Các trường đại học khối c00 và điểm chuẩn năm 2022

C00 là khối đầu tiên thuộc các tổ hợp môn đầu tiên và cũng là tổ hợp môn được nhiều người lựa chọn nhất của khối C. Khối C00 là khối thuần khoa học xã hội với cả 3 môn đều thuộc nhóm khoa học xã hội.

Các môn thi khối C00 bao gồm: Ngữ văn, Lịch sử và Địa lý.

Các trường khối C00

Khối C00 có gần 120 trường xét tuyển năm 2022. Danh sách những trường khối C00 được chia theo từng khu vực như sau:

1. Khu vực Hà Nội

2. Khu vực miền Bắc [ngoài HN]

3. Khu vực miền Trung & Tây Nguyên

4. Khu vực TP Hồ Chí Minh

5. Khu vực miền Nam [ngoài TPHCM]

Các ngành khối C00

Vui lòng xem chi tiết các ngành tuyển sinh khối C00 năm 2022 trong thông tin tuyển sinh của từng trường để chính xác nhất.

Danh sách toàn bộ các ngành khối C00 năm 2022 bao gồm:

Biên phòng Quan hệ công chúng
Báo chí Quản lý giáo dục
Bảo tàng học Quản lý văn hóa
Bất động sản Quản lý nhà nước
Chính trị học Quản lý thông tin
Công tác xã hội Quản lý đất đai
Công tác Thanh thiếu niên Quản lý đô thị và công trình
Công nghệ truyền thông Quản lý tài nguyên và môi trường
Du lịch Quản lý thể dục thể thao
Du lịch sinh thái Quản trị nhân lực
Đông phương học Quản trị văn phòng
Đông Nam Á học Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
Địa lý học Quản trị kinh doanh
Đô thị học Quản trị khách sạn
Giáo dục học Quản trị trường học
Giáo dục đặc biệt Quản trị công nghệ giáo dục
Giáo dục tiểu học Quản trị chất lượng Giáo dục
Giáo dục mầm non Quản trị du lịch và khách sạn
Giáo dục chính trị Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
Giáo dục công dân Quản trị Khách sạn – Nhà hàng
Giáo dục quốc phòng – an ninh Quản trị sự kiện và giải trí
Giáo dục pháp luật Quản trị khách sạn và khu nghỉ dưỡng
Giới và phát triển Quan hệ quốc tế
Hàn Quốc học Quan hệ công chúng
Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật Quốc phòng an ninh
Hán nôm Quốc tế học
Khoa học giáo dục Phát triển nông thôn
Khoa học quản lý Sư phạm Ngữ văn
Kỹ thuật môi trường Sư phạm Lịch sử
Kinh doanh xuất bản phẩm Sư phạm Địa lý
Kế toán Sư phạm Lịch sử – Địa lí
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên Sư phạm tiếng Khmer
Kinh tế phát triển Triết học
Kinh tế quốc tế Tôn giáo học
Kinh tế – Ngoại thương Tâm lý học
Lưu trữ học Tâm lý học giáo dục
Luật Thông tin – Thư viện
Luật kinh tế Truyền thông đa phương tiện
Luật quốc tế Tài chính – Ngân hàng
Lịch sử Thương mại điện tử
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam
Marketing Tham vấn học đường
Nhân học Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam
Ngôn ngữ Anh Văn hóa học
Ngôn ngữ Trung Quốc Văn học
Ngôn ngữ Nhật Việt Nam học
Ngôn ngữ Hàn Quốc Văn học ứng dụng
Ngôn ngữ học Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước
Ngôn ngữ Khmer Xã hội học

admin

Khối C00 bao gồm 3 môn thi: Văn, Lịch sửĐịa lí. Dưới đây là điểm chuẩn các ngành và trường khối C00:

STT Tên trường Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 Đại học Thủ Dầu Một 7310601 Quốc tế học A00, D01, C00, D78 0
2 Đại học Thủ Dầu Một 7310501 Địa lý học C00, D15, A07, C24 0
3 Đại học Thủ Dầu Một 7229010 Lịch sử D01, C00, C15, C14 0
4 Đại học Thủ Dầu Một 7229030 Văn học D01, C00, D14, C15 0
5 Đại Học Khoa Học – Đại Học Huế 7229020 Ngôn ngữ học C00, D14, C19 0
6 Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2 7320201 Thông tin - thư viện D01, C00, C19, C20 0
7 Đại Học Vinh 7140208 Giáo dục Quốc phòng - An ninh A00, D01, C00, C19 0
8 Đại Học Vinh 7310205 Quản lý nhà nước A00, A01, D01, C00 0
9 Đại Học Vinh 7140114 Quản lý giáo dục A00, A01, D01, C00 0
10 Đại Học Vinh 7140217 Sư phạm Ngữ văn D01, C00, C19, C20 0

Chọn: Trang chủ Điểm thi vào lớp 10 2022 Điểm chuẩn lớp 10 Điểm chuẩn đại học Tư vấn chọn trường Mã Trường - Mã ngành ĐH-CĐ Điểm thi tốt nghiệp THPT 2022 Đề thi thử tốt nghiệp THPT Danh sách trúng tuyển Hồ sơ nhập học Xếp hạng điểm thi THPT

Khối C00 bao gồm 3 môn thi: Văn, Lịch sửĐịa lí. Dưới đây là điểm chuẩn các ngành và trường khối C00:

STT Tên trường Chuyên ngành Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 Đại Học Sư Phạm Nghệ Thuật Trung Ương 7229042 Quản lý văn hoá C00 Liên thông
2 Đại Học Cửu Long 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00, A01, D01, C00, XDHB 6 Học bạ - Điểm xét tốt nghiệp đạt 6.0
3 Đại Học Cửu Long 7220101 Tiếng Việt và văn hoá Việt Nam D01, C00, D14, D15, XDHB 6 Học bạ - Điểm xét tốt nghiệp đạt 6.0
4 Đại Học Cửu Long 7310608 Đông phương học A01, D01, C00, D14, XDHB 6 Học bạ - Điểm xét tốt nghiệp đạt 6.0
5 Đại Học Cửu Long 7760101 Công tác xã hội A01, D01, C00, C01, XDHB 6 Học bạ - Điểm xét tốt nghiệp đạt 6.0
6 Đại Học Cửu Long 7380107 Luật A00, A01, D01, C00, XDHB 6 Học bạ - Điểm xét tốt nghiệp đạt 6.0
7 Đại Học Thái Bình Dương 7310608 Đông phương học D01, C00, D14, C20, XDHB 6 Học bạ
8 Đại Học Thái Bình Dương 7810101 Du lịch D01, C00, D14, C20, XDHB 6 Học bạ
9 Đại Học Thái Bình Dương 7380101 Luật D01, C00, D14, C20, XDHB 6 Học bạ
10 Đại Học Cửu Long 7380101 Luật A00, A01, D01, C00, XDHB 6 Học bạ - Điểm xét tốt nghiệp đạt 6.0

Khối C00 [hay khối C cũ] là một tổ hợp môn xét tuyển đặc biệt dành cho các bạn cực kì chăm chỉ và chịu khó bởi lẽ 3 môn của tổ hợp xét tuyển này là Ngữ văn – Lịch sử và Địa lý đều là những môn yêu cầu khả năng nhớ kiến thức siêu nhiều. Mà để nhớ nhiều thì chắc hẳn phải học đi học lại mới có thể thuộc lòng được rồi, trừ khi bạn có trí nhớ siêu tốt ^^. Hoặc nếu không bạn cũng cần có khả năng chém văn cực tốt phải không nào?

Khối C00 thường được xét tuyển vào các trường đại học khối xã hội, sư phạm là phần chính, với các ngành xã hội tương tự. Hai trường tiêu biểu cho khối C00 là Đại học Khoa học xã hội nhân văn – ĐHQG Hà Nội và Đại học Khoa học xã hội nhân văn – ĐHQG TP. Hồ Chí Minh.

Dưới đây mình đã tổng hợp toàn bộ những thông tin về các trường và bảng các ngành học thuộc khối C00.

Các trường đại học khối C00

Danh sách các trường xét khối C00 năm 2022 đã được hoàn thiện!

Lựa chọn trường học là một việc vô cùng quan trọng. Hãy tìm một ngôi trường phù hợp để không lãng phí 4 năm đại học gắn bó với nó nhé.

Dưới đây là danh sách các trường đại học khối C00 [khối C] chia theo từng khu vực tuyển sinh.

  • Khu vực các tỉnh miền Bắc [ngoài Hà Nội]
  • Khu vực các tỉnh miền Trung và Tây Nguyên
  • Khu vực Thành phố Hồ Chí Minh
  • Khu vực các tỉnh miền Nam [ngoài TPHCM]

Để các bạn tiện tham khảo và tìm hiểu về các ngành nghề khối C, mình sẽ tạo một bảng tổng hợp đầy đủ nhất về các ngành học này.

Các bạn lưu ý rằng không phải toàn bộ các ngành dưới đều xét tuyển được vào các trường bên trên và ngược lại. Để biết chính xác trường nào tuyển sinh ngành nào thì hãy click vào tên trường đó nhé.

Danh sách các ngành khối C00

Khối C có thể xét tuyển vào rất nhiều ngành học hiện nay, đặc biệt là các ngành về kinh tế, tài chính, du lịch, quản trị… Tham khảo chi tiết các ngành bạn có thể xét tuyển theo khối C trong bảng dưới đây.

Khối C00 [khối C] bao gồm các ngành học sau:

Nhóm ngành Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên

Nhóm ngành Kinh doanh và Quản lý

Nhóm ngành Báo chí – Thông tin – Truyền thông

Nhóm ngành Khoa học xã hội và hành vi

Nhóm ngành Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân

Nhóm ngành Khoa học nhân văn

Nhóm ngành Khác

Trên đây là toàn bộ thông tin quan trọng về khối C00. Hi vọng có thể giúp ích bạn trong việc chọn trường và ngành học trong mùa tuyển sinh sắp tới. Thân ái và quyết thắng!!!

Các bạn có thể tham khảo thêm về: Danh sách các khối thi đại học mới nhất

Video liên quan

Chủ Đề