Bài tập reletive clause lop 12 viết câu unit 6 năm 2024

Our rescue centre (has released/ will have released) 150 monkeys, deer and bears back into the forests by the end of this week.

(Trung tâm cứu hộ của chúng tôi sẽ thả 150 con khỉ, nai và gấu về rừng vào cuối tuần này.)

Đáp án: will have released

Giải thích: Vì có mốc thời gian trong tương lai là 'by the end of this week' nên chúng ta dùng động từ chia ở tương lai hoàn thành.

2.

You may not believe this, but this sea turtle is quite old. It (has lived / will have lived) in this marine park for 40 years. We (will have/ will have had) a party to celebrate its birthday tomorrow.

(Bạn có thể không tin điều này, nhưng rùa biển này là khá già. Nó đã sống trong công viên đại dương này khoảng 40 năm. Chúng tôi sẽ tổ chức một bữa tiệc chào mừng sinh nhật nó vào ngày mai.)

Đáp án: has lived, will have

Giải thích: Việc sống ở công viên đã xảy ra tính đến thời điểm này là 40 năm nên dùng động từ ở hiện tại hoàn thành. Việc tổ chức sinh nhật diễn ra trong tương lai là ngày mai nên dùng động từ ở tương lai đơn.

3.

Well, next time I see you, I expect you (will be finishing/ will have finished) your report on the endangered saola.

(Vâng, lần sau khi tôi gặp bạn, tôi mong bạn sẽ hoàn thành bản báo cáo về loài saola có nguy cơ bị tuyệt chủng.)

Đáp án: will have finished

Giải thích: Bạn phải là thành viên VIP của TiếngAnh123.Com mới được xem tiếp lời giải thích.

4.

If you come to see me at 7 o'clock tonight, I (will be watching/ will have watched) a documentary about rhinos to prepare for my presentation tomorrow. So, you'd better come after 8. By then the programme (finishes / will have finished).

(Nếu bạn đến gặp tôi lúc 7 giờ tối nay, tôi sẽ đang xem một bộ phim tài liệu về tê giác để chuẩn bị cho buổi thuyết trình của tôi vào ngày mai. Vì vậy, bạn nên đến sau 8 giờ. Khi đó chương trình sẽ kết thúc rồi.)

Đáp án: will be watching, will have finished

Giải thích: Bạn phải là thành viên VIP của TiếngAnh123.Com mới được xem tiếp lời giải thích.

5.

Jill is sick and can't work on her assignment about the blue whale's habitat. So she (hasn't completed/ won't have completed) it by Monday. She needs to ask for an extension of the deadline.

(Jill bị ốm và không thể làm bài tập của cô về môi trường sống của cá voi xanh. Vì vậy, cô ấy sẽ không hoàn thành vào thứ Hai. Cô ấy cần phải yêu cầu gia hạn thời hạn.)

Đáp án: won't have completed

Giải thích: Bạn phải là thành viên VIP của TiếngAnh123.Com mới được xem tiếp lời giải thích.

2. Complete the sentences, using the present perfect or the future perfect.

(Hoàn thành các câu, sử dụng thì hiện tại hoàn thành hoặc tương lai hoàn thành.)

1.

By next summer, our rescue team (save and take in) ____________ hundreds of endangered animals.

(Tính đến mùa hè năm sau, đội cứu hộ của chúng tôi sẽ cứu và tiếp nhận hàng trăm động vật có nguy cơ tuyệt chủng.)

Đáp án: will have saved and taken in

Giải thích: Vì có mốc thời gian trong tương lai 'by next summer' nên động từ được chia ở thì tương lai hoàn thành.

2.

Look at this cute little bear. It (live) ____________ in the wildlife park for six months, and it'll be released back into the wild next month.

(Nhìn chú gấu nhỏ dễ thương này. Nó đã sống trong công viên động vật hoang dã trong sáu tháng, và nó sẽ được thả trở lại thiên nhiên vào tháng tới.)

Đáp án: has lived

Giải thích: Vì 'six months' là thời gian kéo dài từ quá khứ đến thời điểm hiện tại nên động từ được chia ở thì hiện tại hoàn thành.

3.

If you come to the conference on wildlife protection after 10 a.m., the most interesting presentation (finish) ____________.

(Nếu bạn đến dự hội nghị về bảo vệ động vật hoang dã sau 10 giờ sáng, bài thuyết trình thú vị nhất sẽ kết thúc rồi.)

Đáp án: will have finished

Giải thích: Bạn phải là thành viên VIP của TiếngAnh123.Com mới được xem tiếp lời giải thích.

4.

By the end of today, Kim (visit) ____________ all of the animal rescue centres in the city.

(Đến cuối ngày hôm nay, Kim sẽ đến thăm tất cả các trung tâm cứu hộ động vật trong thành phố.)

Đáp án: will have visited

Giải thích: Bạn phải là thành viên VIP của TiếngAnh123.Com mới được xem tiếp lời giải thích.

5.

I'll start writing my essay on protection of endangered species as soon as I (collect) ____________ enough information.

(Tôi sẽ bắt đầu viết bài luận về bảo vệ các loài có nguy cơ bị tuyệt chủng ngay khi tôi thu thập đủ thông tin.)

Đáp án: have collected

Giải thích: Bạn phải là thành viên VIP của TiếngAnh123.Com mới được xem tiếp lời giải thích.

3. Work in pairs. Discuss which word(s) in the box can be used in each gap.

(Làm việc theo cặp. Thảo luận từ nào trong hộp có thể được sử dụng trong mỗi chỗ trống.)

more (nhiều hơn)

better (tốt hơn)

higher (cao hơn)

longer (dài/ lâu hơn)

1.

The _____ time you spend on preparing for the test, the _____ scores you may get.

(Bạn càng dành nhiều thời gian hơn để chuẩn bị cho bài kiểm tra, điểm số bạn có thể nhận được càng tốt hơn/ cao hơn.)

Đáp án: more/longer, better/higher

2.

The _____ you practise speaking in your class, the _____ you are at public speaking.

(Bạn càng luyện tập nói nhiều trong lớp học của mình, bạn càng nói tốt hơn trước công chúng.)

Đáp án: more, better

4. Complete the sentences with the words from the box. One word can be used more than once.

(Hoàn thành câu với từ trong hộp. Một từ có thể được sử dụng nhiều hơn một lần.)

faster (nhanh hơn)

more (nhiều hơn)

better (tốt hơn)

greater (tuyệt vời hơn)

warmer (ấm hơn)

higher (cao hơn)

1.

The ________ the pollution becomes, the ________ animals lose their natural habitats.

(Mức độ ô nhiễm càng cao, càng nhiều động vật mất môi trường sống tự nhiên của chúng.)

Đáp án: higher, more

2.

The ________ I study about endangered species, the ________ I worry about their protection.

(Tôi càng nghiên cứu về các loài có nguy cơ tuyệt chủng, tôi càng lo lắng về việc bảo vệ chúng.)

Đáp án: more, more

3.

The ________ the weather gets around the world, the ________ the polar ice caps will melt.

(Thời tiết càng trở nên ấm hơn trên khắp thế giới, băng ở các cực sẽ tan nhanh hơn.)

Đáp án: warmer, faster

4.

The ________ effort you make, the _________ achievements you may get.

(Bạn càng nỗ lực, bạn càng đạt được những thành tích tuyệt vời hơn/ tốt hơn/ cao hơn.)

Đáp án: more, greater/better/higher

5.

The ________ renewable energy souces we use, the ________ our living conditions will become.

(Chúng ta sử dụng càng nhiều nguồn năng lượng tái tạo, điều kiện sống của chúng ta sẽ càng trở nên tốt hơn.)