21 / 12 2018
PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP VỀ PHIÊN MÃ VÀ DỊCH MÃ
21 / 12 2018 Môn Sinh Quản Trị
1.a] Dạng 1:
BIẾT CẤU TRÚC GEN, XÁC ĐỊNH CẤU TRÚC ARN HAY NGƯỢC LẠI
a1] Phương pháp giải
Chỉ một trong hai mạch của gen được dùng làm mạch khuôn.
Mạch khuôn có chiều 3 5.
Nguyên tắc bổ sung của cơ chế sao mã là:
Mạch khuônARNAhợp vớiUmThợp vớiAmGhợp vớiXmXhợp vớiGmDo vậy, biết cấu trúc của gen, ta xác định được cấu trúc của ARN tương ứng và ngược lại.
a2] Bài tậpvận dụng
1] Trình tự các cặp nuclêôtit trong một gen cấu trúc được bắt đầu như sau:
3 TAX GTA XGT ATG XAT 5
5 ATG XAT GXA TAX GTA 3
Hãy viết trình tự bắt đầu của các ribônuclêôtit trong phân tử ARN được tổng hợp từ gen trên.
2] Cho biết trình tự bắt đầu các ribônuclêôtit trong một phân tử ARN là:
5 AUG XUA AGX GXA XG 3
Hãy đánh dấu chiều và viết trình tự bắt đầu của các cặp nuclêôtit trong gen đã tổng hợp phân tử ARN nổi trên.
Hướng dẫn giải
1] Trình tự các ribônuclêôtit trong ARN:
+ Trong hai mạch của gen, mạch có chiều 3 5 là mạch khuôn.
+ Các ribônuclêôtit tự do kết hợp với mạch khuôn theo nguyên tắc bổ sung sau:
Mạch khuônribônuclêôtitAbổ sungUTbổ sungAGbổ sungXXbổ sungG+ Do vậy, trình tự bắt đầu các ribônuclêôtit của ARN được tổng hợp từ gen ưên như sau:
Mạch khuôn: 3 TAX GTA XGT ATG XAT 5
mARN: 5 AUG XAU GXA UAX GUA 3
2] Đánh dấu chiều và trình tự các cặp nuclêôtit:
+ Ngược lại, khi biết trình tự các ribônuclêôtit ta suy ra trình tự các cặp nuclêôtit trong gen và chiều của các mạch như sau:
mARN: 5AUG XUA AGX GXA XG 3
Mạch khuôn: 3 TAX GAT TXG XGT GX 5
Mạch bổ sung: 5 ATG XTA AGX GXA XG 3
2. b] Dạng 2:
TƯƠNG QUAN VỀ SỐNUCLÊÔTIT, CHIỀU DÀI,KHỐI LƯỢNG CỦA GEN VÀ ARN SỐLIÊN KẾT HIĐRÔ BỊ PHÁ HỦY, SỐ LIÊN KẾT HÓA TRỊ ĐƯỢC HÌNH THÀNH
b1]Phương pháp giải
* Đốì với gen không phân mảnh:
+ Gen có hai mạch, ARN có một mạch. Do vậy:
- Sốnuclêôtit của gen gấp đôi số ribônuclêôtit của ARN tương ứng: N = 2Nm
- Khối lượng của gen gấp đôi khối lượng ARN: Mgen = 2MARN
+ Chiều dài gen bằng chiều dài ARN do nó tổng hợp: Lgen =LARN
+ Trong quá trình phiên mã có sự phá hủy các liên kết hiđrô của gen và thành lập mới các liên kết hóa trị trong các mARN.
+ Gọi k: sốlần phiên mã của 1 gen.
H = 2A + 3G là số liên kết hiđrô của gen.
Y = N 2 là sốliên kết hóa trị trong 2 mạch đơn. Ta có:
- Số liên kết hiđrô bị hủy qua k lần sao mã là: H.k
- Số liên kết hóa trị được hình thành qua k lần phiên mã là: Y/2.k
* Đối với gen phân mảnh: tùy đề cho về tỉ lệ giữa các đoạn êxôn và intron.
b2] Bài tậpvận dụng
1] Gen phải dài bao nhiêu micrômet mới chứa đủ thông tin di truyền để tổng hợp một phân tử mARN có 270 ribônuclêôtit loại Ađênin, chiếm 20% tổng số ribônuclêôtit của toàn mạch?
2] Gen trên có khối lượng bao nhiêu đvC?
3] Biết gen có X chiếm 15% tổng số nuclêôtit, quá trình sao mã cần môi trường cung cấp số ribônuclêôtit tự do gấp 3 lần số nuclêôtit của gen. Xác định:
- a] Tổng số liên kết hiđrô bị hủy qua quá trình.
- b] Tổng sốliên kết hóa trị được hình thành.
Hướng dẫn giải
1] Chiều dài gen:
+ Số ribônuclêôtit của phân tử mARN:
[270 : 20] . 100 = 1350 ribônuclêôtit.
+ Chiều dài mARN cũng là chiều dài gen tổng hợp nó:
- 3,4.10-4= 0,459μm.
2] Khối lượng gen: 1350 . 2 . 300 = 81.104đvC.
3] Số liên kết hiđrô bị hủy và liên kết hóa trị được hình thành:
+ Sốnuclêôtit của gen: 1350 . 2 = 2700 nuclêôtit.
+ Sốnuclêôtit mỗi loại của gen:
A = T = 2700 . 15% = 405 nuclêôtit
G = X = [2700 : 2] 405 = 945 nuclêôtit
+ Sốliên kết hiđrô của gen: 405 . 2 + 945 . 3 = 3645 liên kết.
+ Số liên kết hóa trị trong 1 phân tử mARN: 1350 2 = 1348 liên kết.
+ Số lần sao mã của gen: 3 . 2 = 6.
+ Sốliên kết hiđrô bị hủy qua 6 lần sao mã: 3645 . 6 = 21870 liên kết.
+ Sốliên kết hóa trị được hình thành: 1348 . 6 = 8088 liên kết.
Mọi thông tin chi tiết về ôn thi khối B cũng như du học Y Nga, vui lòng liên hệ:
TỔ CHỨC GIẢI PHÁP GIÁO DỤC FLAT WORLD
Địa chỉ : Biệt thự số 31/32 đường Bưởi, Quận Ba Đình, Hà Nội
Điện thoại liên hệ :024 665 77771 0966 190708 [thầy Giao]
Website://fmgroup.com/
Email:
- Cuộc sống
- Đại Học
- Đại Học Y Châu Âu
- Đại Học Y Mỹ
- Đại Học Y Nga
- Đại Học Y Trung Quốc
- Đánh giá ĐH Y
- Flat World
- HỌC BỔNG
- Môn Hóa
- Môn Sinh
- Môn Toán
- Ôn Thi Đại Học
- CẤU TRÚC VÀ CHỨC NĂNG CỦA ADN VÀ ARN
- CẤU TRÚC VÀ CHỨC NĂNG CỦA PROTEIN
- PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP VỀ ĐỘT BIẾN GEN
- PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP ADN VÀ ARN
- QUY LUẬT PHÂN LY ĐỘC LẬP
- QUÁ TRÌNH NHÂN ĐÔI ADN