Bài tập tỷ giá chéo có đáp án năm 2024
Vi bao là phương pháp hiệu quả giúp bảo quản các chất sinh học. Thông qua cơ chế bao gói của các polymer có nguồn gốc từ protein, polysaccharide, các hợp chất tự nhiên (polyphenol, carotenoid, …) cũng như vi sinh vật có lợi (nấm men, probiotic) giúp bảo vệ trong các điều kiện bất lợi của môi trường. Ứng dụng các hạt vi bao trong chế biến thực phẩm giúp sản phẩm kéo dài thời gian sử dụng, nâng cao khả năng kháng oxy hóa và cải thiện khả năng sống sót của probiotic. Show TÓM TẮTMục tiêu: trình bày đặc điểm siêu âm xoắn lách phụ. Phương pháp: mô tả ba ca lâm sàng.Kết quả: Trường hợp 1: bé gái 2 tuổi nhập viện vì đau hông trái 2 ngày. Siêu âm phát hiện một khối dạng đặc echo kém, không tưới máu nằm sát cực dưới lách. Trường hợp 2: bé trai 14 tuổi nhập viện vì đau quặn từng cơn hạ sườn trái 10 ngày. Siêu âm phát hiện cực dưới lách có khối dạng đặc echo kém không đồng nhất, tưới máu ít, có vài mạch máu nhỏ ngoại biên, có dấu whirlpool ở cuống kèm dãn mạch máu cực dưới lách. Trường hợp 3: bé trai 8 tháng, ói, sốt, quấy khóc liên tục. Vùng hạ sườn phải cạnh lách có một khối echo kém, không thấy phổ mạch máu, dày mạc nối quanh. Cả ba trường hợp siêu âm kết luận xoắn hoại tử lách phụ. Kết quả phẫu thuật và giải phẫu bệnh khẳng định chẩn đoán.Kết luận: xoắn lách phụ là một bệnh lý cực kỳ hiếm gặp, có thể đến trong bệnh cảnh đau bụng cấp hoặc bán cấp. Siêu âm là phương tiện chẩn đoán hình ảnh đơn giản và chính xác nếu chúng ta biết và nghĩ tới. Hiện nay, tại chùa Bảo Ninh Sùng Phúc (huyện Chiêm Hóa, Tuyên Quang) còn lưu giữ được tấm bia cổ duy nhất thuộc các tỉnh miền núi phía Bắc nước ta có niên đại từ thời nhà Lý. Nội dung văn bia chép về dòng họ Hà và những đóng góp của dòng họ này đối với vùng đất Vị Long nói riêng và đất nước nói chung ở thế kỷ XI - XII. Trong đó phải kể đến công lao to lớn của nhân vật lịch sử Hà Di Khánh. Để hiểu được sự phát triển của công tác thông tin đối ngoại ở Việt Nam, bài viết này đã khảo sát hoạt động thông tin đối ngoại của Hồ Chí Minh - người đã đặt nền móng cho hoạt động này. Ngay từ buổi đầu cách mạng, Hồ Chí Minh đã sớm quan tâm đến tuyên truyền thông tin đối ngoại, coi đó là một phần quan trọng của công tác ngoại giao và công tác tuyên truyền. Bằng nhiều hình thức khác nhau, Hồ Chí Minh đã cung cấp nhiều thông tin hai chiều về Việt Nam cho thế giới và thông tin thế giới tới người dân Việt Nam. Những thông tin này đã góp phần lớn vào nâng cao nhận thức cho người dân Việt Nam về các vấn đề quốc tế, tạo sự đồng thuận trong cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc; tuyên truyền đường lối ngoại giao của Đảng, thể hiện rõ quan điểm chính trị của Việt Nam trong xây dựng mối quan hệ giữa các nước và giải quyết các vấn đề quốc tế thời kỳ sau Cách mạng tháng 8 năm 1945.
0% found this document useful (0 votes) 9K views 10 pages Original TitleBai Tap Va Dap an Chuong Hoi Doai Copyright© Attribution Non-Commercial (BY-NC) Available FormatsPDF, TXT or read online from Scribd Share this documentDid you find this document useful?0% found this document useful (0 votes) 9K views10 pages Bai Tap Va Dap An Chuong Hoi Doai1 BÀI T Ậ P CH ƯƠ NG H Ố I Đ OÁI - MÔN THANH TOÁN QU Ố C T Ế Câu 1 : Theo gi ả thi ế t có các t ỷ giá sau đ ây : USD/VND 15.950 GBP/USD 1,7612 EUR/USD 1,2568 AUD/USD 0,7824 USD/CHF 1,3728 USD/JPY 114,21 T ỷ giá chéo c ủ a các c ặ p đồ ng ti ề n theo yêu c ầ u là : GBP/VND (GBP/USD) x (USD/VND) 28091,1400 EUR/VND (EUR/USD) x (USD/VND) 20045,9600 AUD/VND (AUD/USD) x (USD/VND) 12479,2800 CHF/VND (USD/VND)/(USD/CHF) 11618,5897 JPY/VND (USD/VND)/(USD/JPY) 139,6550 GBP/EUR (GBP/USD)/(EUR/USD) 1,4013 GBP/AUD (GBP/USD)/(AUD/USD) 2,2510 Câu 2 : B ả ng y ế t giá c ủ a ngân hàng th ươ ng m ạ i : USD/VND 15950 - 71 GBP/USD 1,6568 - 00 EUR/USD 1,2692 - 12 AUD/USD 0,7894 - 24 USD/JPY 114,81 - 00 T ỷ giá mà ngân hàng áp d ụ ng khi khách hàng mu ố n th ự c hi ệ n các giao d ị ch nh ư sau : Mua USD b ằ ng VND Ngân hàng áp d ụ ng t ỷ giá bán USD/VND 15.971 Bán EUR l ấ y USD Ngân hàng áp d ụ ng t ỷ giá mua EUR/USD 1,2692 Bán USD l ấ y EUR KH Mua EUR ,Ngân hàng áp d ụ ng t ỷ giá bán EUR/USD 1,2712 Bán JPY l ấ y USD KH Mua USD ,Ngân hàng áp d ụ ng t ỷ giá bán USD/JPY 115 Mua GBP b ằ ng USD Ngân hàng áp d ụ ng t ỷ giá bán GBP/USD 1,6600 Bán USD l ấ y AUD KH Mua AUD,Ngân hàng áp d ụ ng t ỷ giá bán AUD/USD 0,7924 Câu 3 : T ỷ giá c ủ a các c ặ p đồ ng ti ề n nh ư sau : T Ỷ GIÁ GIÁ MUA GIÁ BÁN GBP/VND 1,6568 x 15950 \= 26.425,9600 1,6600 x 15971 = 26.511,8600 EUR/VND 1,2692 x 15950 \= 20.243,7400 1,2712 x 15971 = 20.302,3352 AUD/VND 0,7894 x 15950 \= 12.590,9300 0,7924 x 15971 = 12.655,4204 JPY/VND 159500 / 115 \= 138,6957 15971 / 114,81 = 139,1081 GBP/EUR 1,6568 / 1,2712 \= 1,3033 1,6600 / 1,2692 = 1,3079 GBP/AUD 1,6568 / 0,7924 \= 2,0909 1,6600 / 0,7894 = 2,1029 GBP/JPY 1,6568 x 114,81 \= 190,2172 1,6600 x 115 = 190,9000 AUD/EUR 0,7894 / 1,2712 \= 0,6210 0,7924 / 1,2692 = 0,6243 AUD/JPY 0,7894 x 114,81 \= 90,6310 0,7924 x 115 = 91,1260 EUR/AUD 1,2692 / 0,7924 \= 1,6017 1,2712 / 0,7894 = 1,6103 EUR/GBP 1,2692 / 1,66 \= 0,7646 1,2712 / 1,6568 = 0,7673 EUR/JPY 1,2692 x 114,81 \= 145,7169 1,2712 / 115 = 146,1880 Câu 4 : B ả ng y ế t giá c ủ a ngân hàng th ươ ng m ạ i : 2 USD/VND 15850 - 71 GBP/USD 1,6568 - 00 USD/EUR 0,8429 - 52 AUD/USD 0,6894 - 24 USD/JPY 114,81 - 00 T ỷ giá và đố i kho ả n t ươ ng ứ ng khi khách hàng mu ố n th ự c hi ệ n các giao d ị ch nh ư sau Giao d ị ch T ỷ giá áp d ụ ng Đố i kho ả n Khách hàng mu ố n mua 120,000 USD b ằ ng VND T ỷ giá bán USD/VND: 15.871,0000 1.904.520.000,00 VND Khách hàng mu ố n bán 960,000 EUR l ấ y USD T ỷ giá bán USD/EUR: 0,8452 1.135.825,84 USD Khách hàng mu ố n bán 92,500 USD l ấ y EUR T ỷ giá mua USD/EUR: 0,8429 77.968,25EUR Khách hàng mu ố n bán 12,358,000 JPY l ấ y USD T ỷ giá bán USD/JPY: 115,0000 107.460.87USD Khách hàng mu ố n mua 28,320 GBP b ằ ng USD T ỷ giá bán GBP/USD: 1,6600 47.011,20USD Khách hàng mu ố n bán 56,900 USD l ấ y AUD T ỷ giá bán AUD/USD: 0,6924 82.177,93AUD Câu 5 : Gi ả s ử r ằ ng không có phí giao d ị ch. các t ỷ giá t ạ i : • New York : GBP/USD \= 1,4110 • Paris : USD/EUR \= 0,9970 • London : EUR/GBP \= 0,7198. B ạ n có th ể ki ế m l ợ i nhu ậ n nh ư th ế nào t ừ các t ỷ giá này ? (nghi ệ p v ụ arbitrage) (Ghi chú : các t ỷ giá niêm y ế t v ớ i giá chào mua = giá chào bán) Bài gi ả i Gi ả s ử có 1 USD Tr ườ ng h ợ p 1 Bán 1 USD l ấ y EUR ở TT Paris theo t ỷ giá USD/EUR = 0,9970 đượ c \= 0,9970 EUR L ấ y 0.9970 EUR mua GBP ở TT London theo t ỷ giá EUR/GBP = 0,7198 đượ c 0,9970 x 0,7198 \= 0,7176GBP L ấ y 0.7176GBP mua USD ở TT New York theo t ỷ giá GBP/USD = 1,4110 đượ c 0,7176 x 1,.4110 \= 1,0126 USD Nghi ệ p v ụ này lãi : 1,0126 – 1,0000 \= 0,0126 USD Tr ườ ng h ợ p 2 Bán 1 USD l ấ y GBP ở TT New York theo t ỷ giá GBP/USD = 1,4110 đượ c 1/1,4110 \= 0,7087 GBP L ấ y 0,7087 GBP mua EUR ở TT London theo t ỷ giá EUR/GBP = 0,7198 đượ c 0,7087 / 0,7198 \= 0,9846 EUR L ấ y 0,9846 EUR mua USD ở TT Paris theo t ỷ giá USD/EUR = 0,9970 đượ c 0,9846 / 0,9970 \= 0,9876USD Nghi ệ p v ụ này l ỗ : 1,0000 – 0,9816 \= 0,0124 USD Gi ả s ử có 1 GBP Tr ườ ng h ợ p 1: Bán GBP t ạ i TT New york theo t ỷ giá GBP/USD = 1,4110 đượ c \= 1,4110 USD L ấ y 1,4110 USD mua EUR t ạ i TT Paris theo t ỷ giá USD/EUR = 0,9970 Đượ c 1,4110 x 0,9970 \= 1,4068 EUR L ấ y 1,4068 EUR mua GBP t ạ i TT London theo t ỷ giá EUR/GBP = 0,7198 Đượ c 1,4068 x 0,7198 \= 1,0126 GBP Nghi ệ p v ụ này lãi : 1,0126 – 1,0000 \= 0,0126 GBP Tr ườ ng h ợ p 2 3 Bán GBP t ạ i London l ấ y EUR theo t ỷ giá EUR/GBP = 0,7198 đượ c 1/0,7198 \= 1,3892 EUR L ấ y 1,3892 EUR mua USD t ạ i Paris theo t ỷ giá USD/EUR = 0,9970 Đượ c 1,3892 /0,9970 \= 1,3934 USD L ấ y 1,3934 USD mua GBP t ạ i Newyork theo t ỷ giá GBP/USD = 1,4110 Đượ c 1,3934 / 1.4110 \= 0,9875 GBP nghi ệ p v ụ này l ỗ : 1– 0,9875 \= 0.0125 GBP Gi ả s ử có 1 EUR • Tr ườ ng h ợ p 1 Bán EUR t ạ i London l ấ y GBP theo t ỷ giá EUR/GBP = 0,7198 đượ c \= 0,7198 GBP L ấ y 0,7198 GBP mua USD t ạ i Newyork theo t ỷ giá GBP/USD = 1,4110 Đượ c 0,7198 x 1.4110 \= 1.0156 USD L ấ y 1.0156 USD mua EUR t ạ i t ạ i Paris theo t ỷ giá USD/EUR = 0,9970 Đượ c 0,9970 x 1.0156 \= 1,0126 EUR nghi ệ p v ụ này lãi : 1,0126 - 1,0000 \= 0,0126 EUR • Tr ườ ng h ợ p 2 Bán EUR t ạ i t ạ i Paris l ấ y USD theo t ỷ giá USD/EUR = 0,9970 Đượ c 1/ 0,9970 \= 1,0030 USD L ấ y 1, 0030 USD mua GBP t ạ i t ạ i Newyork theo t ỷ giá GBP/USD = 1,4110 Đượ c 1, 0030/ 1,4110 \= 0,7108 GBP L ấ y 0,7108 GBP mua EUR t ạ i t ạ i TT London theo t ỷ giá EUR/GBP = 0,7198 Đượ c 0,7108 / 0,7198 \= 0,9875 GBP nghi ệ p v ụ này l ỗ : 1– 0,9875 \= 0.0125 GBP 5.1. T ạ i th ờ i đ i ể m T ta có thông tin : • Zurich : CAD/CHF \= 0,9840 - 0,9847 • Toronto : USD/CAD \= 1,2180 - 1,2186 • New york : USD/CHF \= 1,2050 - 1,2055 Yêu c ầ u kinh doanh “arbitrage” v ớ i 100 tri ệ u USD Bài gi ả i Tr ườ ng h ợ p 1 Bán 100 tri ệ u USD l ấ y CHF ở TT New York theo t ỷ giá USD/CHF = 1,2050 đượ c 120,50 tri ệ u CHF L ấ y 120,50 tri ệ u CHF mua CAD ở th ị tr ườ ng Zurich theo t ỷ giá CAD/CHF = 0,9847 đượ c 120,50 tri ệ u / 0,9847 \= 122,3723 tri ệ u CAD Bán 122,3723 tri ệ u CAD ở TT Toronto theo t ỷ giá USD/CAD = 1,2186 đượ c 122,3723 tri ệ u / 1,2186 \= 100,4204 tri ệ u USD Nghi ệ p v ụ này lãi : 100,4204 tri ệ u - 100 tri ệ u = 0,4204 tri ệ u USD Tr ườ ng h ợ p 2 Bán 100 tri ệ u USD l ấ y CAD ở TT Toronto theo t ỷ giá USD/CAD = 1,2180 đượ c 121,80 tri ệ u CAD L ấ y 121,80 tri ệ u CAD mua CHF ở th ị tr ườ ng Zurich theo t ỷ giá CAD/CHF = 0,9840 đượ c 121,80 tri ệ u x 0,9840 \= 119, 8512 tri ệ u CHF Bán 119, 8512 tri ệ u CHF ở TT New York theo t ỷ giá USD/CHF = 1,2055 đượ c 119, 8512 tri ệ u / 1,2055 \= 99,4203 tri ệ u USD Nghi ệ p v ụ này l ỗ : 100 tri ệ u – 99,4203 tri ệ u \= 0,5797 tri ệ u USD 5.2 , T ạ i th ờ i đ i ể m T ta có thông tin : |