Chúc ngủ ngon tiếng hàn đọc là gì

Trong giao tiếp tiếng Hàn cơ bản, chúc ngủ ngon là câu giao tiếp được sử dụng phổ biến. Cách chúc ngủ ngon tiếng Hàn tùy từng đối tượng mà sẽ có sự khác nhau. Vậy chúc ngủ ngon tiếng Hàn nói như thế nào? Cùng chúng tôi đi sâu tìm hiểu ngay qua bài viết dưới đây nhé!

Chúc ngủ ngon tiếng Hàn nói như thế nào?

Cùng với chào buổi sáng, xin chào, tạm biệt, cảm ơn tiếng Hàn thì chúc ngủ ngon là một trong những cụm từ được sử dụng phổ biến nhất khắp nơi trên thế giới.

Ngủ ngon là một lời chúc thể hiện sự quan tâm và nhắc nhở mà mọi người dành cho nhau. Khi sử dụng đúng cách, lời chúc ngủ ngon có thể truyền đạt ý nghĩa tốt đẹp và tình cảm người nói tới đối phương.

Chúc ngủ ngon bất cứ ai cũng có thể sử dụng, từ trẻ em đến người lớn, người mới quen cho đến người thân thiết. Nó cũng sử dụng được trong hầu hết các hoàn cảnh, từ trang trọng cho đến giản dị.

Chúc ngủ ngon tiếng Hàn nói như thế nào?

Thông thường, lời chúc ngủ ngon tiếng Hàn được diễn đạt bằng cụm từ: 잘자요 /jaljayo/: Chúc ngủ ngon.

Với:

  • "잘" có nghĩa là ngon hoặc tốt
  • "자요" là động từ "자다" có nghĩa là ngủ.

Dưới đây là một số mẫu câu chúc ngủ ngon tiếng Hàn phổ biến để các bạn có thể gửi đến những người mình yêu quý:

  • 잘 자요 /jaljayo/: Chúc ngủ ngon;
  • 꿈 꿔요 /kkum kkwoyo/: Hãy mơ giấc mơ đẹp;
  • 달콤한 꿈 꿔요 /dalkomhan kkum kkwoyo/: Hãy mơ giấc mơ ngọt ngào;
  • 좋은 꿈 꿔요 /joeun kkum kkwoyo/: Hãy mơ giấc mơ tốt đẹp;
  • 잘 자서 내일 뵙겠습니다 /jal jaseo naeil boepgetseumnida/: Ngủ ngon, hẹn gặp lại ngày mai.

Tùy thuộc vào hoàn cảnh khác nhau mà người Hàn Quốc có thể sử dụng các cụm từ khác nhau để chúc ngủ ngon. Hãy tiếp tục theo dõi bài viết và cùng ban tư vấn Trường Cao đẳng Quốc tế Sài Gòn tìm hiểu một số lời chúc ngủ ngon tiếng Hàn cho từng đối tượng tôi nhé!

Câu chúc ngủ ngon tiếng Hàn cho ông bà/bố mẹ

Với người lớn tuổi, lời chúc ngủ ngon mang tính lễ phép, lịch sự. Trong trường hợp các bạn sử dụng chúc ngủ ngon tiếng Hàn với bề trên như ông bà, bố mẹ,… muốn thể hiện sự trang trọng, lịch sự nên sử dụng những cách nói sau:

  • 안녕히 주무세요 /an nyong hi chu mu sê yô/: Chúc ngủ ngon.

Trường hợp muốn thể hiện sự thân thiết, gần gũi có thể sử dụng như sau:

  • 잘자요 /chàl cha yồ/: Chúc ngủ ngon;
  • 엄마, 아빠, 잘 자요. 항상 고맙고 사랑합니다 /Eomma, appa, jal jayo. hangsang gomapgo saranghamnida/: Mẹ, bố, chúc ngủ ngon. Con cảm ơn và luôn yêu quý hai người;
  • 언제나 힘내시고 사랑합니다 /Eonjena himnaeshigo saranghamnida. Jal jayo./: Luôn giữ sức khỏe và con yêu quý hai người. Chúc ngủ ngon;
  • 항상 감사합니다. 저희를 사랑해 주시고 지켜봐 주셔서 감사합니다 /Hangsang gamsahamnida. Jeohui-reul saranghae jusigo jikyeobwa jusyeoseo gamsahamnida./: Luôn cảm ơn cha mẹ. Cảm ơn hai người đã yêu thương và che chở con

Có thể bày tỏ sự quan tỏ sự quan tâm đến sức khỏe của ông bà/ bố mẹ bằng việc chúc ngủ ngon, cụ thể:

  • 꿈 많이 꾸세요. 항상 긍정적으로 생각하고 행복하세요 /Kkum manhi kkuseyo. Hangsang geungjeongjeogeuro saenggakhago haengbokhaseyo/: Hãy mơ nhiều giấc mơ. Luôn tích cực và hạnh phúc trong suy nghĩ nhé;
  • 몸조심하세요. 항상 건강하시고 행복하세요 /Momjoshimhaseyo. Hangsang geonganghashigo haengbokhaseyo/: Bố mẹ hãy chăm sóc sức khỏe của mình và luôn luôn khỏe mạnh và thật hạnh phúc nhé;
  • 어떤일이 있어도 언제나 제게 힘이 되어주시고 응원해 주시는 부모님, 정말 감사합니다 /Eotteon iri isseodo eonjena jege himi doeeojusigo eungwonhae jusineun bumonim, jeongmal gamsahamnida/: Bố mẹ luôn là nguồn động viên và động lực cho con, dù có chuyện gì xảy ra. Cảm ơn hai người rất nhiều.

Chúc ngủ ngon tiếng Hàn cho người yêu

Khi đang đắm chìm trong tình yêu, các cặp tình nhân thường sử dụng những câu nói ngọt ngào, dễ thương để chúc ngủ ngon.

Những câu chúc ngủ ngon tiếng Hàn dành cho người yêu

Chúc ngủ ngon bằng tiếng Hàn dành cho bạn trai

  • 잘 자요, 내 사랑 /Jal jayo, nae sarang/: Ngủ ngon nhé, tình yêu của em;
  • 꿈 많이 꾸고 내일은 더 좋은 하루가 되길 바래요 /Kkum manhi kkugo naeireun deo joeun haruga doegil baraeyo/: Mơ nhiều giấc mơ và mong rằng ngày mai sẽ là một ngày tốt đẹp hơn;
  • 오늘 하루 고생 많았어요. 이젠 푹 자세요 /Oneul haru gosaeng manasseoyo. Ijen pug jaseyo/: Hôm nay anh đã làm việc chăm chỉ. Chúc anh ngủ ngon nhé;
  • 내 사랑, 피로를 푸는 좋은 잠을 자길 바래요 /Nae sarang, piroreul puneun joeun jameul jagil baraeyo/: Tình yêu của em, mong rằng anh sẽ có một giấc ngủ ngon tỏa sáng giúp giải căng thẳng;
  • 항상내 곁에 있듯, 내 마음에도 항상 있어줘요. 잘자요, 내 사랑 /Hangsang nae gyeote itdeut, nae maeume-do hangsang isseojwoyo. Jaljayo, nae sarang/: Luôn ở bên cạnh em, và luôn có mặt trong trái tim em. Ngủ ngon nhé, tình yêu của em.

Chúc ngủ ngon tiếng Hàn dành cho bạn gái

  • 잘 자요, 내 사랑 /Jal jayo, nae sarang/: Ngủ ngon nhé, tình yêu của anh;
  • 오늘 하루 수고 많았어요. 이젠 푹 자세요 /Oneul haru sugo manasseoyo. Ijen pug jaseyo/: Em đã làm việc chăm chỉ trong ngày hôm nay. Chúc bạn ngủ ngon nhé;
  • 꿈 많이 꾸고 내일은 더 행복한 하루가 되길 바래요 /Kkum manhi kkugo naeireun deo haengbokhan haruga doegil baraeyo/: Hãy mơ nhiều giấc mơ và mong rằng ngày mai sẽ là một ngày hạnh phúc hơn;
  • 내 마음속에 항상 있어요. 잘 자요, 내 사랑 /Nae maeumsog-e hangsang isseoyo. Jal jayo, nae sarang/: Anh luôn có mặt trong trái tim em. Ngủ ngon nhé, tình yêu của em;
  • 내 곁에 있어주어서 고마워요. 푹 자요, 내 사랑 /Nae gyeote isseojueoseo gomawoyo. Pug jaseyo, nae sarang/: Cảm ơn anh đã ở bên cạnh em. Chúc ngủ ngon nhé, tình yêu của em.

Chúc ngủ ngon tiếng Hàn với bạn bè

Với giới trẻ, họ thường gửi đến nhau những lời chúc bằng tiếng Hàn gần gũi, thân thiết, như sau:

  • 좋은 꿈 꾸고 내일은 더 좋은 하루가 되길 바래요 /Joh-eun kkum kkugo naeil-eun deo joh-eun haruga doegil balaeyo./: Hãy mơ nhiều giấc mơ và mong rằng ngày mai sẽ là một ngày tốt đẹp hơn;
  • 오늘 하루 고생 많았어요. 이젠 잘 쉬세요 /Oneul haru gosaeng manasseoyo. Ijen jal swiseyo./: Bạn đã làm việc chăm chỉ trong ngày hôm nay. Hãy nghỉ ngơi ngon lành nhé;
  • 새로운 에너지를 얻어서 내일을 위한 힘을 모아요 /Saeroun eneojileul eodeoseo naeil-eul wihan him-eul moayo./: Hãy lấy thêm năng lượng mới để tích lũy sức mạnh cho ngày mai;
  • 오늘 하루 수고했어요. 내일도 화이팅! /Oneul haru sugohaeosseoyo. Naeildo hwaiting!/: Bạn đã làm việc chăm chỉ trong ngày hôm nay. Chúc ngày mai cũng vui vẻ!
  • 편안한 밤 되세요 /Pyeonanhan bam doeseyo./: Chúc bạn có một đêm thoải mái và nghỉ ngơi tốt.

Trên đây là những lời chúc ngủ ngon tiếng Hàn cơ bản mà chúng tôi tổng hợp dựa theo từng đối tượng. Mong rằng bài viết hữu ích giúp các bạn nắm được cách dùng chúc ngủ ngon tiếng Hàn trong đời sống hàng ngày.

Chúc ngủ ngon trong tiếng Hàn là gì?

Cách nói trang trọng. Sử dụng ba câu chúc ngủ ngon tiếng Hàn 안녕히 주무세요, 안녕히 주무십시오 và 편안한 밤 되세요 khi nói chuyện với những người bề trên hoặc lớn hơn 2 tuổi trở lên. 안녕히 주무세요!

Chúc ai đó ngủ ngon bằng tiếng Anh?

Good night! ~ Chúc ngủ ngon! Sweet dreams! ~ Mơ đẹp nhé! Sleep well! ~ Ngủ ngon nhé! Have a good sleep! ~ Chúc bạn có một giấc ngủ ngon nhé!

Chúc ngủ ngon tiếng Tây Ban Nha là gì?

Que duermas bien – It's more like saying “Sleep Well.” Câu này thường có thể hiểu là ngủ ngon nhé.

Annyeonghi Jumuseyo nghĩa là gì?

안녕히 주무세요 [annyeonghi jumuseyo] Từ tiếp theo 주무세요 là phiên bản trang trọng của 자다 [to sleep]. Để thể hiện sự tôn trọng trong tiếng Hàn, bạn không chỉ cần thêm '시' vào trong các thành ngữ mà bạn còn cần thay đổi một số từ nhất định.

Chủ Đề