Bánh bao tiếng Trung la gì

Bánh bao là một món ăn bình dân, ngon miệng được sử dụng bất cứ bữa ăn nào trong ngày, chủ yếu làm bữa sáng, có nhiều loại nhân khác nhau, mang hương vị riêng, được mọi người yêu thích.

Bánh bao trong tiếng Trung là 包子 [bāozi]. Là một loại bánh làm bằng bột mỳ có nhân và hấp chín, chiên hoặc nướng trước khi ăn trong ẩm thực Trung Hoa. Ngoài hương vị thơm ngon, bánh bao còn tượng trưng cho sự trường thọ, sung túc.

Một số từ vựng tiếng Trung về các loại bánh bao:

1. 馒头 [mántou]: Màn thầu.

2. 汤包 [tāng bāo]: Thang bao.

3. 菜包 [cài bāo]: Bánh bao nhân rau củ.

4. 小笼包 [xiǎo lóng bāo]: Tiểu long bao.

5. 烤包子 [kǎo bāozi]: Bánh bao nướng.

6. 豆沙包 [dòushā bāo]: Bánh bao nhân đậu đỏ.

7. 叉烧包 [chāshāo bāo]: Bánh bao xá xíu.

8. 芝麻包 [zhīma bāo]: Bánh bao chỉ.

9. 生煎包 [shēngjiānbāo]: Bánh bao chiên.

10. 莲蓉包 [lián róng bāo]: Bánh bao nhân hạt sen.

11. 金沙包 [jīnshā bāo]: Bánh bao kim sa.

12. 香滑奶皇包 [xiāng huá nǎi huáng bāo]: Bánh bao sữa trứng.

13. 绿豆沙包子 [lǜdòu shā bāozi]: Bánh bao nhân đậu xanh.

14. 狗不理包子 [gǒu bù lǐ bāozi]: Cẩu bất lý bao.

15. 鲜肉包子 [xiān ròu bāozi]: Bánh bao nhân thịt.

Nội dung được soạn thảo và tổng hợp bởi đội ngũ OCA - Từ vựng tiếng Trung về các loại bánh bao.

Bánh bao trong tiếng Trung là 包子 [bāozi]. Bánh bao là một loại bánh làm bằng bột mỳ có nhân và hấp chín, chiên hoặc nướng trước khi ăn trong ẩm thực Trung Hoa.

Bánh bao trong tiếng Trung là 包子 [bāozi]. Bánh bao là một món ăn bình dân, ngon miệng được sử dụng trong bất cứ bữa ăn nào trong ngày và có nhiều loại nhân khác nhau.

Một số từ vựng tiếng Trung về bánh bao:

菜包 [cài bāo]: Bánh bao nhân rau củ.

烤包子 [kǎo bāozi]: Bánh bao nướng.

豆沙包 [dòushā bāo]: Bánh bao nhân đậu đỏ.

叉烧包 [chāshāo bāo]: Bánh bao xá xíu.

芝麻包 [zhīma bāo]: Bánh bao chỉ.

生煎包 [shēngjiānbāo]: Bánh bao chiên.

莲蓉包 [lián róng bāo]: Bánh bao nhân hạt sen.

包子 [bāozi]: Bánh bao.

金沙包 [jīnshā bāo]: Bánh bao kim sa.

香滑奶皇包 [xiāng huá nǎi huáng bāo]: Bánh bao sữa trứng.

绿豆沙包子 [lǜdòu shā bāozi]: Bánh bao nhân đậu xanh.

鲜肉包子 [xiān ròu bāozi]: Bánh bao nhân thịt.

Một số mẫu câu tiếng Trung về bánh bao:

1. 为了买到好吃的包子,我跑到了心怡花园那附近卖包子.

/Wèile mǎi dào hào chī de bāozi, wǒ pǎo dàole xīn yí huāyuán nà fùjìn mài bāozi/.

Để mua được bánh bao ngon, tôi đã phải chạy đến gần công viên Tâm Di để mua bánh bao.

2. 因为那家包子店做的包子好吃,所以我经常去那儿买包子.

/Yīnwèi nà jiā bāozi diàn zuò de bāozi hào chī, suǒyǐ wǒ jīngcháng qù nà'er mǎi bāozi/.

Vì tiệm bánh bao đó làm bánh bao rất ngon nên tôi thường qua đó để mua.

3. 绿豆沙包子, 吃起来的确别有风味.

/Lǜdòu shā bāozi, chī qǐlái díquè biéyǒufēngwèi/.

Bánh bao nhân đậu xanh có hương vị rất ngon và đặc sắc.

Nội dung bài viết được biên soạn bởi giáo viên trung tâm SGV - Bánh bao trong tiếng Trung là gì.

Nguồn: //saigonvina.edu.vn

Bánh bao nhân thịt tiếng Trung là gì?

鲜肉包子 [xiān ròu bāozi]: Bánh bao nhân thịt.

Bánh bao chiên tiếng Trung là gì?

35. Bánh Bao Chiên / 生煎包 / shēngjiānbāo.

Bánh bao xá xíu tiếng Trung là gì?

Bánh bao xá xíu [giản thể: 叉烧包; phồn thể: 叉燒包; Hán-Việt: xoa thiêu bao; bính âm: chāshāobāo] một loại bánh bao nhân thịt của Quảng Đông.

Pate tiếng Trung là gì?

Pa tê [bắt nguồn từ từ tiếng Pháp pâté], còn gọi ba tê, một loại thực phẩm hay món ăn có dạng nhuyễn [xay thành bột] được chế biến từ thịt và gan của động vật cùng các gia vị khác.

Chủ Đề