Video
2 tháng ago
Prev Article Next Article
Tag: Sách Bài Tập Tiếng Anh Lớp 6
Các em có thể xem thêm các video khác tại đây nhé! 1. Unit 1 – Từ vựng – Môn học: 2. Unit 1 – Từ …source
Xem ngay video SÁCH BÀI TẬP – TIẾNG ANH LỚP 6 MỚI [PEARSON] – UNIT 1 – MY NEW SCHOOL
Các em có thể xem thêm các video khác tại đây nhé! 1. Unit 1 – Từ vựng – Môn học: 2. Unit 1 – Từ …
“SÁCH BÀI TẬP – TIẾNG ANH LỚP 6 MỚI [PEARSON] – UNIT 1 – MY NEW SCHOOL “, được lấy từ nguồn: //www.youtube.com/watch?v=UbWMDzMnJzY
Tags của SÁCH BÀI TẬP – TIẾNG ANH LỚP 6 MỚI [PEARSON] – UNIT 1 – MY NEW SCHOOL: #SÁCH #BÀI #TẬP #TIẾNG #ANH #LỚP #MỚI #PEARSON #UNIT #SCHOOL
Bài viết SÁCH BÀI TẬP – TIẾNG ANH LỚP 6 MỚI [PEARSON] – UNIT 1 – MY NEW SCHOOL có nội dung như sau: Các em có thể xem thêm các video khác tại đây nhé! 1. Unit 1 – Từ vựng – Môn học: 2. Unit 1 – Từ …
Từ khóa của SÁCH BÀI TẬP – TIẾNG ANH LỚP 6 MỚI [PEARSON] – UNIT 1 – MY NEW SCHOOL: tiếng anh lớp 6
Thông tin khác của SÁCH BÀI TẬP – TIẾNG ANH LỚP 6 MỚI [PEARSON] – UNIT 1 – MY NEW SCHOOL:
Video này hiện tại có 70020 lượt view, ngày tạo video là 2021-08-04 09:30:09 , bạn muốn tải video này có thể truy cập đường link sau: //www.youtubepp.com/watch?v=UbWMDzMnJzY , thẻ tag: #SÁCH #BÀI #TẬP #TIẾNG #ANH #LỚP #MỚI #PEARSON #UNIT #SCHOOL
Cảm ơn bạn đã xem video: SÁCH BÀI TẬP – TIẾNG ANH LỚP 6 MỚI [PEARSON] – UNIT 1 – MY NEW SCHOOL.
Prev Article Next Article
Xem thêm các kết quả về Sách Bài Tập Tiếng Anh Lớp 6
Nguồn : sgkphattriennangluc.vn
Nếu bài viết bị lỗi. Click vào đây để xem bài viết gốc.
❮ Bài trước Bài sau ❯
Tag: Giải Bài Tập Tiếng Anh Lớp 6 Unit 1
Trọn bộ lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 1: My new school bộ sách Kết nối tri thức chi tiết được biên soạn bám sát chương trình sách bài tập Tiếng Anh 6 [Global Success 6] giúp học sinh làm bài tập về nhà trong SBT Tiếng Anh 6 dễ dàng hơn.A. Pronunciation [trang 3 SBT Tiếng Anh lớp 6]: Exercise 1. Find the word which has a different sound in the part underlined ....
Xem lời giải
B. Vocabulary & Grammar [trang 4 - 5 SBT Tiếng Anh lớp 6]: Exercise 1. Circle A, B, C, or D for each picture [Hãy chọn đáp án A, B, C hoặc D cho mỗi bức hình] ....
Xem lời giải
C. Speaking [trang 6 - 7 SBT Tiếng Anh lớp 6]: Exercise 1. Work in groups. Practise in introducing a friend to someone else [Làm việc theo nhóm. ....
Xem lời giải
D. Reading [trang 7 - 8 SBT Tiếng Anh lớp 6]: Exercise 1. Put a word from the box in each gap to complete the following passage ....
Xem lời giải
E. Writing [trang 9 SBT Tiếng Anh lớp 6]: Exercise 1. Complete the following dialogues [Hãy hoàn thành các hội thoại sau] ....
Xem lời giải
- Unit 2: My house
- Unit 3: My friends
- Test yourself 1
- Unit 4: My neighbourhood
- Unit 5: Natural wonders of Vietnam
❮ Bài trước Bài sau ❯
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
- Bài 1
- Bài 2
- Bài 3
- Bài 4
- Bài 5+6
- Bài 6
Bài 3
Task 3 What are these things? Write the words in the spaces.
[Những đồ vật này là gì? Viết từ vào chỗ trống]
Lời giải chi tiết:
1. It is a long seat for two or more students to sit on in the classroom.
[Nó là một ghế ngồi dài cho hai hay nhều học sinh ngồi trong lớp học.]
=> [It is] a bench. [Đó là ghế dài]
2. They are of different colours. You draw and colour with them.
[Chúng có nhều màu. Bạn vẽ và tô màu với chúng]
=> [They are] colour pencils. [Chúng là bút chì màu.]
3. It has two wheels. Many students ride it to school.
[Nó có 2 bánh xe. Nhều học sinh cưỡi nó đến trường]
=> [It is] a bicycle. [Đó là xe đạp]
4. It has many letters and words. You use it to look up new words.
[Nó có nhều ký tự và từ. Bạn dùng nó để tra cứu từ mới]
=> [It is] a dictionary. [Đó là từ điển]
5. It is a small book of blank paper for writing notes in.
[Nó là một quyển sách nhỏ gồm tờ giấy trắng để viết ghi chú lên nó]
=> [It is] a notebook/copybook. [Đó là vở ghi]
6. They are 32 pieces used in the game of chess. You use them in playing chess.
[Có 32 loại được sử dụng trong cờ vua. Bạn dùng chúng khi chơi cờ vua]
=> [They are] chessmen. [Chúng là quân cờ]
7. It is a room at your school where there are books, newspapers, etc. for you to read, study, or borrow. You can read books or study there.
[Đó là một căn phòng ở trường nơi có sách, báo... để bạn đọc, học, hay mượn về. Bạn có thể đọc sách và học tập ở đây.]
=> [It is] a library. [Đó là thư viện]
8. It is a large picture printed on paper and you put it on a wall as decoration.
[Đó là một bức tranh lớn được in trên giấy và bạn đặt nó lên tường để trang trí.]
=> [It is] a poster. [Đó là tờ quảng cáo]
Bài 4
Task 4 Put the verbs in brackets in the correct tense form.
[Đặt từ trong ngoặc ở dạng đúng của thì]
Lời giải chi tiết:
1. School [finish] at 4.30 p.m. every day.
Đáp án School finishes at 4.30 p.m. every day.
Giải thích: Dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại đơn: Everyday
Tạm dịch: Trường học kết thúc lúc 4:30 chều mỗi ngày
2. you often [eat] lunch in the school canteen?
Đáp án: Do you often eat lunch in the school canteen?
Giải thích: Dấu hiệu nhận biết trạng từ chỉ tần suất often của thì hiện tại đơn
Tạm dịch: Bạn có thường ăn trưa ở căn-tin của trường không?
3. - Where you [be], Phong?
- I'm upstairs. I [do] my homework.
Đáp án: -Where are you, Phong? - I'm upstairs. I am doing my homework.
Giải thích: Việc làm bài tập về nhà đang diễn ra tại thời điểm nói nên đông từ do ở đây được chia về thì hiện tại tiếp diễn
Tạm dịch: Bạn ở đâu vậy Phong?
Mình đang ở tầng trên nè. Mình đang làm bài tập về nhà.
4. It's warm today. I [not want] [stay] at home now. What about [go] swimming in the river?
Đáp án: It's warm today. I don't want to stay at home now. What about going swimming in the river?
Giải thích: động từ want + to V [ mong muốn làm gì]
What about + Ving [Gợi í làm việc gì]
Tạm dịch: Hôm nay oi bức quá. Mình không muốn ở nhà lúc này. Chúng ta đi tắm sông nhé?
5. Listen! they [sing] in the classroom?
Đáp án: Listen! Are they singing in the classroom?
Giải thích: Listen là động từ mệnh lệnh theo sau đó sẽ là thì hiện tại tiếp diễn
Tạm dịch: Nghe kia! Họ đang hát trong lớp học đúng không?
6. My family likes [spend] our summer holidays at the seaside.
Đáp án: My family likes to spend/ spending our summer holidays at the seaside.
Giải thích: động từ like + Ving/ To V [thích làm gì]
Tạm dịch: Gia đình của tôi thích trải qua kỳ nghỉ hè ở bãi biển.
Bài 5+6
Task 5 Fill each blank with a word/phrase in the box.
[Điền vào chỗ trống với một từ/ cụm từ trong khung]
ball games [các trò chơi liên quan đến bóng]
have [có]
English lessons [có giờ học tiếng Anh]
international [quốc tế]
housework [việc nhà]
subjects [môn học]
share [chia sẻ]
study [học tập]
Lời giải chi tiết:
1. - Do you have on Monday? - No, on Tuesday.
Đáp án: Do you have English lessons on Monday? - No, on Tuesday.
Tạm dịch: Bạn có giờ học tiếng Anh vào thứ hai không? - Không, tôi có vào thứ 3
2. My brother wants to film and photography.
Đáp án: My brother wants to study film and photography.
Tạm dịch: Anh trai tôi muốn học quay phim và chụp ảnh
Giải thích: sau to là một động từ
3. Children like to play .
Đáp án: Children like to play ball games.
Giải thích: play + môn thể thao
Tạm dịch: Trẻ em thích chơi những trò chơi về bóng
4. My sister sometimes helps my mother to do the .
Đáp án: My sister sometimes helps my mother to do the housework.
Tạm dịch: Em gái tôi thỉnh thoảng giúp mẹ làm việc nhà.
5. - What do you usually for breakfast? - Bread and milk.
Đáp án: - What do you usually have for breakfast? - Bread and milk.
Tạm dịch: Bạn thường ăn gì vào bữa sáng?- Bánh mì và sữa
6. A good friend is ready to things with his/her classmates.
Đáp án: A good friend is ready to share things with his/her classmates.
Tạm dịch: Một người bạn tốt sẵn sàng chia sẻ mọi thứ với các bạn trong lớp.
7. There are ______schools in Ha Noi and Ho Chi Minh City.
Đáp án: There are international schools in Ha Noi and Ho Chi Minh City.
Giải thích: trước danh từ cần 1 tính từ
Tạm dịch: Có các trường quôc tế ở Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh.
8. We have some new in this school year: physics, computer studies, etc
Đáp án: We have some new subjects in this school year: physics, computer studies, etc
Tạm dịch: Chúng tôi có một số môn học mới trong năm học này: vật lý, tin học, ...