Mỹ phẩm Hàn Quốc đang rất được ưu chuộng tại thị trường Việt Nam. Không chỉ vì giá thành hợp lý mà công dụng cũng không kém gì với Mỹ phẩm Châu Âu, Mỹ. Đối với các doanh nghiệp nhập khẩu mỹ phẩm từ Hàn Quốc lần đầu sẽ bỡ ngỡ về nhiều thủ tục hồ sơ để nhập khẩu được một lô hàng mỹ phẩm về Việt Nam. Nhập khẩu mỹ phẩm Hàn Quốc cần những giấy tờ gì, Có cần phải làm công bố sản phẩm nhập khẩu không, Thuế nhập khẩu mỹ phẩm từ Hàn Quốc 2023 là bao nhiêu…Đó là những câu hỏi mà Doanh nghiệp nào nhập khẩu lần đầu hay gặp phải. Vậy hãy để Real Logistics giải đáp của Quý doanh nghiệp thông qua bài viết dưới đây để nắm rõ hơn về thuế nhập khẩu mỹ phẩm từ Hàn Quốc nhé!
1. Cách tính thuế nhập khẩu mỹ phẩm Hàn Quốc
Tiền thuế nhập khẩu phải nộp = Giá trị hàng x thuế suất nhập khẩu
+ Giá trị hàng hay trị giá hải quan: là giá trị lô hàng khi bạn khai báo làm thủ tục hải quan. Lưu ý: Mặt hàng mỹ phẩm thuộc diện quản lý rủi ro về thuế nên hay bị hải quan “soi” kỹ về giá. Doanh nghiệp thường phải đi tham vấn giá sau thông quan.
+ Thuế suất nhập khẩu: tính bằng phần trăm [%] dựa trên Biểu thuế xuất nhập khẩu mới nhất [2023] của Bộ tài chính ban hành.
Vì Hàn Quốc và Việt Nam có ký và là thành viên của các hiệp định thương mại tự do nên hầu hết các mặt hàng nhập khẩu từ Hàn Quốc về Việt Nam được hưởng thuế suất nhập khẩu ưu đãi đặc biệt.
Thuế nhập khẩu mỹ phẩm Hàn Quốc 2020 một số mặt hàng giảm xuống còn 0%.
Để được hưởng thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt, bạn cần có C/O form VK hoặc C/O form AK.
Tham khảo bài viết: ► QUY TRÌNH VÀ THỦ TỤC HẢI QUAN NHẬP KHẨU MỸ PHẨM
► DỊCH VỤ CÔNG BỐ MỸ PHẨM NHẬP KHẨU GIÁ TỐT NHẤT 2023
► HƯỚNG DẪN CÔNG BỐ MỸ PHẨM 2023
2. Thuế giá trị gia tăng
Đối với hàng mỹ phẩm, thuế VAT tại Việt Nam là 10%
Tiền thuế VAT = [Giá trị lô hàng + thuế nhập khẩu] x 10%
3. Các loại thuế nhập khẩu mỹ phẩm từ Hàn Quốc
Các loại thuế nhập khẩu mỹ phẩm từ Hàn Quốc vào Việt Nam cần phải nộp dưới đây:
- Thuế giá trị gia tăng [VAT]
- Thuế nhập khẩu thông thường
- Thuế nhập khẩu ưu đãi
- Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt
4. HS Code và Bảng thuế nhập khẩu mỹ phẩm Hàn Quốc 2023
HS code và Bảng thuế nhập khẩu thông thường và Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt khi nhập khẩu mỹ phẩm từ Hàn Quốc vào Việt Nam:
Mã HS hàng hóa
Tên mặt hàng
Thuế NK ưu đãi [%]
Thuế NK từ Hàn Quốc dùng C/O form VK[%]
Thuế NK từ Hàn Quốc dùng C/O form AK[%]
3303000
Nước hoa và nước thơm
20
18
20
3304
Mỹ phẩm hoặc các chế phẩm để trang điểm và các chế phẩm dưỡng da
[trừ dược phẩm], kể cả các chế phẩm chống nắng hoặc bắt nắng; các chế phẩm dùng cho móng tay hoặc móng chân
33041000
– Chế phẩm trang điểm môi
20
20
20
33042000
– Chế phẩm trang điểm mắt
22
20
20
33043000
– Chế phẩm dùng cho móng tay và móng chân
22
11
20
– Loại khác:
33049100
– – Phấn, đã hoặc chưa nén
22
12.5
20
330499
– – Loại khác:
33049920
– – – Kem ngăn ngừa mụn trứng cá
10
5
20
33049930
– – – Kem và dung dịch [lotion] bôi mặt hoặc bôi da khác
20
10
20
33049990
– – – Loại khác:
20
10
20
3305
Chế phẩm dùng cho tóc
330510
– Dầu gội đầu:
33051010
– – Có tính chất chống thấm
15
0
0
33051090
– – Loại khác:
15
0
0
33052000
– Chế phẩm uốn tóc hoặc làm duỗi tóc
15
18
20
33053000
– Keo xịt tóc [hair lacquers]
15
0
0
33059000
– Loại khác
20
10
20
3306
Chế phẩm dùng cho vệ sinh răng hoặc miệng, kể cả bột và bột nhão làm chặt chân răng; chỉ tơ nha khoa làm sạch kẽ răng [dental floss], đã đóng gói để bán lẻ
330610
– Sản phẩm đánh răng:
33061010
– – Bột và bột nhão dùng ngừa bệnh cho răng
20
0
0
33061090
– – Loại khác:
20
0
0
33062000
– Chỉ tơ nha khoa làm sạch kẽ răng [dental floss]
6
0
0
33069000
– Loại khác
20
0
0
3307
Các chế phẩm dùng trước, trong hoặc sau khi cạo, các chất khử mùi cơ thể, các chế phẩm dùng để tắm, chế phẩm làm rụng lông và các chế phẩm nước hoa, mỹ phẩm hoặc vệ sinh khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; các chất khử mùi phòng đã được pha chế, có hoặc không có mùi thơm hoặc có đặc tính tẩy uế.
33071000
– Các chế phẩm dùng trước, trong hoặc sau khi cạo
18
20
20
33072000
– Chất khử mùi cá nhân và chất chống ra nhiều mồ hôi
20
0
0
33073000
– Muối thơm dùng để tắm và các chế phẩm dùng để tắm khác
20
10
20
– Các chế phẩm dùng để làm thơm hoặc khử mùi phòng, kể cả các chế phẩm có mùi thơm dùng trong nghi lễ tôn giáo
33079030
– – Khăn và giấy, đã được thẩm hoặc phủ nước hoa hoặc mỹ phẩm
20
0
0
33079040
– – Nước hoa hoặc mỹ phẩm khác, kể cả chế phẩm làm rụng lông
20
0
0
33079050
– – Dung dịch dùng cho kính áp tròng hoặc mắt nhân tạo
6
0
0
33079090
– – Loại khác:
18
0
0
3401
Xà phòng; các sản phẩm và các chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng như xà phòng, ở dạng thanh, bánh, được nén thành miếng hoặc hình dạng nhất định, có hoặc không chứa xà phòng; các sản phẩm và các chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng để làm sạch da, ở dạng lỏng hoặc ở dạng kem và đã được đóng gói để bán lẻ, có hoặc không chứa xà phòng; giấy, mền xơ, nỉ và sản phẩm không dệt, đã thấm tẩm, tráng hoặc phủ xà phòng hoặc chất tẩy.
– Xà phòng và các sản phẩm và các chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt, ở dạng thanh, bánh, được nén thành miếng hoặc hình dạng nhất định, và giấy, mền xơ, nỉ và sản phẩm không dệt, đã thấm tẩm, tráng hoặc phủ xà phòng hoặc chất tẩy:
340111
– – Dùng cho vệ sinh [ kể cả các sản phẩm đã tẩm thuốc]:
34011140
– – – Xà phòng đả tẩm thuốc kể cả xà phòng sát khuẩn
20
20
20
34011150
– – – Xà phòng khác kể cả xà phòng tắm
20
10
20
34013000
– Các sản phẩm và chế phẩm hữu cơ hoạt động bề mặt dùng để làm sạch da, dạng lỏng hoặc dạng kem và đã được đóng gói để bán lẻ, có hoặc không chứa xà phòng