C4h8 co bao nhiêu đô ng phân ma ch hơ

Phần 4 HIĐROCACBON Bài số 4.1 Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon A rồi hấp thụ hết sản phẩm cháy vào một bình đựng dung dịch Ca[0H]9. Sau thí nghiệm thấy khối lượng bình tăng 26.24 gam. Lọc thu được 20 gam kết tủa. Đun sôi nước lọc một thòi gian lại thu dược 10 gam kết tủa nữa. Khi cho một lượng A bằng đúng lượng đã đốt cháy ở trên với clo ở 300°c thu dược hỗn hợp c gồm 4 sản phẩm dẫn xuất chứa clo của A là đồng phân của nhau với hiệu suất 100%. Hỗn hợp c có tỉ khôi hơi so với Họ nhỏ hờn 93. Xác định công thức của A và tính thành phần % theo khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp c. Vấn đê lí thuyết liên quan Bài giải Trong phản ứng thếhalogen của ankan, thực nghiệm cho thấy, nếu coi khá năng phản ứng của Cj - H là 1 thi khả năng phán ứng của CjỊ - H và Cịịị - H như sau: Cị-H CI r H Cịịị - H Clo hoá ở 27°c 1 3,9 5,1 Clo hoá ở 100°c 1 4,3 7,0 Cltì hoá ở 300°c 1 3,3 4,4 Brom hoá ở 127°c 1 82 1600 A + 0 2 — ■> C 0 2 + H20 Khi dẫn sản phẩm cháy vào dung dịch Ca[OH].> thì hơi nước ngưng tụ còn COọ có phán ứng: C 0 2 + Ca[OH]2 -> C aC 03ị + H20 [1] có thô có: 53

  • Page 2 and 3: 2C 0 2 + Ca[OH]2 -> Ca[HC03]2 [2] m
  • Page 4 and 5: Các phản ừng đều diễn ra
  • Page 6 and 7: c h 3 'cl H Í „ch3 CH V c h 3 5+
  • Page 8 and 9: Bài số 4.3 1. Viết phương tr
  • Page 10 and 11: h 3c c h 3 h 3c c h , H3C c h 3 C
  • Page 12 and 13: Ozon phân hỗn hợp trên thu đ
  • Page 14 and 15: c h 2= c h — c h 2 + C l2 c '4*"
  • Page 16 and 17: H , H c = = c \ H3cỵ CH 3 Br [1]
  • Page 18 and 19: CH, 1 . . CH3— c — OH + HQ ĩ '
  • Page 20 and 21: Anken đó là trans - 2 - buten. C
  • Page 22 and 23: Peoxit -* gốc tự do R R + HBr -
  • Page 24 and 25: H— c // \ OH o " ã ; C H , H ,c
  • Page 26 and 27: CH2— c ^ c — CH2 OH Ò h + 2 H
  • Page 28 and 29: B ài giải A tạo kết tủa v
  • Page 30 and 31: E: [Cl 13]3C— CH,— CH----CH—
  • Page 32 and 33: 2. Phản ứng axyl hoá theo Fri
  • Page 34 and 35: Phẩn 5 ANCOL - PHENOL - AMIN Bài
  • Page 36 and 37: 3. P h â n b iệt phenol và rư
  • Page 38 and 39: Bài giải Ancol phản ứng vớ
  • Page 40 and 41: c h 3h> + [CH3c o ]2o CH 3 H / + CH
  • Page 42 and 43: a. Hoàn thành sơ đồ trên. b.
  • Page 44 and 45: + HNO 31oiìng [20%] OH o + h 2o n
  • Page 46 and 47: " O - Thực chất đây là phả
  • Page 48 and 49: [CH3]2CH— CH— N 02-í—^ t[C H
  • Page 50 and 51: COOMgBr Bài số 5.11 CH2CH2NH; A
  • Page 52 and 53: Phẩn 6 ANĐEHIT - XETON Bài số
  • Page 54 and 55: CH2— CH— COONa + 2MCI ---
  • Page 56 and 57: Lưu ý: ■ như trẽn. Do sự
  • Page 58 and 59: Bài sô' 6.5 Cho anđehit tác d
  • Page 60 and 61: Vì giai doạn chậm nhất quy
  • Page 62 and 63: Phản ứng halogen hoá xcton [v
  • Page 64 and 65: +] Iọ/NaOH phản ứng đặc tr
  • Page 66 and 67: Q H 5— C H = N— 011 H 0H H \ /
  • Page 68 and 69: Phẩn 7 AXIT CACBOXYLIC - ESTE Bà
  • Page 70 and 71: CH — c — CHIC! - *• CH — c
  • Page 72 and 73: H + h 2o Axit cis - xiclobutan - 1.
  • Page 74 and 75: CH3CH2CH2CH2COOH Br,, p » CH3CH2CH
  • Page 76 and 77: CH, H COOII c u / c = c v . . + I I
  • Page 78 and 79: c h 2— c h 2 CH, CH Nc = 0 \ r;..
  • Page 80 and 81: Bài số 7.7 Hợp chất A[C9H 10
  • Page 82 and 83: niđro clorua tạo ra axit axetic
  • Page 84 and 85: 3. Hãy chỉ rõ các dồng phân
  • Page 86 and 87: Bài giải KCNdư Jư ............
  • Page 88 and 89: Bài số 7.13 1 . Xác định c
  • Page 90 and 91: ç h 2— c h 2— cn c h 2— c h
  • Page 92 and 93: Chẳng hạn, A:[C,H j]3[COO]fi[C3
  • Page 94 and 95: Kiến thức mở rộng - Chỉ s
  • Page 96 and 97: CH}— CH— CQOH + HN0 2 ► CH3
  • Page 98 and 99: Bài số 8.3 1. Phân biệt các
  • Page 100 and 101: . Cấu trúc bậc 11: Là cấu d
  • Page 102 and 103: 10 L[+]-Ariginin 11 Asparagin 12 L[
  • Page 104 and 105: 2. Sắp xếp các aminoaxit trên
  • Page 106 and 107: Chắng hạn, alanin có pK a [-CO
  • Page 108 and 109: Thr - Lys - Glu Lys - Glu Glu - Glu
  • Page 110 and 111: -> Glv - Ile - Val - Glu - Glu - Cy
  • Page 112 and 113: 2 . Điều chế Phe. .CN HCN / r
  • Page 114 and 115: 0 - « * Q H ,— CH5- N[C2H5]3 OH
  • Page 116 and 117: Phẩn 9 GLUXIT Bài số 9.1 Cho m
  • Page 118 and 119: Câu dạng bền: Oil H H a - D -
  • Page 120 and 121: 2. a. Những chất khử được
  • Page 122 and 123: Phụ lục 2. Một sô monosaccar
  • Page 124 and 125: - c tạo bởi một dơn vị a -
  • Page 126 and 127: - Amilopectin có cấu tạo phân
  • Page 128 and 129: Viêt các phương trình phán
  • Page 130 and 131: Hãy thiết lập công thức vò
  • Page 132 and 133: Thoả mãn điểu kiện đầu b
  • Page 134 and 135: Cl ỈO cooil li­ — OH li­ —
  • Page 136 and 137: Bài sô 9.8 Khi cho một số glu
  • Page 138 and 139: Vậy gentibiozd là: c h2o h H O
  • Page 140 and 141: cũng trong môi trường axit. Vi
  • Page 142 and 143: ÇH2Ol 1 o o --CH-, ÇI l2OỈ
  • Page 144 and 145: Bài số 9.14 [HSGQG 2000 - 2001.
  • Page 146 and 147:
  • Häy giäi thich tinh axit cüa
  • Page 148 and 149: Phần 10 HỢP CHẤT DỊ VÒNG B
  • Page 150 and 151: Vì là hợp chất dị vòng th
  • Page 152 and 153: Bài giải 1. a. Q a P i H ^ A ị
  • Page 154 and 155: Chẳng hạn: o nh2 HN K O ^ N N
  • Page 156 and 157: Với phân tử ARN, thành phẩn
  • Page 158 and 159: Cơ chê phản ứng: H II □ * 0
  • Page 160 and 161: H 1. CH,1 - ___ - _____ ► CH3CH2C
  • Page 162 and 163: II,C CH, [Bị], hiệu suất 86%.
  • Page 164 and 165: Nêu chất c và D, hoặc E và G
  • Page 166 and 167: 3. Srt đồ phản ứng: O O OH i
  • Page 168 and 169: Bài giải i. CHr— C— CH2— C
  • Page 170 and 171: Bài giải 1. COCI cu,OI I CH,—
  • Page 172 and 173: p - CH 3C6H 4N H 2 + HCl -> p - CH
  • Page 174 and 175: Bài sô' 11.10 [HSGQG 2000 - 2001]
  • Page 176 and 177: hoặc: OH Bài số 11.12 [HSGQG 2
  • Page 178 and 179: Thay vào v[2]: v[pư] = v[2] = K2.
  • Page 180 and 181: Kiến thức mở rộng Phản
  • Page 182 and 183: Câu 4 . Cấu trúc nào sau đây
  • Page 184 and 185: Câu 13. Hợp chất nào trong s
  • Page 186 and 187: C âu 21. Chất nào là sản ph
  • Page 188 and 189:
  • OH /V H0 í » ơ x Câu 28. Đ
  • Page 190 and 191: C âu 35. Phản ứng sau cho sả
  • Page 192 and 193: Phần 13 ĐÁP ÁN CÁC CÂU HỎI
  • Page 194 and 195: 2. HO H CHO -H -OH CH,OH COOH HO -H
  • Page 196 and 197: Bài sô 2.16 CH3CH2CH2CH2CH2CH3 c
  • Page 198 and 199: Bài số 4.18 CH l - Metylxiclohex
  • Page 200 and 201: 2. COOC2H5 COOC.Hs 2 CU2 CgHsQNa^ 0
  • Page 202 and 203: Bai so 10.7 + 2Hl8OH H c o o n + c
  • Page 204: NHft XUấT BÒN ĐỌI HỌC QUỐ

Khi nào thì cơ đồng phân hình học?

Các đồng phân hình học xuất hiện khi có sự xoay quanh một hoặc nhiều liên kết trong một phân tử, tạo ra các dạng không gian khác nhau mà không thể chồng chất lên nhau bằng cách xoay.

Đồng phân cấu tạo của nhau là gì?

“Đồng phân cấu tạo” gồm đồng phân về mạch cacbon [mạch hở, mạch vòng - có phân nhánh và không phân nhánh], đồng phân về loại nhóm chức [có thể coi liên kết đôi, liên kết ba cũng thuộc nhóm chức], đồng phân về vị trí nhóm chức trong mạch cacbon, đồng phân về vị trí tương đối của các nhóm chức [nếu phân tử có nhiều nhóm ...

Thế nào là cấu tạo mạch hở?

Mạch điện hở là một tập hợp các linh kiện kết nối với nhau, nhưng có đoạn bị hở và không tạo nên một mạch điện hoàn chỉnh.

Chủ Đề