Các bài toán về ngày tháng lớp 1 năm 2024

Bài 21. Bố Nam đi công tác 10 ngày, ngày bố Nam về là ngày 20. Hỏi ngày bố Nam đi công tác là ngày nào?

Xem thêm đáp án tại đây.

Bài 22. Ngày 28 của tháng là thứ năm. Hỏi ngày 20 của tháng là ngày thứ mấy?

Xem thêm đáp án tại đây.

Bài 23. Mẹ về quê 1 tuần 3 ngày. Hỏi mẹ về quê mấy ngày?

Xem thêm đáp án tại đây.

Bài 24. Viết thứ hoặc ngày vào chỗ chấm:

  1. Hôm nay là thứ sáu ngày 17 tháng 4;

– Ngày mai là thứ bảy ngày……………tháng 4;

– Ngày kia là chủ nhật ngày …………..tháng 4.

  1. Hôm qua là thứ hai ngày 19 tháng 4;

– Hôm kia là ngày chủ nhật ngày ………. tháng 4.

  1. Hôm nay là thứ năm ngày 15 tháng 4;

– Ngày mai là thứ …….. ngày …………tháng 4;

– Ngày kia là …………… ngày………….. tháng 4.

Xem thêm đáp án tại đây.

Bài 25. Hôm nay là ngày 11 tháng 4. Ngày kia là ngày bao nhiêu?

Xem thêm đáp án tại đây.

Bài 26. Thứ tư tuần này là ngày 11 tháng 4. Hỏi thứ tư tuần sau là ngày bao nhiêu?

Xem thêm đáp án tại đây.

Bài 27. Thứ hai tuần này là ngày 16. Hỏi thứ sáu tuần trước là ngày bao nhiêu?

Xem thêm đáp án tại đây.

Bài 28. Thứ ba tuần này là ngày 12 tháng 4. Hỏi thứ ba tuần sau là ngày bao nhiêu tháng 4?

Xem thêm đáp án tại đây.

Bài 29. Tháng này bố đi công tác từ ngày 9 đến ngày 17 mới về.

  1. Hỏi bố đi công tác mấy ngày?
  1. Biết ngày 9 là thứ tư. Hỏi bố về vào ngày thứ mấy?

Xem thêm đáp án tại đây.

Các dạng Toán lớp 1 hay nhất giúp các em học sinh lớp 1 ôn tập theo từng chủ đề: Phép cộng, phép trừ, giải toán có lời văn, đặt tính rồi tính… Hầu như có đầy đủ tất cả các dạng toán trong chương trình lớp 1.

Nhờ đó, các em dễ dàng hệ thống lại kiến thức đã học, củng cố kiến thức thật tốt để đạt kết quả cao trong các bài thi, bài kiểm tra. Còn với những bé chuẩn bị vào lớp 1, các bậc phụ huynh cần rèn luyện cho bé kỹ năng đọc, đánh vần cơ bản, nét vẽ cơ bản để các em tự tin bước vào lớp 1.

Các dạng Toán lớp 1

Bài 1: Tính

9 + 40 =

7 + 20 =

6 + 90 =

7 +51 =

29 - 6 =

34 - 4 =

68 - 7 =

99 - 5 =

Bài 2: <, >, =

82 - 41 ….. 53 - 12

86 - 80….. 19 - 3

87 - 56 ….. 45 - 14

98 - 27….. 16 - 6

78 - 21 ….. 58 - 12

50 - 10 ….. 98 - 80

Bài 3:

Hôm nay là ngày 21 tháng 7 và là ngày thứ hai

Ngày mai là ngày ….. tháng 7 và là ngày thứ ….

Ngày kia là ngày ….. tháng 7 và là ngày thứ…..

Hôm qua là ngày ….. tháng 7 và là ngày ……

Hôm kia là ngày ….. tháng 7 và là ngày thứ ……

Bài 4:

Hôm nay là ngày thứ hai. Mấy ngày nữa thì đến ngày thứ hai liền sau? Vì sao? Hôm nay là chủ nhật. Mấy ngày nữa thì đến ngày chủ nhật liền sau? Vì sao?

Bài 5:

Lúc kim dài chỉ vào số….., kim ngắn chỉ vào số 7 là lúc 7 giờ Lúc kim dài chỉ vào số….., kim ngắn chỉ vào số ….. là lúc 11 giờ

Em đi học buổi sáng, kim dài chỉ vào số ……, kim ngắn chỉ vào số …..

Bài 6:

Trên cành cao có 25 con chim đậu, cành dưới có 11 con chim đậu. Có 4 con chim bay từ cành trên xuống cành dưới đậu. Hỏi:

  1. Cành trên còn lại bao nhiêu con chim đậu?
  1. Cành dưới có bao nhiêu con chim đậu?

Bài 7:

Một quyển truyện có 90 trang. Lan đã đọc được 3 chục trang. Hỏi còn bao nhiêu trang Lan chưa đọc?

Bài 8:

Một quyển truyện có 90 trang, ngày thứ nhất lan đọc được 20 trang, ngày thứ hai lan đọc được 30 trang. Hỏi còn bao nhiêu trang lan chưa đọc?

Bài 9: Viết và đọc số (theo mẫu)

9 chục và 8 đơn vị

98

Chín mươi tám

8 chục và 9 đơn vị

7 chục và 5 đơn vị.

5 chục và 7 đơn vị

6 chục và 1 đơn vị

3 chục và 4 đơn vị

Bài 10: Tính nhẩm:

70 + 20 = ….

74 + 5 = ….

98 - 50 = …..

75 + 20 = ….

90 - 50 = …..

98 - 5 = …..

Bài 11: Đặt tính rồi tính

Bài 12: Điền số thích hợp và chỗ chấm ?

90+ … = 95

95 - … = 90

95 - …. = 5

70 + … = 90

70 - … = 50

… - 40 = 50

65 + …. = 69

65 - … = 62

65 - … = 45

Bài 13:

An có 10 bút chì màu, 6 bút sáp và 3 bút mực. Hỏi An có tất cả bao nhiêu cái bút các loại?

Bài giải

...............................................................................................................................................

Bộ tài liệu hơn 50 bài toán lớp 1, bao gồm tất cả các dạng toán cơ bản và nâng cao được thầy cô biên soạn nhằm giúp các em ôn tập kiến thức cũ để chuẩn bị tốt nhất cho việc chinh phục kiến thức mới ở lớp 2. Các bài tập bám sát chương trình học, có kèm đáp án giúp ba mẹ và các bé thuận tiện trong việc đối chiếu kết quả.

Các bài toán về ngày tháng lớp 1 năm 2024

Nội dung chính

1. Bài tập toán lớp 1 về so sánh

Bài 1: Viết dấu <, >, = vào chỗ chấm

1 …. 23 … 43 … 85 … 24 … 41 … 52 … 31 …. 42 … 71 …. 68 … 42 … 0

Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm

3 < … < 58 > … > 66 > … > 46 < … < 81 < … < 32 < … < 45 < … < 77 < … < 90 < … < 28 < … < 107 > … > 53 > … > 1

Bài 3: Điền dấu >, < , = thích hợp vào chỗ chấm

8 ….. 1 + 85 ….. 2 + 19 – 2 ….. 8 + 38 – 5 ….. 7 – 48 – 5 ….. 2 + 49 + 2 ….. 5 – 4

Đáp án:

Bài 1:

1 < 23 < 43 < 85 > 24 = 41 < 52 < 31 < 42 < 71 < 68 > 42 > 0

Bài 2:

3 < 4 < 58 > 7 > 66 > 5 > 46 < 7 < 81 < 2 < 32 < 3 < 45 < 6 < 77 < 8 < 90 < 1 < 28 < 9 < 107 > 6 > 53 > 2 > 1

Bài 3:

8 < 1 + 85 > 2 + 19 – 2 < 8 + 38 – 5 = 7 – 48 – 5 < 2 + 49 – 2 < 5 + 4

2. Bài toán lớp 1 viết dãy số

Bài 4: Sắp xếp các số sau: 1, 11, 7, 20

  1. Theo thứ tự từ bé đến lớn:…………………………………………
  1. Theo thứ tự từ lớn đến bé:………………………………………….

Bài 5: Sắp xếp các số sau: 5, 14, 51, 22

  1. Theo thứ tự từ bé đến lớn:…………………………………………
  1. Theo thứ tự từ lớn đến bé:………………………………………….

Đáp án:

Bài 4:

  1. Theo thứ tự từ bé đến lớn: 1, 7, 11, 20.
  1. Theo thứ tự từ lớn đến bé: 20, 11, 7, 1.

Bài 5:

  1. Theo thứ tự từ bé đến lớn: 5, 14, 22, 51
  1. Theo thứ tự từ lớn đến bé: 51, 22, 14, 5

3. Bài toán tìm số lớn nhất và nhỏ nhất

Bài 6:

  1. Khoanh tròn vào số lớn nhất trong những số được cho sau: 5; 11; 25; 1; 50
  1. Khoanh tròn vào số bé nhất trong những số được cho sau: 22, 11, 10, 78, 46

Bài 7: Tìm số tròn chục lớn nhất có hai chữ số?

20B. 90C. 100D. 50

Bài 8: Tìm số bé nhất trong các số sau: 29, 11, 51, 20

29B. 11C. 51D. 20

Bài 9: Tìm số tròn chục bé nhất có hai chữ số: 25, 20, 100, 15

25B. 20C. 100D. 15

Đáp án:

Bài 6:

  1. Khoanh tròn vào số lớn nhất là: 50
  1. Khoanh tròn vào số bé nhất là: 10

Bài 7: B. 90

Bài 8: B. 11

Bài 9: B. 20

4. Bài toán cộng, trừ trong phạm vi 10

Bài 10: Kết quả của 2 + 5 là:

  1. 7
  1. 8

C . 9

Bài 11: Điền số vào chỗ ba chấm để được phép tính đúng: 7 – … = 4?

  1. 2
  1. 3
  1. 4

Bài 12: Khoanh tròn vào phép tính đúng:

  1. 10 – 2 = 7
  1. 4 + 3 = 7
  1. 2 + 5 = 8

Bài 13: Kết quả của phép tính: 8 – 7 + 3 là?

  1. 3
  1. 4
  1. 5

Bài 14: Kết quả của phép tính: 1 + 3 – 2 là?

  1. 3
  1. 2
  1. 1

Bài 15: Thực hiện các phép tính sau:

2 + 1 = …..

0 + 3 = …..

1 + 1 + 5 = …..

5 – 2 = …..

7 – 0 = …..

4 + 1 – 0 = …..

Giúp con giỏi toàn diện Toán và tiếng Anh với Babilala Math. Phương pháp toán tư duy Singapore CPA và mô hình học xoắn ốc giúp cho việc học toán bằng tiếng Anh của trẻ trở nên đơn giản và hiệu quả hơn trên nền tảng online.

Khởi động ngay với gói khởi đầu 3 tháng chỉ 390.000 đồng!

Đáp án:

Bài 10: A. 7

Bài 11: B. 3

Bài 12: B

Bài 13: B. 4

Bài 14: B. 2

Bài 15:

2 + 1 = 3

0 + 3 = 3

1 + 1 + 5 = 7

5 – 2 = 3

7 – 0 = 7

4 + 1 – 0 = 5

5. Bài tập toán lớp 1 có lời văn

Bài 16: Viết phép tính và thực hiện tính?

Có: 9 quả cam

Cho đi: 3 quả

Còn lại: … quả cam

Bài 17: Viết phép tính và thực hiện tính?

Nhóm có 3 bạn nữ và 2 bạn nam. Hỏi, nhóm có tất cả bao nhiêu bạn?

Bài 18: Viết phép tính và thực hiện tính?

Có: 6 lá cờ

Mua thêm: 2 lá cờ

Hỏi có: … lá cờ?

Bài 19: Viết phép tính và thực hiện tính?

Tổ 1 có: 7 bạn

Tổ 2 có: 6 bạn

Cả 2 tổ có: … bạn?

Bài 20: Viết phép tính và thực hiện tính?

Có: 10 quả bóng

Cho đi: 5 quả bóng

Còn: … quả bóng?

Đáp án:

Bài 16: 9 – 3 = 6. Còn lại 6 quả cam.

Bài 17: 3 + 2 = 5. Nhóm có tất cả 5 bạn.

Bài 18: 6 + 2 = 8. Có tất cả 8 lá cờ.

Bài 19: 7 + 6 = 13. Cả 2 tổ có 13 bạn.

Bài 20: 10 – 5 = 5. Còn 5 quả bóng.

6. Bài toán về các số đếm 100

Bài 21: Viết các số từ 20 đến 30

………………………………………………………………………..

Bài 22: Viết các số từ 61 đến 73

………………………………………………………………………..

Bài 23: Viết số vào chỗ trống:

Số liền trước của 89 là…

Số liền trước của 33 là…

Bài 24: Viết số vào chỗ trống:

69 gồm ….. Chục và .…. Đơn vị

88 gồm ….. Chục và ….. Đơn vị

50 gồm ….. Chục và ….. Đơn vị

Đáp án:

Bài 21: 20, 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 30

Bài 22: 61, 62, 63, 64, 65, 66, 67, 68, 69, 70, 71, 72, 73

Bài 23:

Số liền trước của 89 là 88

Số liền trước của 33 là 32

Bài 24:

69 gồm 6 Chục và 9 Đơn vị

88 gồm 8 Chục và 8 Đơn vị

50 gồm 5 Chục và 0 Đơn vị

7. Bài toán lớp 1 về độ dài và đo độ dài

Bài 25: Tính:

10cm + 30cm = ……

20cm + 20cm = ……

20cm + 60cm = ……

Bài 26: Tính:

80cm + 10cm – 2cm = .……

31cm + 22cm – 6cm = ……

75cm – 15cm + 3cm = ……

Bài 27: Điền vào chỗ trống

Số …… gồm 3 chục và 0 đơn vị.

Số …… gồm 5 chục và 9 đơn vị.

Số …… gồm 2 chục và 7 đơn vị.

Đáp án:

Bài 25:

10cm + 30cm = 40cm

20cm + 20cm = 40cm

20cm + 60cm = 80cm

Bài 26:

80cm + 10cm – 2cm = 88cm

31cm + 22cm – 6cm = 47cm

75cm – 15cm + 3cm = 63cm

Bài 27:

Số 30 gồm 3 chục và 0 đơn vị.

Số 59 gồm 5 chục và 9 đơn vị.

Số 27 gồm 2 chục và 7 đơn vị.

8. Bài toán lớp 1 nâng cao cho bé rèn luyện tư duy

Bài 28: Bích có 12 quả bóng, Mai có 7 quả bóng. Hỏi cả hai bạn có tất cả bao nhiêu quả bóng?

Bài 29: An có 6 quyển vở, Hà có 3 quyển vở. Hỏi Hà cần mua thêm bao nhiêu quyển vở để bằng số vở của An?

Bài 30: Lớp 1B có 36 học sinh, trong đó có 19 học sinh nữ. Hỏi, lớp 1B có bao nhiêu học sinh nam?

Bài 31: Trên cành cây có 10 con chim, bỗng dưng có 6 con bay đi. Hỏi, trên cành cây còn lại bao nhiêu con chim?

Bài 32: Băng giấy màu đỏ dài 20cm, băng giấy màu xanh 40cm. Hỏi cả hai băng giấy dài bao nhiêu cm?

Bài 33: Số?

Một tuần lễ có …… ngày

Một tuần lễ em đi học …… ngày

Hôm nay là thứ ba, ngày 4 tháng năm. Vậy thứ sáu trong tuần là ngày ……

Bài 34: Kim giờ chỉ vào số 8, kim phút chỉ vào số 12, lúc đó là mấy giờ?

Bài 35: Đồng hồ đang có kim dài chỉ vào số 12, kim ngắn chỉ vào số 9. Đồng hồ chỉ …… giờ?

Bài 36: Kim giờ chỉ vào số 12, kim phút chỉ vào số 2. Đồng hồ chỉ …… giờ?

Bài 37: Hè này, Nam về thăm ông bà nội được 1 tuần 3 ngày và thăm ông bà ngoại được 1 tuần 1 ngày. Hỏi Nam đã về thăm ông bà nội ngoại được bao nhiêu ngày?

Bài 38: Lan có ít hơn Hưng 3 hòn bi, Hưng có ít hơn Thắng 2 hòn bi. Hỏi Thắng có mấy hòn bi, biết rằng Lan có 5 hòn bi.

Bài 39: Số tuổi của Hòa và Bình cộng lại bằng số tuổi của Ngọc và của Cúc cộng lại. Hòa nhiều tuổi hơn Cúc. Hỏi Bình nhiều tuổi hơn hay ít tuổi hơn Ngọc?

Bài 40: Lấy số lớn nhất có hai chữ số trừ đi số bé nhất có hai chữ số, kết quả của phép trừ là:

  1. 10
  1. 98
  1. 89

Bài 41: Lấy số lớn nhất có một chữ số cộng số bé nhất có hai chữ số, kết quả của phép cộng là bao nhiêu?

Bài 42: Chị Hà mua được 65 chậu hoa. Lát sau Hương đi chợ mua thêm 15 chậu hoa nữa. Hỏi hà và Hương có tất cả bao nhiêu chậu hoa?

Bài 43: Sợi dây vải dài 80 cm, chị cắt một đoạn dài 45cm để buộc làm quà tặng. Hỏi, dây vải còn lại là bao nhiêu?

Bài 44: Yến có 15 quả cam, Yến cho em 8 quả. Sau đó, Yến được bà cho thêm 3 quả. Hỏi, Yến có bao nhiêu quả cam?

Bài 45: Trong hộp có 12 cây bút chì và 2 cây bút bi. Hỏi, bút chì hơn bút bi bao nhiêu cây?

Bài 46: Chi có số bút nhiều hơn 8 nhưng lại ít hơn 10. Hỏi Chi có bao nhiêu bút?

Bài 47: Từ 0 đến 10 có mấy số lớn hơn 7?

Bài 48: Có bao nhiêu số lớn hơn 5 và bé hơn 10?

Bài 49: Hãy viết những số lớn hơn 6 và nhỏ hơn 10.

Bài 50: Gà mái đẻ 1 quả trứng mỗi ngày. Hỏi, sau một tuần gà mái để được bao nhiêu quả trứng?

Đáp án:

Bài 28: 19 quả bóng.

Bài 29: 3 quyển vở.

Bài 30: 17 học sinh nam.

Bài 31: 4 con chim.

Bài 32: 60cm.

Bài 33:

Một tuần lễ có 7 ngày

Một tuần lễ em đi học 5 ngày

Hôm nay là thứ ba, ngày 4 tháng năm. Vậy thứ sáu trong tuần là ngày 6

Bài 34: 8 giờ

Bài 35: 9 giờ

Bài 36: 12 giờ 10 phút

Bài 37: 18 ngày.

Bài 38: Thắng có 10 hòn bi

Bài 39: Bình ít tuổi hơn Ngọc

Bài 40: B. 98

Bài 41: 19

Bài 42: 80 chậu hoa

Bài 43: 35cm

Bài 44: 10 quả cam

Bài 45: 10 cây bút

Bài 46: 9

Bài 47: 2 số

Bài 48: 4 số

Bài 49: 7, 8, 9

Bài 50: 7 quả trứng

Các bài toán được chia sẻ trên đây bám sát chương trình toán lớp 1, đầy đủ các dạng toán cơ bản và nâng cao nhằm giúp các con củng cố lại kiến thức đã học. Chúc các con học tốt! Đừng quên theo dõi Babilala.vn để nhận được nhiều kiến thức bổ ích!