Catch có nghĩa là gì

Tiếng Anh giao tiếp có những cụm từ mà khi dịch nghĩa thấy nó sao sao á? Giống như cụm từ what’s the catch vậy. Thật khó để đem ra một định nghĩa chắc chắn câu từ cho cụm từ này. Vậy thì nên hiểu nghĩa what’s the catch là gì? Hãy cùng xem tiếp nha.

Nghĩa Của Cụm Từ What’s The Catch Là Gì?

What’s the catch? : Là một câu hỏi thường được dùng khi người nghe muốn hỏi về cái điều mà họ đang nghi ngờ về một offer [khuyến mãi], một lợi ích nào đó mà người nghe đang nói về.

Thường thì cụm từ này thường mang nghĩa như: nghe có vẻ ngờ ngợ nhỉ? Có cái gì trong đó không? Có như được giới thiệu không vậy?. Người ta sử dụng what’s the catch trong một tư thế không tin tưởng lắm, hơi nghi ngờ.

>>> BACK ATCHA LÀ GÌ? RIGHT BACK ATCHA

Ví dụ:  Một người đi bán một món hàng và khuyến mãi là mua 1 tặng 1.

The seller gives an offer of buy 1 receive 1. Why are you selling this for so cheap price. What’s the catch?

[Tại sao anh lại bán nó rẻ đến thế. Có phải là… [hàng nhái, hàng cũ, hàng tồn kho….]?

Cụm Từ Này Thường Xuất Hiện Trong Những Ngữ Cảnh Nào?

Ngữ cảnh mà what’s the catch có thể xuất hiện thường là mang tính chất bán hàng hay nói về lợi ích nào đó. Hãy xem 1 số ví dụ như sau:

Ví dụ 1: Một nhân viên ngân hàng gọi điện cho 1 khách hàng.

A: Hello, is this Mr. Bill?  – Xin chào, cho hỏi có phải Anh Bill không ạ?

B: Yes, this is him. Who is calling?  – Đúng rồi, Ai đang ở đầu dây vậy?

A: I’m A calling from XYZ bank. You’ve been our customer for about a year now. We would like to give you a big offer this summer.
Tôi là A gọi tới từ ngân hàng XYZ. Anh đã là khách hàng của ngân hàng chúng tôi được gần 1 năm nay rồi. Chúng tôi muốn trao tặng cho anh 1 khuyến mãi lớn mùa hè này.

B: So, what’s the catch??? – Ờ, cái gì đó vậy? [thái độ không tin tưởng]

Ví dụ 2:

>>> TOP SLANG [TIẾNG LÓNG] 2020

A: I want to give you a great opportunity to become a successful business man.

Tôi muốn trao cho bạn một cơ hội tuyệt vời để trở thành 1 người đàn ông kinh doanh thành đạt.

B: So, what’s the catch?

Ờ, [nghi ngờ] có cái gì nào? [Người B nói câu này nghi vấn “ it sounds too good to be true”- nghe có vẻ ngon nhỉ. Nhưng sao lại phải hoa mỹ, có gì dễ dàng đâu, có bữa trưa nào miễn phí đâu.]

Một Số Những Cụm Từ Liên Quan

Khi nói về what’s the catch, chúng ta cũng nên nhắc đến một số cụm từ có liên quan đến cụm từ này. Sau đây là một số cụm từ như vậy.

Too good to be true: quá tốt để trở thành thật [có nghĩa là ảo tưởng quá, không thật]

Sounds like dream come true: [nó] nghe có vẻ như là giấc mơ thành sự thật [nghe có vẻ như vậy thôi, chứ thật sự thì…]

Looks like a good deal: [nó] xem ra có vẻ như là một món hời tốt đấy nhỉ [nhưng nó có thể không phải vậy]

A big deal : một món hời lớn [nhưng thật sự bên trong là cái gì vậy]

What’s the problem? : Có vấn đề gì đó ở đây nhỉ?

Những cụm từ ở đây có thể được dùng khi nói cùng what’s the catch ?. Chúng cũng được dùng theo một hướng suy nghĩ [nghi vấn về điều hay cái gì có vẻ dễ ăn vậy].

Hy vọng, qua bài viết này, các bạn đã biết thêm về what’s the catch là gì. Để học nhanh các từ vựng Tiếng Anh, bạn có thể xem thêm ở mục Là Gì Tiếng Anh nha.


catch

* danh từ - sự bắt, sự nắm lấy; cái bắt, cái vồ, cái chộp =a good catch+ một quả bắt đẹp mắt [bóng đá] - sự đánh cá; mẻ cá =a fine catch of fish+ một mẻ cá nhiều - nhiều người bị bắt, vật bị túm được; mồi ngon đáng để bẫy; món bở =it is no catch+ món này chẳng bở gì - cái gài, cái móc, cái then cửa, cái chốt cửa - cái bẫy, mưu kế lừa người; câu hỏi mẹo [để cho ai vào bẫy] - đoạn [bài nói, câu chuyện...] chợt nghe thấy - [kỹ thuật] cái hãm, máy hãm, khoá dừng * ngoại động từ [caught] - bắt lấy, nắm lấy, tóm lấy, chộp lấy =to catch a ball+ bắt quả bóng =to catch somebody by the arm+ nắm lấy cánh tay ai - đánh được, câu được [cá] - bắt kịp, theo kịp, đuổi kịp =to catch a train+ bắt kịp xe lửa - mắc, bị nhiễm =to catch [a] cold+ nhiễm lạnh, cảm lạnh =to catch measles+ mắc bệnh đậu mùa =to catch a habit+ nhiễm một thói quen =to catch fire+ bắt lửa, cháy - hiểu được, nắm được [ý nghĩa]; nhận ra =to catch someone's meaning+ hiểu được ý ai muốn nói gì =to catch a tune+ thuộc và hát lại được ngay một điệu hát =to catch a likeness+ nhận ra sự giống nhau và vẽ lại được - bắt gặp, bắt được quả tang; chợt gặp, chợt thấy =to be caught in the act+ bị bắt quả tang =let me catch you at it agains!+ cứ để tôi bắt gặp anh làm cái đó một lần nữa mà xem! - mắc vào, vướng, móc, kẹp =nail catches dress+ đính móc vào =to catch one's finger in a door+ kẹp ngón tay vào cửa =boat is caught in the reeds+ thuyền bị vướng trong đám lau sậy - chặn đứng, nén, giữ =to catch one's breath+ nín hơi, nín thở - thu hút, lôi cuốn =to catch the attention+ thu hút được sự chú ý =this will catch the public+ cái này có thể lôi cuốn được công chúng - đánh, giáng =to catch someone a blow+ giáng cho ai một cú =to catch somebody one on the jaw+ đánh cho ai một cú quai hàm * nội động từ - bắt lửa [cái gì...] =wet wood does not catch+ gỗ ẩm không bắt lửa - đóng băng =river catches+ con sông bắt đầu đóng băng - mắc, vướng, móc, kẹp =dress catches on a nail+ áo móc phải đinh - ăn khớp, vừa =the key does not catch+ khoá này không vừa - bấu, víu lấy, níu lấy, chộp lấy =to catch at an apportunity+ chộp lấy cơ hội =a drawning man will catch at an apportunity+ chộp lấy cơ hội =a drawning man will catch at a straw+ sắp chết đuối thì vớ được cọng rơm cũng cố víu lấy !to catch on - nổi tiếng; trở thành cái mốt; được mọi người ưa chuộng - [thông tục] hiểu được, nắm được !to catch out - [nghĩa bóng] bất chợt bắt được [ai] đang làm gì !to catch up - đuổi kịp, theo kịp, bắt kịp =go on in from, I'll soon catch you up+ cứ đi trước đi, tôi sẽ đuổi kịp anh ngay - ngắt lời =to catch up a speaker+ ngắt lời người phát biểu - nhiễm [thói quen] =to catch up a habit+ nhiễm một thói quen !to catch a glimpse of something - nắm lấy cái gì, tóm được cái gì !to catch it - [thông tục] bị la mắng, quở phạt, bị đánh đập !catch me!; catch me at it!; catch me doing that! - tớ mà lại làm cái đó à, không đời nào! !to catch the speaker's eye - [xem] eye


catch

biết được ; bă ; bắt aidid ; bắt chúng ; bắt cá hai tay ; bắt giữ ; bắt gặp ; bắt kịp ; bắt lại ; bắt lấy này ; bắt lấy ; bắt lắm ; bắt lửa ; bắt máy ; bắt mấy ; bắt một con cá tuyết ; bắt người ; bắt nhưng ; bắt tên nào ; bắt tên nào đó ; bắt ; bắt được bóng ; bắt được con ; bắt được thằng ; bắt được thứ này ; bắt được ; bắt đưực ; bị bắt ; bị cô bắt ; bị nhiễm ; bị viêm ; bị ; bốc ; ca ́ c ; chu ̣ ; chuyến ; chính xác ; chúng ta ; chạy ; chặn ; chặn được ; chộp ; chộp được ; chụp lấy này ; chụp lấy ; chụp này ; chụp nè ; chụp ; chụp được ; cá ; cái lưới ; cái thằng ; câu cho ; câu ; câu được ; có chút gì thay đổi ; có thể tóm lấy ; có ; có được gì ; có được ; cướp lấy ; cầm lấy ; dính ; ghi ; giáp mặt ; giữ lấy ; giữ ; go ̣ ; gì ; gặp lại ; gặp ; hi ; hãy bắt ; hãy nắm lấy ; hãy tóm ; hít ; hạ ; hứng ; khiến ; không có chút gì thay đổi ; ki ; kiếm được ; kiện ; kịp ; liên ; làm dùm ; làm ; lên ; lùng bắt ; lưới ; lại ; lấy cái của ; lấy cái ; lấy ; lắm ; m bă ; m bă ́ ; muốn bị ; muốn mà ; muốn ; mà thấy ; mãi ; món bở ; mắc bệnh ; mắc phải ; mắc ; nghe được ; ngồi ; nhiễm ; nhược điểm ; nhận lấy này ; nhận ; nào lấy ; này ; nên ; nắm bắt ; nắm bắt được ; nắm lấy ; nắm ; nắm được ; phát hiện được ; phát ; phải bắt ; phải bắt được ; phải cướp lấy ; phải hứng ; phải nắm lấy ; phần ; phận hãm ; quay ; quay được ; ra kịp ; ra ; ráng bắt ; rõ ; rượt đuổi ; sau ; sẽ bắt ; sẽ đỡ ; t ra ; t ; tay không bắt ; tha hồ ; theo ; thu hút ; thu ; thu được ; thấy ; thể bắt ; thời gian ; tiến ; trô ; tuy ; tìm ; tóm này ; tóm ; tóm được chúng ta ; tóm được ; tôi sẽ bắt ; tươ ; tươ ̣ ng a ; tươ ̣ ng a ̀ ; tươ ̣ ng ; tươ ̣ ; tụi bay ; vồ ; âm mưu ; đang ; đi bắt ; đi ; điểm yếu ; đu ; đuổi bắt ; đuổi kịp ; đuổi theo ; đuổi ; đánh bắt ; đánh bắt được ; đâm ; đã bắt được ; đón kịp ; đón lấy ; đón ; đơ ̃ ; đưa ; đươ ; đươ ̀ ; đươ ̣ c ; được ; được ưa chuộng ; đầy ; địa ; đỡ ; đợi ; ́ t ; ̃ bă ́ t ki ̣ ; ̣ p ; ̣ t ; ̣ ;

catch

bi ; biết ; biết được ; bă ; bắt aidid ; bắt chúng ; bắt cá hai tay ; bắt giữ ; bắt gặp ; bắt kịp ; bắt lại ; bắt lấy này ; bắt lấy ; bắt lắm ; bắt lửa ; bắt máy ; bắt mấy ; bắt một con cá ; bắt người ; bắt nhưng ; bắt tên nào ; bắt tên nào đó ; bắt ; bắt được bóng ; bắt được con ; bắt được thằng ; bắt được thứ này ; bắt được ; bắt đưực ; bị bắt ; bị cô bắt ; bị nhiễm ; bị viêm ; bị ; bốc ; chu ̣ ; chuyến ; chính xác ; chạy ; chặn ; chặn được ; chộp ; chộp được ; chụp lấy này ; chụp lấy ; chụp này ; chụp nè ; chụp ; chụp được ; cá ; cái lưới ; câu cho ; câu ; câu được ; có chút gì thay đổi ; có thể tóm lấy ; có ; có được gì ; có được ; cướp lấy ; cầm lấy ; dính ; ghi ; giáp mặt ; giữ lấy ; giữ ; go ̣ ; gặp lại ; gặp ; hãy bắt ; hãy nắm lấy ; hãy tóm ; hít ; hạ ; hứng ; khiến ; ki ; kiếm được ; kiện ; kịp ; liên ; làm dùm ; làm ; lên ; lùng bắt ; lưới ; lấy cái của ; lấy cái ; lấy ; m bă ; m bă ́ ; muốn bị ; muốn mà ; muốn ; mà thấy ; mãi ; món bở ; mắc bệnh ; mắc phải ; mắc ; nghe được ; nhiễm ; nhược điểm ; nhận lấy này ; nào lấy ; này ; nên ; nắm bắt ; nắm bắt được ; nắm lấy ; nắm ; nắm được ; phát hiện được ; phát ; phải bắt ; phải bắt được ; phải cõng ; phải cướp lấy ; phải hứng ; phải nắm lấy ; phần ; phận hãm ; quay ; quay được ; ra kịp ; ra ; ráng bắt ; rõ ; rượt đuổi ; sau ; sẽ bắt ; sẽ đỡ ; tay không bắt ; tha hồ ; theo ; thu hút ; thu ; thu được ; thấy ; thể bắt ; tiến ; trí ; trô ; tìm ; tóm này ; tóm ; tóm được chúng ta ; tóm được ; tôi sẽ bắt ; tươ ; tươ ̣ ng a ; tươ ̣ ng a ̀ ; tươ ̣ ng ; tươ ̣ ; tụi bay ; vồ ; âm mưu ; đang ; đi bắt ; đi ; điểm yếu ; đu ; đuổi bắt ; đuổi kịp ; đuổi theo ; đuổi ; đánh bắt ; đánh bắt được ; đâm ; đã bắt được ; đón kịp ; đón lấy ; đón ; đơ ̃ ; đưa ; đươ ; đươ ̀ ; đươ ̣ c ; được ; được ưa chuộng ; đầy ; địa ; đỡ ; đợi ; ̣ p ;


catch; gimmick

a drawback or difficulty that is not readily evident

catch; haul

the quantity that was caught

catch; match

a person regarded as a good matrimonial prospect

catch; stop

a restraint that checks the motion of something

catch; grab; snap; snatch

the act of catching an object with the hands

catch; apprehension; arrest; collar; pinch; taking into custody

the act of apprehending [especially apprehending a criminal]

catch; pick up

perceive with the senses quickly, suddenly, or momentarily

catch; get

reach with a blow or hit in a particular spot

catch; grab; take hold of

take hold of so as to seize or restrain or stop the motion of

catch; capture; get

succeed in catching or seizing, especially after a chase

catch; hitch

to hook or entangle

catch; arrest; get

attract and fix

catch; capture

capture as if by hunting, snaring, or trapping

catch; make

reach in time

catch; catch up with; overtake

catch up with and possibly overtake

catch; overhear; take in

hear, usually without the knowledge of the speakers

catch; see; take in; view; watch

see or watch

catch; trip up

detect a blunder or misstep

catch; draw; flex

contract

catch; becharm; beguile; bewitch; captivate; capture; charm; enamor; enamour; enchant; entrance; fascinate; trance

attract; cause to be enamored


catch-'em-alive-o

* danh từ - giấy dính [để] bẫy ruồi

catch-as-catch-can

* danh từ - [thể dục,thể thao] môn vật tự do

catching

* tính từ - truyền nhiễm, hay lây =a catching disease+ một bệnh hay lây - hấp dẫn, lôi cuốn, quyến rũ

catch-crop

catch-title

* danh từ - tên tắt quyển sách

safety-catch

* danh từ - chốt an toàn [nhất là thiết bị ngăn chặn một khẩu súng cướp cò]

English Word Index:
A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .

Vietnamese Word Index:
A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .

Đây là việt phiên dịch tiếng anh. Bạn có thể sử dụng nó miễn phí. Hãy đánh dấu chúng tôi:
Tweet

Video liên quan

Chủ Đề