Bao nhiêu ngày kể từ ngày 4/3/2003

Lịch vạn niên ngày 4 tháng 3 năm 2003

Mục lục

  • 1 Lịch vạn niên ngày 4 tháng 3 năm 2003
  • 2 Xem ngày tốt xấu ngày 4/3/2003
  • 3 Bao nhiêu ngày kể từ 4/3/2003 đến hôm nay?
  • 4 Sinh ngày 4 tháng 3 năm 2003 thuộc cung hoàng đạo nào?
  • 5 Tử vi người sinh ngày 4/3/2003
  • 6 Lịch âm tháng 3 năm 2003

Dương lịch: Ngày 4 - 3 - 2003

Âm lịch: Ngày 2 - 2 - 2003

Can chi: Ngày Bính Tý, tháng Ất Mão, năm Quý Mùi

Ngày 4 - 3 - 2003 nhằm ngày Tư Mệnh Hoàng đạo là ngày tốt - Giờ tốt trong ngày: Tý [23h - 01h], Sửu [1h - 3h], Mão [5h - 7h], Ngọ [11h - 13h], Thân [15h - 17h], Dậu [17h - 19h].

Việc tốt trong ngày 4/3/2003:

  • An táng, cải táng, chôn cất người đã mất

Việc xấu ngày 4/3/2003:

  • Ngày Sát chủ âm : Đại kỵ xây cất, cưới gả
  • Ngày Không phòng : Kỵ các ngày cưới gả, làm nhà
Lịch âm dương ngày 4/3/2003
Dương lịch
Âm lịch
Tháng 3 năm 2003
4
Thứ 3
Tháng 2/2003 [Thiếu]
2

Ngày: Bính Tý
Tháng: Ất Mão
Tiết: Vũ thủy

Giờ tốt ngày 4/3
Tý [23h - 01h], Sửu [1h - 3h], Mão [5h - 7h], Ngọ [11h - 13h], Thân [15h - 17h], Dậu [17h - 19h]
  1. Lịch Việt
  2. Lịch âm 2003
  3. Tháng 3
  4. Ngày 4

Lịch âm ngày 4 tháng 3 năm 2003

Xem ngày tốt xấu ngày 4/3/2003

Tuổi xung khắc với ngày 4/3/2003

Canh Ngọ
Mậu Ngọ

Tuổi xung khắc với tháng Ất Mão

Kỷ Dậu
Đinh Dậu
Tân Mùi
Tân Sửu

Giờ tốt ngày 4/3/2003

Tý [23h - 0h59]Sửu [1h - 2h59]Mão [5h - 6h59]
Ngọ [11h - 12h59]Thân [15h - 16h59]Dậu [17h - 18h59]

Giờ xấu ngày 4/3/2003

Dần [3h - 4h59]Thìn [07h - 8h59]Tỵ [9h - 10h59]
Mùi [13h - 14h59]Tuất [19h - 20h59]Hợi [21h - 22h59]

Sao tốt:

  • Thiên Đức Hợp: Tốt mọi việc
  • Thiên Quan: Tốt mọi việc
  • Tuế Hợp: Tốt mọi việc
  • Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc, khai trương

Sao xấu:

  • Thiên Cương: Xấu mọi việc
  • Địa Phá: Kỵ xây dựng
  • Địa Tặc: Kỵ khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành
  • Băng Tiêu: Xấu mọi việc
  • Sát Chủ: Xấu mọi việc
  • Nguyệt Hình: Xấu mọi việc
  • Tội Chỉ: Xấu với tế tự, kiện cáo
  • Lỗ Ban Sát: Kỵ động thổ

Nhị Thập Bát Tú chiếu Sao Dực

- Sao Dực : Dực hỏa Xà - Bi Đồng: Xấu [Hung Tú] Tướng tinh con rắn, chủ trị ngày thứ 3.

- Việc tốt : Cắt áo sẽ đước tiền tài.

- Kiêng cự : Chôn cất, cưới hỏi, xây cất nhà, đặt táng kê gác, gác đòn dông, trổ cửa gắn cửa.

- Ngoại lệ :

  • Tại Thân, Tý, Thìn mọi việc tốt.
  • Tại Thìn Vượng Địa tốt hơn hết.
  • Tại Tý Đăng Viên nên thừa kế sự nghiệp, lên quan lãnh chức.

Dực tinh bất lợi giá cao đường
Tam niên nhị tái kiến ôn hoàng
Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật
Tử tôn bất định tẩu tha hương
Hôn nhân thử nhật nghi bất lợi
Quygia định thị bất tương đương
Khai môn phóng thủy gia tu phá
Thiếu nữ tham hoa luyến ngoại lang

Thập Nhị Kiến Trừ chiếu Trực Thu

- Trực Thu : Thu thành, thu hoạch; là ngày thiên đế bảo khố thu nạp.

- Việc tốt : An đối ngại, bình trì đạo đồ, bổ viên, bộ tróc, chỉnh dung thế đầu, chỉnh thủ túc giáp, hoãn hình ngục, hành huệ ái, mộc dục, mục dưỡng, nhập học, nạp súc, nạp tài, phá ốc hoại viên, phạt mộc, thi ân huệ, thủ ngư, tiến nhân khẩu, tu sức viên tường, tu thương khố, tuyết oan uổng, tuất cô quỳnh, tài chủng, tảo xá vũ, tắc huyệt, tế tự, tứ xá, điền liệp, đàm ân.

- Việc xấu : An phủ biên cảnh, an sàng, an táng, ban chiếu, bàn di, chiêu hiền, cầu tự, cầu y, cổ chú, cử chánh trực, doanh kiến cung thất, giao dịch, giá thú, giải trừ, huấn binh, hành hạnh, hưng tạo, khai cừ, khai thương khố, khai thị, khiển sử, khánh tứ, khải toản, kinh lạc, kì phúc, kết hôn nhân, liệu bệnh, lâm chánh thân dân, lập khoán, nạp thái, phá thổ, phó nhậm, quan đới, thi ân phong bái, thiện thành quách, thưởng hạ, thượng lương, thượng quan, thượng sách, thụ trụ, tiến biểu chương, trúc đê phòng, tu cung thất, tu trí sản thất, tuyên bố chánh sự, tuyển tướng, tài chế, uấn nhưỡng, vấn danh, xuyên tỉnh, xuất hóa tài, xuất sư, yến hội, động thổ.

Khổng Minh Lục Diệu ngày Tốc hỷ

Lục Diệu ngày Tốc hỷ : Ngày Cát lợi [tốt], ngày này vui mừng, may mắn đến nhanh chóng cho mọi việc. ngày này nên tiến hành nhiều công việc quan trọng như động thổ khởi công xây dựng, xuất hành cầu tài, khai trương, nhậm chức, nhập học, ký kết hợp đồng, xuất nhập hàng hóa, mua sắm phương tiện giao thông, kết hôn, cưới hỏi.

Tốc hỷ vui vẻ đến ngày
Cầu tài tưởng quẻ đặt bày Nam - phương
Mất của ta gấp tìm đường
Thân mùi và ngọ tỏ tường hỏi han
Quan sự phúc đức chu toàn
Bệnh hoạn thì được bình an lại lành
Ruộng, nhà, lục súc, thanh hanh
Người đi xa đã rấp ranh tìm về

Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

- Ngày Tý : Bất vấn bốc, tự nhạ tai ương - Không nên gieo quẻ bói toán, sẽ là tự rước lấy tai họa vào thân.

- Can Bính : Bính bất tu táo tất kiến hỏa ương - Không tu tạo sửa chữa nhà bếp vì có thể xảy ra cháy nổ hỏa hoạn.

- Trực Thu : Nghi nạp tài, tức kỵ an táng - Nên nhập tiền, thu tiền tránh an táng.

Hướng xuất hành ngày 4/3/2003

- Hướng xuất hành Thiên Môn : Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý muốn, cầu được ước thấy mọi việc đều được như ý muốn.

- Nên xuất hành hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần; hướng Chính Đông để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Tây Nam.

- Giờ tốt xuất hành:

  • Giờ Tý [23h - 0h59] và Ngọ [11h - 12h59]: Thực hiện vào giờ này thì sự nghiệp, cầu tài lộc đều khó thành, tương lai mờ mịt. Không nên tiến hành kiện cáo vào giờ này vì rất dễ xẩy ra mâu thuẫn, cãi cọ, miệng tiếng. Xuất hành vào giờ này thì người đi chưa có tin về, dễ bị mất của trộm cắp, công việc tiến triển chậm chạp làm lâu, lời nói không có trọng lượng. Nhưng giờ này cũng cũng có tín hiệu tốt đó là công việc tiến triển chậm nhưng chắc.
  • Giờ Sửu [1h - 2h59] và Mùi [13h - 14h59]: Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn đói kém, phải đề phòng tiểu nhân hãm hại hay có người nguyền rủa, cần chú ý hơn về sức khỏe. Trường hơp đặc biệt, nếu có ý định đi đâu làm công việc quan trọng như họi họp tranh biện thì nên hoãn lại. Trường hợp nếu không trì hoãn được cần chú ý giữ miệng để tránh tai bay vạ gió tới mình. Có công việc quan trọng cần tránh giờ này.
  • Giờ Dần [3h - 4h59] và Thân [15h - 16h59]: Giờ tốt cát lợi cho việc xuất hành, khởi sự bắt đầu cho những công việc sự kiện quan trọng ắt sẽ có được kết quả thuận lợi, may mắn. Việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, có tin vui về từ người ở xa, phụ nữ có tin mừng, mọi chuyện đều hòa hợp tốt đẹp, cầu sức khỏe ắt sẽ đắc.
  • Giờ Mão [5h - 6h59] và Dậu [17h - 18h59]: Nếu tiến hành cầu tài lộc vào thời điểm này thì kết quả sẽ không có lợi, hay gặp phải chuyện trái ý. Ngoài ra, xuất hành vào giờ này dễ bị tai nạn, phải đòn, gặp phải ma quỷ quấy phá, cần cúng tế mới có thể an yên.
  • Giờ Thìn [07h - 8h59] và Tuất [19h - 20h59]: Giờ tốt vô cùng cát lợi, tốt cho tất cả mọi việc. Lúc này, cầu tài lộc thì nên đi về hướng Tây Nam sẽ có kết quả rất tốt. Nên xuất hành vào giờ Đại An người và của đều bình yên vô sự, nhà cửa yên bình, mọi việc thuận lợi.
  • Giờ Tỵ [9h - 10h59] và Hợi [21h - 22h59]: Báo hiệu tin vui sắp tới, xuất hành sẽ gặp được nhiều may mắn, chăn nuôi thuận lợi, nên đi về hướng Nam để cầu tài, người đi sẽ có tin về. Như vậy việc xem giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong không khó. Vì vậy sau khi đã lên kế hoạch chu đáo, mỗi người có thể ứng dụng những thông tin trên để công việc trở nên toàn vẹn và thuận lợi nhất. Chúc bạn luôn gặp được nhiều may mắn, vạn sự hanh thông như ý.
Sự kiện tiếp theo
  • Thứ 7, ngày 8/3 [6/2]: Ngày Quốc tế Phụ nữ
  • Thứ 5, ngày 20/3 [18/2]: Ngày Quốc tế Hạnh phúc
  • Thứ 6, ngày 21/3 [19/2]
    • Ngày Quốc tế xóa bỏ Kỳ thị chủng tộc
    • Ngày Thơ Thế giới
    • Ngày Quốc tế về Rừng
  • Thứ 7, ngày 22/3 [20/2]: Ngày Nước sạch Thế giới
  • Chủ nhật, ngày 23/3 [21/2]: Ngày Khí tượng Thế giới
  • Thứ 2, ngày 24/3 [22/2]: Ngày Thế giới phòng chống lao
  • Thứ 4, ngày 26/3 [24/2]: Ngày thành lập Đoàn TNCS Hồ Chí Minh
  • Thứ 5, ngày 27/3 [25/2]: Ngày Thể thao Việt Nam
  • Thứ 6, ngày 28/3 [26/2]: Ngày thành lập lực lượng Dân quân tự vệ Việt Nam
  • Thứ 3, ngày 1/4 [30/2]: Ngày Cá tháng Tư
  • Thứ 4, ngày 2/4 [1/3]: Ngày Thế giới Nhận thức Tự kỷ

Bao nhiêu ngày kể từ 4/3/2003 đến hôm nay?

Hôm nay ngày 17/1/2022 đã 229 tháng 24 ngày kể từ ngày 4/3/2003

Hôm nay ngày 17/1/2022 đã 6894 ngày kể từ ngày 4/3/2003

Hôm nay ngày 17/1/2022 đã 165456 giờ kể từ ngày 4/3/2003

Hôm nay ngày 17/1/2022 đã 595641600 giây kể từ ngày 4/3/2003

Sinh ngày 4 tháng 3 năm 2003 thuộc cung hoàng đạo nào?

Sinh ngày 4/3/2003 thuộc Cung Song Ngư - Pisceans, là những sinh vào khoảng thời gian 19/2 đến 20/3. Đây là 1 trong 3 cung thuộc nguyên tố Nước.

Biểu tượngHai con cá
Thời gian19 tháng 2 - 20 tháng 3
Chòm saoSong Ngư
Nguyên tốNước
Phẩm chất Hoàng ĐạoBiến đổi
Chủ tinhSao Hải Vương và Sao Mộc
Vượng tinhSao Kim
Tù tinhSao Thủy
Hãm tinhSao Thủy

Biểu tượng của cung Song Ngư này là hai con cá bơi ngược hướng. Song Ngư rất quảng đại, dễ mến, bao dung. Đây là mẫu người nhiều mơ mộng, nhạy cảm nhưng hay lưỡng lự trước khi quyết định.

Tử vi người sinh ngày 4/3/2003

Bạn thường suy nghĩ trước khi hành động. Nhưng bạn chính là người khiến cho bản thân bạn bị khổ sở vì lúc nào bạn cũng lo sợ về đủ mọi thứ. Mọi người có thể không thật sự hiểu được bạn, nhưng bạn là người mọi người thích kề cận vì tuy đôi khi bạn là người có tính chợt vui, chợt buồn, nhưng nói chung, bạn là người vui vẻ, thân thiện.

Trong chuyện tình yêu, có thể ví bạn như dòng nước lặng nằm sâu dưới lòng sông. Bạn có thể nắm chặt mối tình trong tay, cùng người tình tận hưởng mối tình đó. Đời đẹp như mơ.

Bạn có một tính cách thu hút người khác và bạn cũng rất quyến rũ. Bạn là con người của yêu thương nhưng bạn hay mắc cỡ và bảo thủ. Bạn bí ẩn, bản tính tự nhiên của bạn là chân thành tử tế và giàu lòng trắc ẩn.

Bạn thích hạnh phúc và bình yên. Đối với mọi người, bạn rất nhạy cảm. Bạn cũng thích phục vụ người khác nhưng bạn hay giận dữ. Tuy nhiên bạn là một người đáng tin cậy. Bạn đánh giá cao lòng tốt và sự biết ơn. Bạn hay quan sát và đánh giá mọi người. Tuy là người tốt nhưng một khi đã gây thù chuốc oán với bạn thì bạn ôm giữ một lòng báo thù khá mạnh mẽ.

Ngoài ra bạn là con người mơ mộng, nhiều ảo tưởng, thích du lịch và thích được chú ý, thích trang trí nhà cửa, thích những thứ đặc biệt. Trong tình yêu, bạn hay vội vàng trong việc chọn lựa người yêu. Bạn là người hay u uất.

Dương lịch thứ 3 ngày 4/3/2003 nhằm lịch âm ngày 2/2/2003, tức ngày Bính Tý tháng Ất Mão năm Quý Mùi. Ngày 4/3/2003 nên làm các việc an táng, cải táng, chôn cất người đã mất.

Lịch âm tháng 3 năm 2003

Thứ HaiThứ BaThứ TưThứ NămThứ SáuThứ BảyChủ Nhật
1
Quý Dậu29
2
Giáp Tuất30
3
Ất Hợi1/2
4
Bính Tý2
5
Đinh Sửu3
6
Mậu Dần4
7
Kỷ Mão5
8
Canh Thìn6
9
Tân Tỵ7
10
Nhâm Ngọ8
11
Quý Mùi9
12
Giáp Thân10
13
Ất Dậu11
14
Bính Tuất12
15
Đinh Hợi13
16
Mậu Tý14
17
Kỷ Sửu15
18
Canh Dần16
19
Tân Mão17
20
Nhâm Thìn18
21
Quý Tỵ19
22
Giáp Ngọ20
23
Ất Mùi21
24
Bính Thân22
25
Đinh Dậu23
26
Mậu Tuất24
27
Kỷ Hợi25
28
Canh Tý26
29
Tân Sửu27
30
Nhâm Dần28
31
Quý Mão29

Ngày hoàng đạo Ngày hắc đạo

Video liên quan

Chủ Đề