Cách xin tăng lương bằng tiếng Nhật

Thông tin thuật ngữ tăng lương tiếng Nhật

Từ điển Việt Nhật

tăng lương
[phát âm có thể chưa chuẩn]

Hình ảnh cho thuật ngữ tăng lương

Chủ đề Chủ đề Tiếng Nhật chuyên ngành
Nhật Việt Việt Nhật

Định nghĩa - Khái niệm

tăng lương tiếng Nhật?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ tăng lương trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ tăng lương tiếng Nhật nghĩa là gì.

* v - きゅうりょうのひきあげ(きゅうりょうあっぷ) - 「給料の引き上げ(給料アップ)」 - しょうきゅう - 「昇給する」

Ví dụ cách sử dụng từ "tăng lương" trong tiếng Nhật

  • - Chúng tôi định thảo luận về vấn đề tăng lương vào tháng tới:来月給料アップの件について対処する予定です

Xem từ điển Nhật Việt

Tóm lại nội dung ý nghĩa của tăng lương trong tiếng Nhật

* v - きゅうりょうのひきあげ(きゅうりょうあっぷ) - 「給料の引き上げ(給料アップ)」 - しょうきゅう - 「昇給する」Ví dụ cách sử dụng từ "tăng lương" trong tiếng Nhật- Chúng tôi định thảo luận về vấn đề tăng lương vào tháng tới:来月給料アップの件について対処する予定です,

Đây là cách dùng tăng lương tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2021.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ tăng lương trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới tăng lương

  • sự giao tiếp với quần chúng tiếng Nhật là gì?
  • sự gợi tình tiếng Nhật là gì?
  • tài sản chìm tiếng Nhật là gì?
  • thu phục tiếng Nhật là gì?
  • muối biển tiếng Nhật là gì?
  • cãi vã tiếng Nhật là gì?
  • Hội đồng Tư vấn Kinh tế tiếng Nhật là gì?
  • khoang tay đứng nhìn tiếng Nhật là gì?
  • qui thuận tiếng Nhật là gì?
  • có hơi bị ảnh hưởng tiếng Nhật là gì?
  • tiền bảo hiểm xã hội tiếng Nhật là gì?
  • bộ gien tiếng Nhật là gì?
  • cuộc thi đấu tiếng Nhật là gì?
  • máu và nước mắt tiếng Nhật là gì?
  • lạc hậu tiếng Nhật là gì?

Video liên quan

Chủ Đề