Chơi cho một đội bóng nào đó tiếng anh năm 2024

Trong các bộ môn thể thao, bóng đá có thể là bộ môn mà được nhiều các bạn đọc quan tâm và hiểu biết nhất. Tuy nhiên, để diễn đạt được bộ môn này bằng tiếng Anh vẫn còn là một trở ngại đối với một vài bạn đọc. Bài viết này sẽ cung cấp cho bạn đọc từ vựng về bóng đá trong tiếng Anh và bài tập vận dụng từ vựng vừa học được

Từ vựng tiếng anh vị trí đội hình chính thức và dự bị trong bóng đá

  1. Goalkeeper: thủ môn
  2. Defender: hậu vệ
  3. Leftback: hậu vệ cánh trái
  4. Rightback: Hậu vệ cánh phải
  5. Fullback: Cầu thủ có thể chơi mọi vị trí ở hàng phòng ngự
  6. Midfielder: trung vệ
  7. Attacking midfielder : Tiền vệ tấn công
  8. Centre midfielder : Tiền vệ trung tâm
  9. Defensive midfielder : Tiền vệ phòng ngự
  10. Striker: Tiền đạo cắm
  11. Second striker: Tiền đạo hộ công
  12. Central forward: Tiền đạo trung tâm
  13. Left winger: tiền đạo cánh trái
  14. Right winger: tiền đạo cánh phải
  15. Deep-lying playmaker : Tiền vệ kiến thiết lùi sâu
  16. Manager: huấn luyện viên
  17. Substitute: Cầu thủ dự bị.
    Xem thêm:
  18. Từ vựng về âm nhạc
  19. Từ vựng tiếng anh về văn hóa
  20. Các môn học bằng tiếng anh
  21. Các bộ phận trên cơ thể người bằng tiếng anh
  22. Phương tiện giao thông tiếng anh

Các từ vựng liên quan tới bóng đá trong tiếng Anh khác

  1. A match: trận đấu
  2. A pitch: sân thi đấu
  3. A referee: trọng tài
  4. A linesman [referee's assistant]: trọng tài biên, trợ lý trọng tài
  5. A foul: lỗi
  6. Full-time: hết giờ
  7. Injury time: giờ cộng thêm do bóng chết
  8. Extra time: hiệp phụ
  9. Offside: việt vị
  10. An own goal : bàn đốt lưới nhà
  11. An equaliser: bàn thắng san bằng tỉ số
  12. A draw: một trận hoà
  13. A penalty shoot-out: đá luân lưu
  14. A goal difference: bàn thắng cách biệt
  15. A head-to-head: chỉ số đối đầu
  16. A play-off: trận đấu giành vé vớt
  17. The kick-off: quả giao bóng
  18. A goal-kick: quả phát bóng từ vạch 5m50
  19. A free-kick: quả đá phạt
  20. A penalty: quả phạt 11m
  21. A corner: quả đá phạt góc
  22. A throw-in: quả ném biên
  23. A header: quả đánh đầu
  24. A backheel: quả đánh gót
  25. Video Assistant Referee [VAR]: Trợ lí trọng tài video
  26. Ball possession percentage: tỉ lệ kiểm soát bóng
  27. Man of the match [MOTM]: Cầu thủ xuất sắc nhất trận đấu
  28. Player/Manager of the month: Câu thủ/huấn luyện viên của tháng
  29. Golden ball [Ballon d'Or]: Quả bóng vàng
  30. European golden boot: Chiếc giày vàng

Đoạn hội thoại mẫu trong bóng đá

Brian: Hey Tom! Did you catch the game last night between Real Madrid and Barcelona?

Tom: Yes, I did. The game was not that interesting though, both teams were facing a lot of injuries before the match, so many substitutes were given the chance to play.

Brian: I know. But, there were some highlights, for example Real Madrid managed to get a high ball possession percentage despite the absence of Modric, while the man of the match Gavi succeeded in making a brilliant free-kick.

Tom: I was really angry when Benzema missed the penalty, it would have been the equaliser, and the team did not capitalize any of the corners despite they have Rudiger.

Brian: The wingers of both team did not perform their best this game.

Tom: But I think we both can agree that the referee and the linesmen in this game were a little bias.

Brian: Yeah, there were a lot of fouls that were overseen. Hopefully, in future games, they will check the VAR more carefully.

Tom: Yeah, as some of these fouls may be the turning point of the game as it may results in penalties. Well, I have to go now. It’s nice talking to you. Bye!

Brain: Me too. Bye!

Dịch:

Brian: Chào Tom! Bạn có xem trận đấu đêm qua giữa Real Madrid và Barcelona không?

Tom: Có, tớ có xem. Trận đấu diễn ra không mấy thú vị, cả hai đội đều gặp rất nhiều chấn thương trước trận đấu nên rất nhiều cầu thủ thay thế được trao cơ hội ra sân.

Brian: Tớ biết. Tuy nhiên, vẫn có một số điểm nổi bật, ví dụ như Real Madrid giành được tỷ lệ tranh bóng cao dù thiếu vắng Modric, trong khi cầu thủ xuất sắc nhất trận đấu Gavi đã thực hiện thành công một quả đá phạt tuyệt vời.

Tom: Tớ thực sự tức khi Benzema sút hỏng quả phạt đền, lẽ ra đó sẽ là bàn gỡ hòa, và cả đội đã không tận dụng được quả phạt góc nào dù họ có Rudiger.

Brian: Các cầu thủ chạy cánh của cả hai đội đã không thể hiện tốt nhất trận đấu này.

Tom: Nhưng tớ nghĩ cả hai chúng ta đều có thể đồng ý rằng trọng tài và các trọng tài biên trong trận đấu này đã có một chút thiên vị.

Brian: Đúng vậy, có rất nhiều pha phạm lỗi đã được bỏ qua. Hy vọng rằng trong những trận đấu sau, họ sẽ kiểm tra VAR kỹ càng hơn.

Tom: Đúng, vì một số lỗi trong số này có thể là bước ngoặt của trận đấu vì nó có thể dẫn đến các quả phạt đền. Thôi tớ phải đi đây. Rất vui được nói chuyện với câu. Tạm biệt!

Brian: Tớ cũng vậy. Tạm biệt!]

Bài tập củng cố

Choose the most suitable answer for each space

  1. That was a brilliant _________ from Cristiano Ronaldo. He positioned himself at the right place and at the right time. All he needed to do was to jump up and used his head.
  1. backheel B. free-kick C. penalty D. header
  1. Some people said that Man City was crazy to spend that much money on a _________. But now, he has proven his worth as he has managed to keep a clean sheet for five consecutive games and can give brilliant passes from a long distance.
  1. midfielder B. central forward C. goalkeeper D. defender
  1. The players are entering the ________.
  1. station B. foul C. pitch D. header
  1. The ________ is the time when players can take a break for 15 minutes before returning for the second half.
  1. injury time B. half-time C. draw D. full-time
  1. That’s ________. If the striker was to be more careful, he would have been able to receive the pass and have the chance to face the goalkeeper.
  1. offside B. head-to-head C. extra time D. match

Đáp án:

1.D 2.C 3.C 4.B 5.A

Tổng kết

Bài viết trên đã cung cấp cho thi sinh một vài những từ vựng về bóng đá phổ biến. Hi vọng rằng qua bài viết, các thí sinh có thể áp dụng các từ trên vào các bài viết và trong giao tiếp.

Chủ Đề