 views4 pages

BÀI TẬP PHÁT ÂM S ES

Jump to Page

You are on page 1of 4

BÀI T

P PHÁT ÂM S ES CÓ

Đ

ÁP ÁN

1. A. proofs B. books C. points D. days 2. A. helps B. laughs C. cooks D. finds 3. A. neighbors B. friends C. relatives D. photographs 4. A. snacks B. follows C. titles D. writers 5. A. streets B. phones C. books D. makes 6. A. cities B. satellites C. series D. workers 7. A. develops B. takes C. laughs D. volumes 8. A. phones B. streets C. books D. makes 9. A. proofs B. regions C. lifts D. rocks 10. A. involves B. believes C. suggests D. steals 11. A. remembers B. cooks C. walls D. pyramids 12. A. miles B. words C. accidents D. names 13. A. sports B. plays C. chores D. minds 14. A. nations B. speakers C. languages D. minds 15. A. proofs B. looks C. lends D. stops 16. A. dates B. bags C. photographs D. speaks 17. A. parents B. brothers C. weekends D. feelings

18. A. chores B. dishes C. houses D. coaches 19. A. works B. shops C. shifts D. plays 20. A. coughs B. sings C. stops D. sleeps 21. A. signs B. profits C. becomes D. survives 22. A. walks B. steps C. shuts D. plays 23. A. wishes B. practices C. introduces D. leaves 24. A. grasses B. stretches C. comprises D. potatoes 25. A. desks B. maps C. plants D. chairs 26. A. pens B. books C. phones D. tables 27. A. dips B. deserts C. books D. camels 28. A. miles B. attends C. drifts D. glows 29. A. mends B. develops C. values D. equals 30. A. repeats B. classmates C. amuses D. attacks 31. A. humans B. dreams C. concerts D. songs 32. A. manages B. laughs C. photographs D. makes 33. A. dishes B. oranges C. experiences D. chores 34. A. fills B. adds C. stirs D. lets 35. A. wants B. books C. stops D. sends

36. A. books B. dogs C. cats D. maps 37. A. biscuits B. magazines C. newspapers D. vegetables 38. A. knees B. peas C. trees D. niece 39. A. cups B. stamps C. books D. pens 40. A. houses B. faces C. hates D. places 41. A. schools B. yards C. labs D. seats 42. A. names B. lives C. dances D. tables 43. A. nights B. days C. years D. weekends 44. A. pens B. markers C. books D. rulers 45. A. shakes B. nods C. waves D. bends 46. A. horse B. tools C. house D. chairs 47. A. faces B. houses C. horses D. passes 48. A. president B. busy C. handsome D. desire 49. A. sweets B. watches C. dishes D. boxes 50. A. dolls B. cars C. vans D. trucks

Đáp án

1

D, 2- D, 3

D , 4- A, 5- B, 6

B, 7

D, 8

A, 9

B, 10

C, 11

B, 12

C, 13

A, 14

C, 15

C, 16

B, 17

A, 18

A, 19

D, 20 -B, 21

B, 22

D, 23

D, 24

D, 25

  1. 26

B, 27

D, 28

C, 29

B, 30

C; 31- C, 32- A, 33- D, 34

D, 35

D, 36

B,

Reward Your Curiosity

Everything you want to read.

Anytime. Anywhere. Any device.

No Commitment. Cancel anytime.

Chủ Đề