Cách làm vở bài tập khoa học lớp 5 năm 2024

  • Cách làm vở bài tập khoa học lớp 5 năm 2024
  • * Lớp 1
    • Lớp 2
    • Lớp 3
    • Lớp 4
    • Lớp 5
    • Lớp 6
    • Lớp 7
    • Lớp 8
    • Lớp 9
    • Lớp 10
    • Lớp 11
    • Lớp 12
    • Thi chuyển cấp
    • Cách làm vở bài tập khoa học lớp 5 năm 2024
      • Mầm non

        • Tranh tô màu
        • Trường mầm non
        • Tiền tiểu học
        • Danh mục Trường Tiểu học
        • Dạy con học ở nhà
        • Giáo án Mầm non
        • Sáng kiến kinh nghiệm
      • Học tập

        • Giáo án - Bài giảng
        • Luyện thi
        • Văn bản - Biểu mẫu
        • Viết thư UPU
        • An toàn giao thông
        • Dành cho Giáo Viên
        • Hỏi đáp học tập
        • Cao học - Sau Cao học
        • Trung cấp - Học nghề
        • Cao đẳng - Đại học
      • Hỏi bài

        • Toán học
        • Văn học
        • Tiếng Anh
        • Vật Lý
        • Hóa học
        • Sinh học
        • Lịch Sử
        • Địa Lý
        • GDCD
        • Tin học
      • Trắc nghiệm

        • Trắc nghiệm IQ
        • Trắc nghiệm EQ
        • KPOP Quiz
        • Đố vui
        • Trạng Nguyên Toàn Tài
        • Trạng Nguyên Tiếng Việt
        • Thi Violympic
        • Thi IOE Tiếng Anh
        • Kiểm tra trình độ tiếng Anh
        • Kiểm tra Ngữ pháp tiếng Anh
      • Tiếng Anh

        • Luyện kỹ năng
        • Giáo án điện tử
        • Ngữ pháp tiếng Anh
        • Màu sắc trong tiếng Anh
        • Tiếng Anh khung châu Âu
        • Tiếng Anh phổ thông
        • Tiếng Anh thương mại
        • Luyện thi IELTS
        • Luyện thi TOEFL
        • Luyện thi TOEIC
      • Khóa học trực tuyến

        • Tiếng Anh cơ bản 1
        • Tiếng Anh cơ bản 2
        • Tiếng Anh trung cấp
        • Tiếng Anh cao cấp
        • Toán mầm non
        • Toán song ngữ lớp 1
        • Toán Nâng cao lớp 1
        • Toán Nâng cao lớp 2
        • Toán Nâng cao lớp 3
        • Toán Nâng cao lớp 4

Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Giải câu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 bài 2 - 3: Nam hay nữ? trang 7, 8, 9 VBT Khoa học 5. Câu 7: Nêu ví dụ cho thấy có sự thay đổi trong quan niệm xã hội về vai trò của nam và nữ

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Câu 1

Điền số thích hợp vào chỗ .... trong câu dưới đây:

Trong lớp bạn có ....... bạn nam và ....... bạn nữ.

Lời giải chi tiết:

Dựa vào thực tế lớp bạn để trả lời.

Câu 2

Viết chữ Đ vào ☐ trước câu đúng, chữ S vào ☐ trước câu sai so với thực tế lớp bạn.

☐ a. Tất cả các bạn nam và nữ đều mặc đồng phục.

☐ b. Tất cả các bạn nữ đều để tóc dài, tất cả các bạn nam đều để tóc ngắn.

☐ c. Có một số bạn nữ để tóc ngắn.

☐ d. Có một số bạn nam để tóc dài.

☐ e. Tất cả các bạn nam và nữ đều chải tóc gọn gàng.

☐ g. Đầu tóc của các bạn nữ thường gọn gàng hơn các bạn nam.

☐ h) Các bạn nữ và nam đều hăng hái phát biểu ý kiến.

☐ i) Các bạn nữ thường hăng hái phát biểu ý kiến hơn các bạn nam.

☐ k) Một số bạn (cả nam và nữ) có giọng hát rất hay.

Lời giải chi tiết:

Dựa vào thực tế lớp bạn để trả lời.

Câu 3

Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.

Khi một em bé mới sinh, dựa vào cơ quan nào của cơ thể để biết đó là bé trai hay bé gái?

  1. Cơ quan tuần hoàn.
  1. Cơ quan tiêu hóa.
  1. Cơ quan sinh dục.
  1. Cơ quan hô hấp.

Lời giải chi tiết:

Chọn đáp án:

  1. Cơ quan sinh dục.

Câu 4

Đánh dấu × vài các cột trong bảng dưới đây cho phù hợp.

Nam

Cả nam và nữ

Nữ

Dịu dàng

Mạnh mẽ

Kiên nhẫn

Tự tin

Có râu

Mang thai

Đá bóng

Trụ cột gia đình

Cho con bú

Chăm sóc con

Làm bếp giỏi

Làm giám đốc

Làm thư kí

Cơ quan sinh dục tạo ra trứng

Cơ quan sinh dục tạo ra tinh trùng

Lời giải chi tiết:

Nam

Cả nam và nữ

Nữ

Dịu dàng

×

Mạnh mẽ

×

Kiên nhẫn

×

Tự tin

×

Có râu

×

Mang thai

×

Đá bóng

×

Trụ cột gia đình

×

Cho con bú

×

Chăm sóc con

×

Làm bếp giỏi

×

Làm giám đốc

×

Làm thư kí

×

Cơ quan sinh dục tạo ra trứng

×

Cơ quan sinh dục tạo ra tinh trùng

×

Câu 5

Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.

Sự khác biệt nào giữa nam và nữ là không thay đổi theo thời gian, nơi sống, màu da,...?

  1. Sự khác biệt về mặt sinh học giữa nam và nữ.
  1. Sự khác biệt về tính cách giữa nam và nữ.
  1. Sự khác biệt về sử dụng trang phục giữa nam và nữ.
  1. Sự khác biệt về sở thích giữa nam và nữ.

Lời giải chi tiết:

Chọn đáp án:

  1. Sự khác biệt về mặt sinh học giữa nam và nữ.

Câu 6

Viết chữ Đ vào ☐ trước câu đúng, chữ S vào ☐ trước câu sai so với thực tế lớp bạn.

☐ Lớp trưởng là nữ.

☐ Lớp trưởng là nam.

☐ Số học sinh nữ đạ học sinh giỏi nhiều hơn nam.

☐ Số học sinh nam đạt học sinh giỏi nhiều hơn nữ.

Lời giải chi tiết:

Dựa vào thực tế lớp bạn để trả lời.

Câu 7

Nêu ví dụ cho thấy có sự thay đổi trong quan niệm xã hội về vai trò của nam và nữ.

Lời giải chi tiết:

Trước kia

Ngày nay

- Trong gia đình: trước kia, nhiều người cho rằng phụ nữ phải tất cả các công việc nội trợ.

- Trước đây, phụ nữ rất ít tham gia công tác xã hội và giữ các chức vụ trong bộ máy lãnh đạo, quản lí các ngành, các cấp.

- Ngày nay, ở nhiều gia đình, nam giới đã cùng chia sẻ với nữ giới trong việc chăm sóc gia đình (nấu ăn, trông con,...)

- Ngày càng có nhiều phụ nữ tham gia công tác xã hội và giữ các chức vụ trong bộ máy lãnh đạo, quản lí các ngành, các cấp. Ví dụ: hiệu trưởng trường em là giáo viên nữ.

Xem lại lí thuyết tại đây:

Loigiaihay.com

  • Bài 4: Cơ thể chúng ta được hình thành như thế nào? trang 10 Giải câu 1, 2, 3 Bài 4: Cơ thể chúng ta được hình thành như thế nào? trang 10, 11 VBT Khoa học 5. Câu 3: Chọn các thông tin cho trước trong khung để điền vào chỗ ... dưới mỗi hình cho phù hợp
  • Bài 5: Cần làm gì để cả mẹ và em bé đều khỏe? trang 11 Giải câu 1, 2, 3, 4, 5 Bài 5: Cần làm gì để cả mẹ và em bé đều khỏe? trang 11, 12 VBT Khoa học 5. Câu 5: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng
  • Bài 6: Từ lúc mới sinh đến tuổi dậy thì trang 13 Giải câu 1, 2, 3 Bài 6: Từ lúc mới sinh đến tuổi dậy thì trang 13, 14 VBT Khoa học 5. Câu 1: Nối khung chữ ở cột A với khung chữ ở cột B cho phù hợp
  • Bài 7: Từ tuổi vị thành niên đến tuổi già trang 15 Giải câu 1, 2 Bài 7: Từ tuổi vị thành niên đến tuổi già trang 15 VBT Khoa học 5. Câu 2: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng Bài 8: Vệ sinh ở tuổi dậy thì trang 16

Giải câu 1, 2, 3, 4 Bài 8: Vệ sinh ở tuổi dậy thì trang 16, 17 VBT Khoa học 5. Câu 2: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng