Chăm con tiếng Nhật là gì

Sau khi trải qua giai đoạn sinh con, các mẹ sẽ cần phải học thêm rất nhiều từ vựng về bé. Tổng hợp từ vựng Tiếng Nhật Trẻ Sơ Sinh và Mẹ. 新生児 : trẻ sơ sinh.

Bạn có thể xem lại từ vựng về chủ đề: Khi Mang Thai ở Nhật. Hãy ghi lại ra giấy để lưu ý những từ bạn hay sử dụng, dán ở tủ lạnh hoặc tủ quần áo trong phòng, những nơi bạn thường đi lại.

A.Từ vựng chung

新生児 [ しんせいじ ]: trẻ sơ sinh
蒙古斑 [ もうこはん ]: bớt xanh ở mông
へその緒 [ へそのお ]: cuống rốn
大泉門 [ だいせんもん ]: thóp
悪露 [ おろ ]: dịch sau sinh

1. Liên quan đến sữa

母乳 [ ぼにゅう ]: sữa mẹ
母乳育児 [ ぼにゅういくじ ]: nuôi con bằng sữa mẹ
混合 [ こんごう ]: cả bú mẹ lẫn sữa
おっぱい : tí [ vú ngực ]
母乳の詰まり [ ぼにゅうのつまり ]: tắc sữa
搾乳 [ さくにゅう ]: vắt sữa
搾乳機 [ さくにゅうき ]: máy vắt sữa 手動 [ しゅどう ]: bằng tay, 電動 [ でんどう ]: bằng điện
授乳 [ じゅにゅう ]: cho bú
授乳室 [ じゅにゅうしつ ]: phòng cho bú
添い寝 [ そいね ] :ngủ cùng
添い乳 [ そいにゅう ]: nằm bú
母乳拒否 [ ぼにゅうきょひ ]: bỏ bú mẹ
乳腺炎 [ にゅうせんえん ]: viêm tuyến sữa
哺乳瓶 [ ほにゅうびん ]: bình sữa
消毒液 [ しょうどくえき ]: nước khử trùng [bình sữa]
消毒 [ しょうどく ]: khử trùng
哺乳瓶拒否 [ ほにゅうびんきょひ ]: bỏ bú bình
しゃっくり : nấc
吐き戻し [ はきもどし ]: trớ
ちゅぱちゅぱ : bú kêu chút chút
おしゃぶり : núm vú giả

2. Vệ sinh cho bé

指しゃぶり [ ゆびしゃぶり ]: mút tay
沐浴 [ もくよく ]: tắm cho trẻ sơ sinh
ベビーバス : bồn tắm cho trẻ
オムツ : bỉm
オムツ替え [ おむつがえ ]: thay bỉm
うんち : đi ị
おしっこ : đi tiểu
ちびる : són [tiểu or phân]
おなら : đánh rắm
鼻くそ [ はなくそ ]: gỉ mũi
鼻水 [ はなみず ]: nước mũi
目やに [ めやに ]: rỉ mắt
耳あか [ みみあか ]: rỉ tai
のど詰まり [ のどづまり ]: nghẹn
咳 [ せき ]: ho
くしゃみ : hắt xì
むせる : sặc [sữa]
ねんね : ngủ
うとうとする : lim dim ngủ
ギャン泣き [ ぎゃんなき ]: khóc gào
機嫌いい [ きげんいい ]: ngoan, vui vẻ
機嫌ななめ [ きげんななめ ]: ko ngoan mấy
喃語 [ なんご ]: tiếng nói của trẻ
子守唄 [ こもりうた ]: hát ru
寝かしつける [ ねかしつける ]: cho ngủ
あやす : dỗ dành
抱っこ [ だっこ ]: bế
抱っこ紐 [ だっこひも ]: dây địu
おんぶ : cõng

3. Khám bệnh cho bé

小児科 [ しょうにか ]: khoa nhi
一ヶ月健診 [ いっかげつけんしん ]: kiểm tra sức khỏe 1 tháng
定期健診 [ ていきけんしん ]: khám Sk định kỳ
体重 [ たいじゅう ]: cân nặng
身長 [ しんちょう ]: chiều cao
頭囲 [ とうい ]: vòng đầu
胸囲 [ きょうい ]: vòng ngực
予防接種 [ よぼうせっしゅ ]: Tiêm phòng

4. Thông tin thêm cho mẹ

家庭訪問 [ かていほうもん ]: thăm gia đình
腱鞘炎 [ けんしょうえん ]: đau cổ tay
避妊 [ ひにん ]: tránh thai
避妊リング [ ひにんりんぐ ]: vòng tránh thai
骨盤ガードル [ こつばんがーどる ]: quần bó xương chậu
骨盤ベルト [ こつばんべると ]: đai bó xương chậu
首すわり [ くびすわり ]: cổ cứng
お宮参り [ おみやまいり ]: đi đền chùa làm lễ đầy tháng
お食い初め [ おくいぞめ ]: bữa ăn đầu tiên [khoảng 100 ngày]
離乳食 [ りにゅうしょく ]: ăn dặm

B.Quyền lợi khi Sinh con ở Nhật

1.Trợ cấp sinh con 出産育児一時金

Đây là khoản hỗ trợ mẹ sau khi sinh em bé, từ cơ quan bảo hiểm sẽ trả 42 man sinh 1 bé, sinh đôi sẽ được 84 man.

  • Tham khảo: Cách Nhận Trợ Cấp Sinh Con Khi Tham Gia Bảo Hiểm Tại Nhật

2.Trợ cấp trẻ sơ sinh 児童手当

Đây là tiền hỗ trợ nhi đồng, 1.5 man/ tháng/ 1 bé dưới 3 tuổi. Bài viết về khoản hỗ trợ này sẽ có trong tương lai.

3. Trợ Cấp Nghỉ Chăm Con Sau Sinh 育児休業

Khi sinh con xong, nếu mẹ chưa muốn đi làm ngay thì có thể xin nghỉ để chăm con trong một khoản thời gian nhất định.

  • Tham khảo: Trợ Cấp Nghỉ Chăm Con Sau Sinh Khi Làm Việc Tại Nhật

Nếu thấy hữu ích, hãy chia sẽ lại với mọi người. Nếu có thắc mắc hãy để lại dưới comment mình sẽ giải đáp nếu biết.

Nguồn Facebook : Yuis Living Japan

Bạn có thấy bài viết này hữu ích không?

Click số sao để đánh giá chất lượng bài viết!

Đánh giá

Chất lượng bài viết / 5. Số lượt vote:

Không có phiếu bầu cho đến nay! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.

Video liên quan

Chủ Đề