Bồn bồn tiếng anh là gì năm 2024

Trái bòn bon là loại trái cây sạch có hình tròn, khi còn non vỏ có màu xanh đậm, đến khi chín phần vỏ có màu vàng tươi, mịn. Phần cơm bòn bon màu trắng đục, khi chín cơm gần như trong suốt, được chia thành các múi nhỏ.

1.

Trái bòn bon là một món ăn nhẹ phổ biến ở Đông Nam Á.

Langsat fruits are a popular snack in Southeast Asia.

2.

Bạn tôi đã mang cho tôi một túi trái bòn bon từ chuyến đi của cô ấy đến Malaysia.

My friend brought me a bag of langsat fruits from her trip to Malaysia.

Ở miền Bắc, người ta thường gọi bòn bon bằng một cái tên quen thuộc khác là dâu da. Tuy có tên gọi, hình dáng khá giống nhau nhưng bòn bon và dâu da là 2 loại trái cây khác biệt. Theo đó, dâu da khi chín có màu vàng sậm, vỏ mỏng, bề mặt vỏ láng bóng, xuất hiện vài vệt màu nâu đen, vị chua nhiều hơn vị ngọt. Trong khi đó, bòn bon khi chín có màu sáng, vỏ dày sần sùi và hơi nhám, đít quả có vài chấm li ti màu đen. Nếu chín tự nhiên, bòn bon có vị ngọt thanh và ít chua.

Các hệ của liên giới Hiển sinh đã được định nghĩa trong thế kỷ XIX, bắt đầu với hệ Creta [do nhà địa chất người Bỉ là Jean d'Omalius d'Halloy đề xuất trong bồn địa Paris] và hệ Than đá [do các nhà địa chất người Anh là William Conybeare và William Phillips đề xuất] năm 1822.

The systems of the Phanerozoic were defined during the 19th century, beginning with the Cretaceous [by Belgian geologist Jean d'Omalius d'Halloy in the Paris Basin] and the Carboniferous [by British geologists William Conybeare and William Phillips] in 1822].

Các quá trình tráng men bồn tắm gang được phát minh bởi một người Mỹ gốc Scotland là David Dunbar Buick.

The process for enamelling cast iron bathtubs was invented by the Scottish-born American David Dunbar Buick.

Hội chứng chân bồn chồn [hay còn gọi hội chứng chân không yên, Restless legs syndrome: RLS] là một rối loạn gây ra bởi sự thôi thúc mạnh mẽ để di chuyển chân của một người.

Restless legs syndrome [RLS] is a disorder that causes a strong urge to move one's legs.

Những gì tôi nhớ tiếp theo là ánh sáng loá mắt của buổi sớm mai khi trèo ra khỏi bồn xăng.

What I remember next is the blinding light of early morning as I climbed out of the fuel tank.

Bồn tè là cái gì?

What is a urinal?

Phu nhân Beatrice Sharpe đã bị giết trong bồn tắm.

Lady Beatrice Sharpe was murdered in the bathtub.

Để chiếc ly lại vào bồn rửa.

And he puts the glass back in the sink.

Các tờ báo khác đưa ra những dòng tiêu đề hài hước như Công nghệ của Microsoft đang nhắm tới bồn cầu từ tờ San Francisco Chronicle, và Microsoft muốn đi vệ sinh từ tờ The Daily Mirror.

Other newspapers issued humorous headlines: Microsoft technology headed for toilet from the San Francisco Chronicle, Toilet mixes zeroes with ones and twos from the Washington Post, and Microsoft's Gone Potty from The Daily Mirror.

Có thể hòa nước ấm rồi nhẹ nhàng, từ từ đặt ứng viên báp têm vào bồn. Sau khi người đó đã quen với môi trường trong bồn, phép báp têm có thể được tiến hành.

The tub water could be warmed, the baptism candidate could calmly and gradually be placed in the water and, once acclimatized to it, the actual baptism could occur.

Và chắc chắn đây là lần đầu tiên trong cuộc đời Marianne bà cảm thấy lo lắng, bà thật sự bồn chồn vì bà đã nói,

And this was probably the first moment in Marianne's life where she really got worried, she really got a little bit nervous because she said,

Tôi thở phào nhẹ nhõm, đi theo ông Ross trở lên nơi có không khí mát mẻ và leo lên nóc của một bồn lắng cặn kín khí.

With a sigh of relief, I follow Ross back up to the fresh air, and we climb to the top of one of the airtight sludge tanks.

Biển lùi kỷ Permi có thể có liên quan tới sự hình thành Pangaea: sự sáp nhập của các đại lục lớn thành một thể thống nhất có thể dễ dàng gây ra biển lùi do "sự mở rộng một chút của các bồn đại dương khi các lục địa nối liền lại."

The Permian regression might have been related to the formation of Pangaea: the accumulation of all the major landmasses into one body could have facilitated a regression, by providing "a slight enlargement of the ocean basins as the great continents coalesced."

Nếu bạn muốn biết bồn tắm đã sẵn sàng chưa, đầy tớ sẽ trả lời là Con đã được tạo ra”.

If you should want to know whether the bath is ready, you get the pronouncement that the Son was created out of nothing.”

Thời gian không hoạt động kéo dài có thể khiến chúng trở nên bồn chồn và không hạnh phúc.

Prolonged periods of inactivity can cause them to become restless and unhappy.

Tôi đến thăm Louise Bourgeoise, người vẫn đang làm việc, và tôi nhìn vào bồn rửa của cô ấy, một thứ thật tuyệt vời, và đi về.

And I went to visit Louise Bourgeoise, who's also still working, and I looked at her sink, which is really amazing, and left.

Những sự kiện đã xảy ra rất nhanh—cơn đau hành hạ dữ dội đến nỗi Ruby yêu quý của tôi đã gọi điện thoại cho bác sĩ và gia đình của chúng tôi, và tôi quỳ xuống tựa người vào bồn tắm để được chống đỡ và thoải mái cùng hy vọng được bớt đau.

Events happened so swiftly—the pain striking with such intensity, my dear Ruby phoning the doctor and our family, and I on my knees leaning over the bathtub for support and some comfort and hoped relief from the pain.

Bồn địa này, thường xuyên nội lưu, trước đây nó bị bao phủ đầy nước khi tuyết tan nhiều và đổ ra sông San Joaquin.

This basin, usually endorheic, formerly filled during heavy snowmelt and spilled out into the San Joaquin River.

Anh nhờ C-Note lấy trộm peroxide từ nhà bếp, để cọ rửa bồn cầu à?

You had C-Note steal some peroxide from the kitchen so we can clean the toilet?

Tôi phải đánh đổi những giờ phút thư giãn trong bồn tắm với việc tắm vội bằng vòi sen, thế những bữa ăn tình tứ bằng đồ ăn liền.

“I have traded relaxing baths for quick showers, and romantic dinners for microwavable food.

Bây giờ là thời điểm tốt để cài đặt các bồn chứa nước làm mát và các thành phần liên quan

Now is a good time to install the Coolant Tank and its related components

Đấy là tên của những bồn tiểu màu xanh lục mà ta thấy ở thành phố.

This was the name given to the green urinals that were found in the town.

Anh ấy được tìm thấy bị điện giật trong bồn tắm hôm qua.

He was found electrocuted in his bathtub yesterday.

Mohammed để bồn tắm trên đống đổ nát và tắm cho những đứa con của mình vào mỗi sáng.

Mohammed got the bathtub on the top of the rubble and started giving his kids an every morning bubble bath.

Nếu hắn có bồn cầu Gucci, tôi sẽ ngồi lên luôn đấy.

If he got a Gucci toilet, I'm sitting on it.

Các bãi đỗ của máy bay chuyên chở hàng hóa cũng đã được xây dựng để chứa 5 chiếc máy bay B747-400 và 4 bồn nhiên liệu đã được xây dựng có thể cung cấp 1,4 triệu gallon nhiên liệu dùng trong hàng không và có thể đổ đầy hơn 25 máy bay B747-400.

The freighter apron has also been constructed to accommodate 5 B747-400 planes and 4 additional fuel tanks were built, which can supply 1.4 million gallons of aviation fuel altogether and fill up more than 25 B747-400 airplanes.

Cây bòn bon miền Bắc gọi là gì?

Cỏ nến là tên thường gọi ở các tỉnh phía Bắc, còn ở phía Nam thường gọi là cây bồn bồn - loài cây mọc hoang khắp các đầm lầy, từ Bắc chí Nam, nhiều nhất ở miền Tây Nam bộ.

Trái bòn bon miền Bắc gọi là gì?

Ở miền Bắc, người ta thường gọi bòn bon bằng một cái tên quen thuộc khác là dâu da. Tuy có tên gọi, hình dáng khá giống nhau nhưng bòn bon và dâu da là 2 loại trái cây khác biệt.

Cây bòn bon tiếng Anh là gì?

cây Bồn bồn tiếng anh là gì: Typha orientalis G.A., Typha augustifolia L hay Typha angustata Bory et Chaub; Họ: Cỏ nến [ Typhaceae. ] Đặc điểm nhận diện cây thuốc nam bồn bồn: Cây bồn bồn là cây thân cổ có hình dáng khá mảnh mai, tuy nhiên ở cây trưởng thành có thể cao tối đa 3 mét.

Rau bòn bon tiếng Anh là gì?

Là một loài thuộc họ cây cỏ nến có tên tiếng Anh là Typhaceae, cây bồn bồn phát triển mạnh ở những vùng đất ngập nước, có thể thích nghi với nước lợ và ít phèn, mọc chủ yếu tại 3 tỉnh Cà Mau, Sóc Trăng, Bạc Liêu.

Chủ Đề