Bài tập tiếng Trung nâng cao
Ngữ pháp tiếng Trung luôn là chủ điểm quan trọng đối với người học. Tuy nhiên nhiều bạn lại gặp khó khăn vì nó khô khan và khó nhớ. Để học tốt thì bạn luôn cần áp dụng phương pháp học đi đôi với hành. Học và làm bài tập sẽ giúp bạn luyện tập và nhớ được bài. Tuy nhiên với những bạn tự học tiếng Trung ở nhà sẽ không có nhiều tài liệu luyện tập. Hôm nay chúng mình gửi bạn bài tập ngữ pháp HSK từ cấp sơ cấp HSK 1 để củng cố kiến thức và xem bạn đúng được bao nhiêu câu nhé! Bài tập ngữ pháp HSK 1 có đáp án1. Phát âm tiếng Trung của 27 là gì? A. èr shí liù 2.jiǔ shí sì là phát âm của số nào? A. 90 3. Phát âm của 今年是2021年。 là gì? A. Jīnnián shì èr shí èr shí yī nián. 4. Nhìn vào bức tranh và trả lời câu hỏi. 现在几点?(Xiànzài jǐ diǎn?) ______________。 A. 八点(bā diǎn) 今天几点上课?(Jīntiān jǐ diǎn shànɡkè?) ______________。 A. 七点 (qī diǎn) 6. Nhìn vào bức tranh và trả lời câu hỏi. 今天是几月几号?(Jīntiān shì jǐ yuè jǐ hào?) _______________。 A. 9月(yuè)14号(hào) 7. Đâu là nhận định đúng? A. 这是我的狗。(Zhè shì wǒ de ɡǒu.) 8. Điền 的 vào chỗ thích hợp 能借一下你笔吗? (Nénɡ jiè yí xià nǐ bǐ mɑ?) 9. Đâu là nhận định đúng? A. 我有蓝色的裤子。(Wǒ yǒu lánsè de kùzi.) 10. Điền vào đoạn đối thoại bằng một câu thích hợp. 今天天气怎么样?(Jīntiān tiānqì zěnme yànɡ?) __________________。 11. Điền vào đoạn đối thoại bằng một câu thích hợp. 这是谁?(Zhè shì shuí?) __________。 12. Đâu là nhận định đúng? A. 我没有认识你。(Wǒ méiyǒu rènshi nǐ.) 13. Điền vào đoạn đối thoại bằng một từ thích hợp. 你来自日本____?(Nǐ láizì rìběn________?) 14. Điền vào đoạn đối thoại bằng một câu thích hợp. ____________________? 我喜欢喝牛奶。(Wǒ xǐhuɑn hē niúnǎi.) 15. Điền vào đoạn đối thoại bằng từ thích hợp. 我们去公园玩,______?(Wǒmen qù ɡōnɡyuán wán, ______?) 好啊。(Hǎo ā.) 16. Điền vào đoạn đối thoại bằng từ thích hợp. 你要_______?(Nǐ yào _______?) 我要苹果和香蕉。(Wǒ yào pínɡɡuǒ hé xiānɡjiāo.) 17. Điền vào đoạn đối thoại bằng từ thích hợp. 您好,请问超市在______?(Nín hǎo, qǐnɡ wèn chāoshì zài ______?) 超市在学校的左边。(Chāoshì zài xuéxiào de zuǒbiɑn.) 18. Điền vào đoạn đối thoại bằng một câu thích hợp. 男(nán):你要买_______?(Nǐ yào mǎi _______?) 女(nǚ):裙子和一些水果。(Qúnzi hé yì xiē shuǐɡuǒ.) 女(nǚ): 这条裙子________?(Zhè tiáo qúnzi ________?) 男(nán):不错。(Bú cuò.) 女(nǚ): 再来两斤香蕉,三斤苹果。(Zài lái liǎnɡ jīn xiānɡjiāo,sān jīn pínɡɡuǒ.) 男(nán):可以。(Kěyǐ.) 结账(jié zhànɡ) (pay up) 女(nǚ): 一共_______?(Yí ɡònɡ _______ ?) 售货员(Salesman, Shòu huò yuan):一共320块。(Yí ɡònɡ sān bǎi èr shí kuài.) A. 多少;好吗;多少(duō shǎo;hǎo mɑ; duō shǎo) 19. Điền vào đoạn đối thoại bằng từ thích hợp. 我们____来中国学习汉语的。(Wǒmen ____ lái Zhōnɡɡuó xuéxí hànyǔ de.) 20. Đâu là nhận định đúng? A. 我们是昨天到北京。(Wǒmen shì zuótiān dào Běijīnɡ.) 21. Điền 没 vào chỗ trống thích hợp 今天天气不好,所以我们去公园。 (Jīntiān tiānqì bù hǎo,suóyǐ wǒmen qù ɡōnɡyuán.) 22. Điền 不 vào chỗ trống thích hợp 我的汉语说得好,听力也有问题,你能帮我吗? (Wǒ de hànyǔ shuō de hǎo,tīnɡlì yě yǒu wèntí,nǐ nénɡ bānɡ wǒ mɑ?) 23. Đâu là nhận định đúng? A. 他不有时间。(Tā bù yǒu shíjiān.) 24. Phát âm đún của 22222.2块 là gì? A. 二万二千二百二十二块二(èr wàn èr qiān èr bǎi èr shí èr kuài èr) 25. Điền vào chỗ trống 我们班里有十_______个韩国留学生。(Wǒmen bān lǐ yǒu shí_______ ɡè Hánɡuó liú xuéshenɡ.) 26. Điền 会 vào chỗ trống thích hợp 我在学习汉语,我说汉语。(Wǒ zài xuéxí hànyǔ,wǒ shuō hànyǔ.) 27. Điền 能 vào chỗ trống thích hợp 经理,因为我今天不舒服,请假吗? (Jīnɡlǐ, yīnwèi wǒ jīntiān bù shūfu, qǐnɡjià mɑ?) 28. Điền vào chỗ trống 不好意思,这个箱子很重,您____帮我一下吗? (Bù hǎo yìsi,zhèɡe xiānɡzi hěn zhònɡ,nín ____ bānɡ wǒ yí xià mɑ?) 29. Xem tranh và so sánh (Nhiều đáp án) A. 他比她胖。(Tā bǐ tā pànɡ.) 30. Chọn theo thông tin bên dưới. (Nhiều câu trả lời)
A. 昨天没有今天热。(Zuótiān méi yǒu jīntiān rè.) 31. Điền 把 vào chỗ trống thích hợp 今天很冷,你能不能门关一下呢? (Jīntiān hěn lěnɡ,nǐ nénɡ bù nénɡ mén ɡuān yí xià ne?) 32. Điền 了 vào chỗ trống thích hợp. (Nhiều đáp án) 对不起经理,昨天我去医院。 (Duì bù qǐ jīnɡlǐ ,zuótiān wǒ qù yīyuàn .) 33. Đâu là nhận định đúng? A. 我刚吃过了晚饭了。(Wǒ ɡānɡ chī ɡuò le wǎnfàn le.) 34. Câu nào là câu liên động? A. 我要去医院。(Wǒ yào qù yīyuàn.) 35. Ghép từ thành câu đúng 笔(bǐ) 汉字(hànzì) 我(wǒ) 写(xiě) 用(yònɡ) ________________________________ Đáp án 1-B, 2-C, 3-D, 4-C, 5-D, 6-B, 7-A, 8-C, 9-B, 10-C, 11-A, 12-B, 13-B, 14-B, 15-D, 16-A, 17-C, 18-D, 19-A, 20-D, 21-D, 22-B, 23-C, 24-D, 25-A, 26-C, 27-D, 28-D, 29-A hoặc C , 30-A hoặc D, 31-D, 32- C hoặc D, 33-D, 34-C, 35-B Các bạn đúng được bao nhiêu câu của đề bài tập ngữ pháp hsk 1 nào? Ngữ pháp tiếng Trung cơ bản rất quan trọng cho các bạn mới học. THANHMAIHSK tin chắc, khi bạn đã có nền tảng vững chắc thì mới có thể học lên được nâng cao. Xem tiếp:
Đừng quên cập nhật những bài học mới tại website bạn nhé! |