Bài tập tiếng anh lớp 6 unit 1 trang 4

Video

admin 2 tháng ago

Prev Article Next Article

Tag: Sách Bài Tập Tiếng Anh Lớp 6

Các em có thể xem thêm các video khác tại đây nhé! 1. Unit 1 – Từ vựng – Môn học: 2. Unit 1 – Từ …

source

Xem ngay video SÁCH BÀI TẬP – TIẾNG ANH LỚP 6 MỚI [PEARSON] – UNIT 1 – MY NEW SCHOOL

Các em có thể xem thêm các video khác tại đây nhé! 1. Unit 1 – Từ vựng – Môn học: 2. Unit 1 – Từ …

SÁCH BÀI TẬP – TIẾNG ANH LỚP 6 MỚI [PEARSON] – UNIT 1 – MY NEW SCHOOL “, được lấy từ nguồn: //www.youtube.com/watch?v=UbWMDzMnJzY

Tags của SÁCH BÀI TẬP – TIẾNG ANH LỚP 6 MỚI [PEARSON] – UNIT 1 – MY NEW SCHOOL: #SÁCH #BÀI #TẬP #TIẾNG #ANH #LỚP #MỚI #PEARSON #UNIT #SCHOOL

Bài viết SÁCH BÀI TẬP – TIẾNG ANH LỚP 6 MỚI [PEARSON] – UNIT 1 – MY NEW SCHOOL có nội dung như sau: Các em có thể xem thêm các video khác tại đây nhé! 1. Unit 1 – Từ vựng – Môn học: 2. Unit 1 – Từ …

Từ khóa của SÁCH BÀI TẬP – TIẾNG ANH LỚP 6 MỚI [PEARSON] – UNIT 1 – MY NEW SCHOOL: tiếng anh lớp 6

Thông tin khác của SÁCH BÀI TẬP – TIẾNG ANH LỚP 6 MỚI [PEARSON] – UNIT 1 – MY NEW SCHOOL:
Video này hiện tại có 70020 lượt view, ngày tạo video là 2021-08-04 09:30:09 , bạn muốn tải video này có thể truy cập đường link sau: //www.youtubepp.com/watch?v=UbWMDzMnJzY , thẻ tag: #SÁCH #BÀI #TẬP #TIẾNG #ANH #LỚP #MỚI #PEARSON #UNIT #SCHOOL

Cảm ơn bạn đã xem video: SÁCH BÀI TẬP – TIẾNG ANH LỚP 6 MỚI [PEARSON] – UNIT 1 – MY NEW SCHOOL.

Prev Article Next Article

Xem thêm các kết quả về Sách Bài Tập Tiếng Anh Lớp 6

Nguồn : sgkphattriennangluc.vn

Nếu bài viết bị lỗi. Click vào đây để xem bài viết gốc.

❮ Bài trước Bài sau ❯

Tag: Giải Bài Tập Tiếng Anh Lớp 6 Unit 1

Trọn bộ lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 1: My new school bộ sách Kết nối tri thức chi tiết được biên soạn bám sát chương trình sách bài tập Tiếng Anh 6 [Global Success 6] giúp học sinh làm bài tập về nhà trong SBT Tiếng Anh 6 dễ dàng hơn.

  • A. Pronunciation [trang 3 SBT Tiếng Anh lớp 6]: Exercise 1. Find the word which has a different sound in the part underlined ....

    Xem lời giải

  • B. Vocabulary & Grammar [trang 4 - 5 SBT Tiếng Anh lớp 6]: Exercise 1. Circle A, B, C, or D for each picture [Hãy chọn đáp án A, B, C hoặc D cho mỗi bức hình] ....

    Xem lời giải

  • C. Speaking [trang 6 - 7 SBT Tiếng Anh lớp 6]: Exercise 1. Work in groups. Practise in introducing a friend to someone else [Làm việc theo nhóm. ....

    Xem lời giải

  • D. Reading [trang 7 - 8 SBT Tiếng Anh lớp 6]: Exercise 1. Put a word from the box in each gap to complete the following passage ....

    Xem lời giải

  • E. Writing [trang 9 SBT Tiếng Anh lớp 6]: Exercise 1. Complete the following dialogues [Hãy hoàn thành các hội thoại sau] ....

    Xem lời giải

  • Unit 2: My house
  • Unit 3: My friends
  • Test yourself 1
  • Unit 4: My neighbourhood
  • Unit 5: Natural wonders of Vietnam

❮ Bài trước Bài sau ❯

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

  • Bài 1
  • Bài 2
  • Bài 3
  • Bài 4
  • Bài 5+6
  • Bài 6

Bài 3

Task 3 What are these things? Write the words in the spaces.

[Những đồ vật này là gì? Viết từ vào chỗ trống]

Lời giải chi tiết:

1. It is a long seat for two or more students to sit on in the classroom.

[Nó là một ghế ngồi dài cho hai hay nhều học sinh ngồi trong lớp học.]

=> [It is] a bench. [Đó là ghế dài]

2. They are of different colours. You draw and colour with them.

[Chúng có nhều màu. Bạn vẽ và tô màu với chúng] 

=> [They are] colour pencils. [Chúng là bút chì màu.]

3. It has two wheels. Many students ride it to school.

[Nó có 2 bánh xe. Nhều học sinh cưỡi nó đến trường] 

=> [It is] a bicycle. [Đó là xe đạp]

4. It has many letters and words. You use it to look up new words.

[Nó có nhều ký tự và từ. Bạn dùng nó để tra cứu từ mới]

=> [It is] a dictionary. [Đó là từ điển]

5. It is a small book of blank paper for writing notes in.

[Nó là một quyển sách nhỏ gồm tờ giấy trắng để viết ghi chú lên nó]

=> [It is] a notebook/copybook.  [Đó là vở ghi]

6. They are 32 pieces used in the game of chess. You use them in playing chess.

[Có 32 loại được sử dụng trong cờ vua. Bạn dùng chúng khi chơi cờ vua]

=> [They are] chessmen. [Chúng là quân cờ]

7. It is a room at your school where there are books, newspapers, etc. for you to read, study, or borrow. You can read books or study there.

[Đó là một căn phòng ở trường nơi có sách, báo...  để bạn đọc, học, hay mượn về. Bạn có thể đọc sách và học tập ở đây.] 

=> [It is] a library. [Đó là thư viện]

8. It is a large picture printed on paper and you put it on a wall as decoration.

[Đó là một bức tranh lớn được in trên giấy và bạn đặt nó lên tường để trang trí.]

=> [It is] a poster. [Đó là tờ quảng cáo]

Bài 4

Task 4  Put the verbs in brackets in the correct tense form.

[Đặt từ trong ngoặc ở dạng đúng của thì]

Lời giải chi tiết:

1. School [finish]                  at 4.30 p.m. every day.

Đáp án School finishes at 4.30 p.m. every day.

Giải thích: Dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại đơn: Everyday

Tạm dịch: Trường học kết thúc lúc 4:30 chều mỗi ngày

2.                you often [eat]                lunch in the school canteen?

Đáp ánDo you often eat lunch in the school canteen?

Giải thích: Dấu hiệu nhận biết trạng từ chỉ tần suất often của thì hiện tại đơn

Tạm dịch:  Bạn có thường ăn trưa ở căn-tin của trường không?

3. - Where you                [be], Phong? 

- I'm upstairs. I [do]                 my homework. 

Đáp án: -Where are you, Phong? - I'm upstairs. I am doing my homework.

Giải thích: Việc làm bài tập về nhà đang diễn ra tại thời điểm nói nên đông từ do ở đây được chia về thì hiện tại tiếp diễn

Tạm dịch: Bạn ở đâu vậy Phong?

Mình đang ở tầng trên nè. Mình đang làm bài tập về nhà.

4. It's warm today. I [not want]                  [stay]              at home now. What about [go]               swimming in the river?

Đáp án: It's warm today. I don't want to stay at home now. What about going swimming in the river?

Giải thích: động từ want + to V [ mong muốn làm gì] 

What about + Ving [Gợi í làm việc gì]

Tạm dịch: Hôm nay oi bức quá. Mình không muốn ở nhà lúc này. Chúng ta đi tắm sông nhé?

5. Listen! they [sing]                 in the classroom? 

Đáp án: Listen! Are they singing in the classroom?

Giải thích: Listen là động từ mệnh lệnh theo sau đó sẽ là thì hiện tại tiếp diễn

Tạm dịch: Nghe kia! Họ đang hát trong lớp học đúng không?

6. My family likes [spend]                  our summer holidays at the seaside.

Đáp án: My family likes to spend/ spending our summer holidays at the seaside.

Giải thích: động từ like + Ving/ To V [thích làm gì]

Tạm dịch: Gia đình của tôi thích trải qua kỳ nghỉ hè ở bãi biển.

Bài 5+6

Task 5  Fill each blank with a word/phrase in the box.

[Điền vào chỗ trống với một từ/ cụm từ trong khung]

ball games [các trò chơi liên quan đến bóng]         

have [có]                   

English lessons [có giờ học tiếng Anh]

international [quốc tế]                 

housework [việc nhà]                

subjects [môn học]

share [chia sẻ]                               

study [học tập]

Lời giải chi tiết:

1. - Do you have                 on Monday? - No, on Tuesday.

Đáp án: Do you have English lessons on Monday? - No, on Tuesday.

Tạm dịch: Bạn có giờ học tiếng Anh vào thứ hai không? -  Không, tôi có vào thứ 3

2. My brother wants to                 film and photography.

Đáp án: My brother wants to study film and photography.

Tạm dịch: Anh trai tôi muốn học quay phim và chụp ảnh

Giải thích: sau to là một động từ

3. Children like to play                 .

Đáp án: Children like to play ball games.

Giải thích: play + môn thể thao

Tạm dịch: Trẻ em thích chơi những trò chơi về bóng

4. My sister sometimes helps my mother to do the               .

Đáp án: My sister sometimes helps my mother to do the housework.

Tạm dịch: Em gái tôi thỉnh thoảng giúp mẹ làm việc nhà.

5. - What do you usually                  for breakfast? - Bread and milk.

Đáp án: - What do you usually have for breakfast? - Bread and milk.

Tạm dịch: Bạn thường ăn gì vào bữa sáng?- Bánh mì và sữa

6. A good friend is ready to                 things with his/her classmates.

Đáp án: A good friend is ready to share things with his/her classmates.

Tạm dịch: Một người bạn tốt sẵn sàng chia sẻ mọi thứ với các bạn trong lớp.

7. There are ______schools in Ha Noi and Ho Chi Minh City.

Đáp án: There are international schools in Ha Noi and Ho Chi Minh City.

Giải thích: trước danh từ cần 1 tính từ

Tạm dịch: Có các trường quôc tế ở Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh.

8. We have some new                        in this school year: physics, computer studies, etc

Đáp án: We have some new  subjects  in this school year: physics, computer studies, etc

Tạm dịch: Chúng tôi có một số môn học mới trong năm học này: vật lý, tin học, ...

Video liên quan

Chủ Đề