Cán bộ nhà nước tiếng anh là gì

Công chức là cá nhân được tuyển dụng hoặc được bổ nhiệm vào ngạch và có chức vụ hoặc chức danh trong cơ quan có thẩm quyền.

Bạn đang xem: Công chức tiếng anh là gì

Công chức là gì?Công chức tiếng Anh là gì? Các cụm từ liên quan về công chức tiếng Anh được viết như thế nào?Ví dụ thường được sử dụng về công chức tiếng Anh là gì?

Hiện tại, công chức tiếng Anh là gì? là một câu hỏi thắc mắc của chúng ta khi giao tiếp trong cuộc sống hàng ngày. Theo đó, công chức được hiểu như thế nào? Có các cụm từ liên quan công chức tiếng Anh được viết ra sao? Và có các đoạn văn nào được sử dụng phổ biến với cụm từ này là gì?

Sau đây chúng tôi sẽ giới thiệu tới quý vị những thông tin cần thiết để giải đáp cho những câu hỏi trên.

Công chức là gì?

Công chức là cá nhân được tuyển dụng hoặc được bổ nhiệm vào ngạch và có chức vụ hoặc chức danh trong cơ quan có thẩm quyền thuộc Đảng cộng sản Việt Nam, tổ chức về chính trị xã hội tại cấp huyện, cấp tỉnh, trung ương hoặc cơ quan thuộc Quân đội nhân dân [không phải sỹ quan, công nhân quốc phòng,quân nhân chuyên nghiệp], đơn vị sự nghiệp công lập, được biên chế đồng thời hưởng lương từ ngân sách của nhà nước.

Xem thêm: Thẻ Tiêu Đề Seo Là Gì ? Cách Viết Title Chuẩn Seo Meta Title Là Gì

Công chức tiếng Anh là gì?

Công chức tiếng Anh là: Civil servant

Ngoài định nghĩa về công chức thì công chức tiếng Anh là gì? cũng được quan tâm, vậy công chức tiếng Anh là:

Civil servant is an individual who is recruited or appointed to a category and holds a position or title in a competent agency of the Communist Party of Vietnam, or a socio-political organization at the district, provincial or central level. or an agency of the People’s Army [other than an officer, a defense worker, a professional soldier], a public non-business unit, which is staffed and receives a salary from the state budget.

Các cụm từ liên quan về công chức tiếng Anh được viết như thế nào?

Các cụm từ liên quan về công chức tiếng Anh được viết như sau:

– Nhân viên trong nhà nước – tiếng Anh là:

– Công chức – tiếng Anh là: Civil servant

– Viên chức – tiếng Anh là: Officials

– Cán bộ – tiếng Anh là: Officer

– Tuyển dụng công chức – tiếng Anh là: Recruitment of civil servants

– Luật công chức – tiếng Anh là: Law on civil servants

– Hiệu trưởng – tiếng Anh là: Principal

– Chức danh – tiếng Anh là: Title

– Bổ nhiệm – tiếng Anh là: Appoint

– Cơ quan hành chính – tiếng Anh là: Administrative agency

Ví dụ thường được sử dụng về công chức tiếng Anh là gì?

Đoạn văn thường được sử dụng về công chức tiếng Anh là:

– Phân biệt cán bộ, công chức, viên chức – tiếng Anh là: Distinguishing cadres, civil servants and public employees

– 10 điểm mới cán bộ, công chức, viên chức – tiếng Anh là: 10 new points for cadres, civil servants and public employees

– Lương của cán bộ, công chức, viên chức được tính ra sao? – tiếng Anh là: How are salaries of cadres, civil servants and public employees calculated?

– Công chức là gì? khái niệm công chức được hiểu như thế nào? – tiếng Anh là: What is a civil servant? how is the concept of civil servants understood?

– Thông báo tuyển dụng công chức, viên chức – tiếng Anh là: Recruitment of civil servants and public employees

– Giáo viên là công chức hay viên chức – tiếng Anh là: Teachers are civil servants or officials

– Ví dụ về công chức – tiếng Anh là: Example of civil servants

– Hiệu trưởng là công chức hay viên chức – tiếng Anh là: Principals are civil servants or officers

– Những quy định mới công chức cần biết– tiếng Anh là: The new rules civil servants need to know

– Hệ thống văn bản pháp luật về cán bộ, công chức, viên chức – tiếng Anh là: Legal documents system on cadres, civil servants and public employees

– Quy định mới về đánh giá, xếp loại chất lượng cán bộ, công chức, viên chức – tiếng Anh là: New regulations on quality assessment and grading of cadres, civil servants and public employees

– Thi tuyển công chức nhà nước – tiếng Anh là: Exam for public employees

– Điều kiện xét tuyển công chức, viên chức như thế nào? – tiếng Anh là: What are the conditions for selection of public servants and public employees?

Trên đây, là các thông tin chi tiết để giải đáp cho các vấn đề liên quan để giải đáp các câu hỏi về công chức tiếng Anh là gì? công chức được hiểu như thế nào? Có các cụm từ liên quan công chức tiếng Anh được viết ra sao? Và có các đoạn văn nào được sử dụng phổ biến với cụm từ này là gì?.

Cùng tìm hiểu bộ máy nhà nước Việt Nam bằng tiếng Anh nhé. Xem trong tiếng Anh thì những từ ngữ này được miêu tả như thế nào .

-  Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam -------->  Socialist Republic of Viet Nam [SRV]

-  Chủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa ViệtNam -------->   President of the Socialist Republic of Viet Nam              

-  Phó Chủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam -------->   Vice President of the Socialist Republic of Viet Nam

-  Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam --------> Government of the Socialist Republic of Viet Nam [GOV]

-  Bộ Quốc phòng -------->Ministry of National Defence [MND]

-  Bộ Công an --------> Ministry of Public Security [MPS]

-  Bộ Ngoại giao --------> Ministry of Foreign Affairs [MOFA]

-  Bộ Tư pháp --------> Ministry of Justice [MOJ]

-  Bộ Tài chính --------> Ministry of Finance [MOF]

-  Bộ Công Thương --------> Ministry of Industry and Trade [MOIT]

-  Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội --------> Ministry of Labour, War invalids and Social Affairs [MOLISA]

-  Bộ Giao thông vận tải --------> Ministry of Transport [MOT]

-  Bộ Xây dựng --------> Ministry of Construction [MOC]

-  Bộ Thông tin và Truyền thông --------> Ministry of Information and Communications [MIC]

-  Bộ Giáo dục và Đào tạo --------> Ministry of Education and Training [MOET]

-  Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn --------> Ministry of Agriculture and Rural Development [MARD]

-  Bộ Kế hoạch và Đầu tư --------> Ministry of Planning and Investment [MPI]

-  Bộ Nội vụ --------> Ministry of Home Affairs [MOHA]

-  Bộ Y tế --------> Ministry of Health [MOH]

-  Bộ Khoa học và Công nghệ --------> Ministry of Science and Technology               [MOST]

-  Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch --------> Ministry of Culture, Sports and Tourism                [MOCST]

-  Bộ Tài nguyên và Môi trường --------> Ministry of Natural Resources and Environment [MONRE]

-  Thanh tra Chính phủ --------> Government Inspectorate [GI]

-  Ngân hàng Nhà nước Việt Nam --------> The State Bank of Viet Nam [SBV]

-  Ủy ban Dân tộc --------> Committee for Ethnic Affairs [CEMA]

-  Văn phòng Chính phủ --------> Office of the Government [GO]

-  Ban Quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh  --------> Ho Chi Minh Mausoleum Management [HCMM]

-  Bảo hiểm xã hội Việt Nam -------->   Viet Nam Social Security [VSI]

-  Thông tấn xã Việt Nam --------> Viet Nam News Agency [VNA]

-  Đài Tiếng nói Việt Nam -------->  Voice of Viet Nam [VOV]

-  Đài Truyền hình Việt Nam  --------> Viet Nam Television [VTV]

-  Học viện Chính trị – Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh --------> Ho Chi Minh National Academy of Politics and Public Administration [HCMA]

-  Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam --------> Viet Nam Academy of Science and Technology [VAST]

-  Viện Khoa học Xã hội Việt Nam --------> Viet Nam Academy of Social Sciences [VASS]

-  Thủ tướng Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam --------> Prime Minister of the Socialist Republic of Viet Nam

-  Phó Thủ tướng Thường trực --------> Permanent Deputy Prime Minister

-  Phó Thủ tướng --------> Deputy Prime Minister

-  Bộ trưởng Bộ Quốc phòng --------> Minister of National Defence

-  Bộ trưởng Bộ Công an --------> Minister of Public Security

-  Bộ trưởng Bộ Ngoại giao --------> Minister of Foreign Affairs

-  Bộ trưởng Bộ Tư pháp --------> Minister of Justice

-  Bộ trưởng Bộ Tài chính --------> Minister of Finance

-  Bộ trưởng Bộ Công Thương --------> Minister of Industry and Trade

-  Bộ trưởng Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội --------> Minister of Labour, War Invalids and Social Affairs

-  Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải --------> Minister of Transport

-  Bộ trưởng Bộ Xây dựng --------> Minister of Construction

-  Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông --------> Minister of Information and Communications

-  Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo --------> Minister of Education and Training

-  Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn --------> Minister of Agriculture and Rural Development

-  Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư --------> Minister of Planning and Investment

-  Bộ trưởng Bộ Nội vụ --------> Minister of Home Affairs

-  Bộ trưởng Bộ Y tế --------> Minister of Health

-  Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ --------> Minister of Science and Technology

-  Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch -------->  Minister of Culture, Sports and Tourism

-  Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường -------->  Minister of Natural Resources and Environment

-  Tổng Thanh tra Chính phủ --------> Inspector-General

-  Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam --------> Governor of the State Bank of Viet Nam

-  Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc --------> Minister, Chairman/Chairwoman of the Committee for Ethnic Affairs

-  Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ               -------->  Minister, Chairman/Chairwoman of the Office of the Government

-  Văn phòng Chủ tịch nước  -------->  Office of the President

-  Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước -------->  Chairman/Chairwoman of the Office of the President

-  Phó Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước -------->  Vice Chairman/Chairwoman of the Office of the President

-  Trợ lý Chủ tịch nước -------->  Assistant to the President

-  Văn phòng Bộ -------->   Ministry Office

-  Thanh tra Bộ -------->  Ministry Inspectorate

-  Tổng cục -------->  Directorate

-  Ủy ban -------->  Committee/Commission

-  Cục -------->  Department/Authority/Agency

-  Vụ -------->  Department

-  Học viện                -------->  Academy

-  Viện -------->  Institute

-  Trung tâm -------->  Centre

-  Ban -------->  Board

-  Phòng -------->  Division

-  Vụ Tổ chức Cán bộ -------->  Department of Personnel and Organisation

-  Vụ Pháp chế -------->  Department of Legal Affairs

-  Vụ Hợp tác quốc tế -------->  Department of International Cooperation

-  Thứ trưởng Thường trực -------->  Permanent Deputy Minister

-  Thứ trưởng -------->  Deputy Minister

-  Tổng Cục trưởng  -------->   Director General

-  Phó Tổng Cục trưởng -------->  Deputy Director General

-  Phó Chủ nhiệm Thường trực -------->  Permanent Vice Chairman/Chairwoman

-  Phó Chủ nhiệm -------->  Vice Chairman/Chairwoman

-  Trợ lý Bộ trưởng   -------->  Assistant Minister

-  Chủ nhiệm Ủy ban -------->  Chairman/Chairwoman of Committee

-  Phó Chủ nhiệm Ủy ban -------->  Vice Chairman/Chairwoman of Committee

-  Chánh Văn phòng Bộ -------->  Chief of the Ministry Office

-  Phó Chánh Văn phòng Bộ -------->   Deputy Chief of the Ministry Office

-  Cục trưởng -------->  Director General

-  Phó Cục trưởng -------->  Deputy Director General

-  Vụ trưởng -------->  Director General

-  Phó Vụ trưởng -------->  Deputy Director General

-  Giám đốc Học viện -------->  President of Academy

-  Phó Giám đốc Học viện -------->  Vice President of Academy

-  Viện trưởng -------->  Director of Institute

-  Phó Viện trưởng -------->  Deputy Director of Institute

-  Giám đốc Trung tâm -------->  Director of Centre

-  Phó giám đốc Trung tâm -------->  Deputy Director of Centre

-  Trưởng phòng -------->  Head of Division

-  Phó trưởng phòng -------->  Deputy Head of Division

-  Chuyên viên cao cấp -------->  Senior Official

-  Chuyên viên chính -------->  Principal Official

-  Chuyên viên -------->  Official

-  Thanh tra viên cao cấp -------->  Senior Inspector

-  Thanh tra viên chính -------->  Principal Inspector

-  Thanh tra viên -------->  Inspector

-  Trưởng ban Quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh -------->  Director of Ho Chi Minh Mausoleum Management

-  Phó Trưởng ban Quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh -------->  Deputy Director of Ho Chi Minh Mausoleum Management

-  Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam -------->  General Director of Viet Nam Social Security

-  Phó Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam -------->   Deputy General Director of Viet Nam Social Security

-  Tổng Giám đốc Thông tấn xã Việt Nam-------->   General Director of Viet Nam News Agency

-  Phó Tổng Giám đốc Thông tấn xã Việt Nam  -------->   Deputy General Director of Viet Nam News Agency

-  Tổng Giám đốc Đài Tiếng nói Việt Nam -------->   General Director of Voice of Viet Nam

-  Phó Tổng Giám đốc Đài Tiếng nói Việt Nam  -------->  Deputy General Director of Voice of Viet Nam

-  Tổng Giám đốc Đài Truyền hình Việt Nam -------->  General Director of Viet Nam Television

-  Phó Tổng Giám đốc Đài Truyền hình Việt Nam -------->  Deputy General Director of Viet Nam Television

-  Giám đốc Học viện Chính trị – Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh -------->  President of Ho Chi Minh National Academy of Politics and Public Administration

-  Phó Giám đốc Học viện Chính trị – Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh -------->  Vice President of Ho Chi Minh National Academy of Politics and Public Administration

-  Chủ tịch Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam -------->  President of Viet Nam Academy of Science and Technology

-  Phó Chủ tịch Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam -------->  Vice President of Viet Nam Academy of Science and Technology

-  Chủ tịch Viện Khoa học Xã hội Việt Nam -------->  President of Viet Nam Academy of Social Sciences

-  Phó Chủ tịch Viện Khoa học Xã hội Việt Nam -------->  Vice President of Viet Nam Academy of Social Sciences

-  Văn phòng -------->  Office

-  Chánh Văn phòng -------->  Chief of Office

-  Phó Chánh Văn phòng -------->  Deputy Chief of Office

-  Cục -------->  Department

-  Cục trưởng -------->  Director

-  Phó Cục trưởng -------->  Deputy Director

-  Vụ -------->  Department

-  Vụ trưởng -------->  Director

-  Phó Vụ trưởng -------->  Deputy Director

-  Ban -------->  Board

-  Trưởng Ban -------->  Head

-  Phó Trưởng Ban -------->  Deputy Head

-  Chi cục -------->  Branch

-  Chi cục trưởng -------->  Manager

-  Chi cục phó -------->  Deputy Manager

-  Phòng -------->   Division

-  Trưởng phòng  -------->  Head of Division

-  Phó Trưởng phòng -------->   Deputy Head of Division

-  Thủ đô Hà Nội -------->  Hà Nội Capital

-  Thành phố -------->  City

-  Tỉnh -------->  Province

-  Quận, Huyện -------->  District

-  Xã -------->  Commune

-  Phường -------->   Ward

-  Thôn/Ấp/Bản/Phum -------->  Hamlet, Village

-  Ủy ban nhân dân [các cấp từ thành phố trực thuộc Trung ương, tỉnh đến xã, phường] -------->  People’s Committee

-  Văn phòng -------->  Office

-  Sở -------->  Department

-  Ban -------->  Board

-  Phòng [trực thuộc UBND]  -------->  Committee Division

-  Thị xã, Thị trấn -------->  Town

-  Chủ tịch Ủy ban nhân dân -------->  Chairman/Chairwoman of the People’s Committee

-  Phó Chủ tịch Thường trực Ủy ban nhân dân -------->  Permanent Vice Chairman/Chairwoman of the People’s Committee

-  Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân -------->  Vice Chairman/Chairwoman of the People’s Committee

-  Ủy viên Ủy ban nhân dân -------->  Member of the People’s Committee

-  Giám đốc Sở -------->  Director of Department

-  Phó Giám đốc Sở                Deputy -------->  Director of Department

-  Chánh Văn phòng -------->  Chief of Office

-  Phó Chánh Văn phòng -------->  Deputy Chief of Office

-  Chánh Thanh tra -------->  Chief Inspector

-  Phó Chánh Thanh tra -------->  Deputy Chief Inspector

-  Trưởng phòng -------->  Head of Division

-  Phó Trưởng phòng -------->  Deputy Head of Division

-  Chuyên viên cao cấp -------->  Senior Official

-  Chuyên viên chính -------->  Principal Official

-       Chuyên viên -------->  Official

Video liên quan

Chủ Đề