Công nghệ hóa học đại học bách khoa điểm 2023 năm 2024

Đại học Bách khoa Hà Nội thông tin, điểm chuẩn cao nhất vào trường năm nay đạt mức trên 29 điểm - ngành Khoa học máy tính [IT1]. Đây cũng là số điểm chuẩn cao nhất của Đại học Bách khoa Hà Nội trong 3 năm trở lại đây.

Năm nay trường nhận được tổng số nguyện vọng [gần 90.000] và số thí sinh [gần 34.500] tăng cao so với năm 2022.

Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Hà Nội xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2023:

Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Hà Nội xét theo điểm thi đánh giá năng lực 2023:

Năm nay, Đại học Bách khoa Hà Nội tuyển gần 8.000 sinh viên, trong đó 15 - 20% tuyển bằng phương thức xét tuyển tài năng, 85 - 90% bằng điểm thi đánh giá tư duy hoặc thi tốt nghiệp THPT. Hiện, trường đã công bố điểm trúng tuyển theo phương thức xét tuyển tài năng.

Năm ngoái, điểm chuẩn của Đại học Bách khoa Hà Nội theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT cao nhất 28,29 ngành Kỹ thuật máy tính, thấp nhất 23,03 ở các ngành Kỹ thuật hóa học, Kỹ thuật in, Kỹ thuật môi trường, Quản lý tài nguyên và môi trường.

Trước 17h ngày 6/9, tất cả các thí sinh trúng tuyển cần xác nhận nhập học trực tuyến trên hệ thống. Nếu thí sinh không xác nhận nhập học sẽ phải đợi xét tuyển bổ sung vào các đợt xét tuyển tiếp theo của các trường đại học.

Your browser does not support the audio element.

BNEWS Đại học Bách khoa Hà Nội dự kiến sẽ công bố điểm chuẩn đại học chính quy năm 2023 từ chiều nay 22/8. Mời độc giả cập nhật dưới đây.

Điểm chuẩn trúng tuyển đại học hệ chính quy, phương thức xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023:

STTMã tuyển sinhTên chương trình đào tạoTổ hợpĐiểm chuẩn1BF1Kỹ thuật Sinh họcA00; B00; D0724.602BF2Kỹ thuật Thực phẩmA00; B00; D0724.493BF-E12Kỹ thuật Thực phẩm [CT tiên tiến]A00; B00; D0722.704BF-E19Kỹ thuật sinh học [CT tiên tiến]A00; B00; D0721.005CH1Kỹ thuật Hóa họcA00; B00; D0723.706CH2Hóa họcA00; B00; D0723.047CH3Kỹ thuật InA00; A01; D0722.708CH-E11Kỹ thuật Hóa dược [CT tiên tiến]A00; B00; D0723.449ED2Công nghệ Giáo dụcA00; A01; D0124.5510EE1Kỹ thuật điệnA00; A0125.5511EE2Kỹ thuật điều khiển & Tự động hóaA00; A0127.5712EE-E18Hệ thống điện và năng lượng tái tạo [CT tiên tiến]A00; A0124.4713EE-E8Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá [CT tiên tiến]A00; A0126.7414EE-EPTin học công nghiệp và Tự động hóa [Chương trình Việt - Pháp PFIEV]A00; A01; D2925.1415EM1Quản lý năng lượngA00; A01; D0124.9816EM2Quản lý Công nghiệpA00; A01; D0125.3917EM3Quản trị Kinh doanhA00; A01; D0125.8318EM4Kế toánA00; A01; D0125.5219EM5Tài chính-Ngân hàngA00; A01; D0125.7520EM-E13Phân tích kinh doanh [CT tiên tiến]A01; D01; D0725.4721EM-E14Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng [CT tiên tiến]A01; D01; D0725.6922ET1Kỹ thuật Điện tử-Viễn thôngA00; A0126.4623ET2Kỹ thuật Y sinhA00; A01; B0025.0424ET-E16Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện [CT tiên tiến]A00; A0125.7325ET-E4Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông [CT tiên tiến]A00; A0125.9926ET-E5Kỹ thuật Y sinh [CT tiên tiến]A00; A0123.7027ET-E9Hệ thống nhúng thông minh và IoT [tăng cường tiếng Nhật]A00; A01; D2826.4528ET-LUHĐiện tử - Viễn thông - ĐH Leibniz Hannover [CHLB Đức]A00; A01; D2624.3029EV1Kỹ thuật Môi trườngA00; B00; D0721.0030EV2Quản lý Tài nguyên và Môi trườngA00; B00; D0721.0031FL1Tiếng Anh KHKT và Công nghệD0125.4532FL2Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế [liên kết với ĐH Plymouth Marjon-Vương quốc Anh]D0125.1733HE1Kỹ thuật NhiệtA00; A0123.9434IT1CNTT: Khoa học Máy tínhA00; A0129.4235IT2CNTT: Kỹ thuật Máy tínhA00; A0128.2936IT-E10Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo [CT tiên tiến]A00; A0128.8037IT-E15An toàn không gian số - Cyber security [CT tiên tiến]A00; A0128.0538IT-E6Công nghệ Thông tin Việt – Nhật [tăng cường tiếng Nhật]A00; A01; D2827.6439IT-E7Công nghệ Thông tin Global ICT [CT tiên tiến]A00; A0128.1640IT-EPCông nghệ Thông tin Việt-Pháp [tăng cường tiếng Pháp]A00; A01; D2927.3241ME1Kỹ thuật Cơ điện tửA00; A0126.7542ME2Kỹ thuật Cơ khíA00; A0124.9643ME-E1Kỹ thuật Cơ điện tử [CT tiên tiến]A00; A0125.4744ME-GUCơ khí Chế tạo máy – hợp tác với trường ĐH Griffith [Australia]A00; A0123.3245ME-LUHCơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover [CHLB Đức]A00; A01; D2624.0246ME-NUTCơ điện tử - hợp tác với ĐHCN Nagaoka [Nhật Bản]A00; A01; D2823.8547MI1Toán-TinA00; A0127.2148MI2Hệ thống Thông tin quản lýA00; A0127.0649MS1Kỹ thuật Vật liệuA00; A01; D0723.2550MS2Kỹ thuật Vi điện tử và Công nghệ nanoA00; A01; D0726.1851MS3Công nghệ vật liệu Polyme và CompozitA00; A01; D0723.7052MS-E3Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu [CT tiên tiến]A00; A01; D0721.5053PH1Vật lý Kỹ thuậtA00; A0124.2854PH2Kỹ thuật Hạt nhânA00; A01; A0222.3155PH3Vật lý Y khoaA00; A01; A0224.256TE1Kỹ thuật Ô tôA00; A0126.4857TE2Kỹ thuật Cơ khí động lựcA00; A0125.3158TE3Kỹ thuật Hàng khôngA00; A0125.5059TE-E2Kỹ thuật Ô tô [CT tiên tiến]A00; A0125.0060TE-EPCơ khí hàng không [Chương trình Việt - Pháp PFIEV]A00; A01; D2923.7061TROY-BAQuản trị Kinh doanh - ĐH Troy [Hoa Kỳ]A00; A01; D0123.7062TROY-ITKhoa học Máy tính - ĐH Troy [Hoa Kỳ]A00; A01; D0124.9663TX1Công nghệ Dệt MayA00; A01; D0721.40

Điểm chuẩn trúng tuyển đại học hệ chính quy, phương thức xét tuyển theo điểm thi Đánh giá tư duy năm 2023

STTMã tuyển sinhTên chương trình đào tạoTổ hợpĐiểm chuẩn1BF1Kỹ thuật Sinh họcK0051.842BF2Kỹ thuật Thực phẩmK0056.053BF-E12Kỹ thuật Thực phẩm [CT tiên tiến]K0054.804BF-E19Kỹ thuật sinh học [CT tiên tiến]K0052.955CH1Kỹ thuật Hóa họcK0050.606CH2Hóa họcK0051.587CH3Kỹ thuật InK0053.968CH-E11Kỹ thuật Hóa dược [CT tiên tiến]K0055.839ED2Công nghệ Giáo dụcK0058.6910EE1Kỹ thuật điệnK0061.2711EE2Kỹ thuật điều khiển & Tự động hóaK0072.2312EE-E18Hệ thống điện và năng lượng tái tạo [CT tiên tiến]K0056.2713EE-E8Kỹ thuật Điều khiển - Tự động hoá [CT tiên tiến]K0068.7414EE-EPTin học công nghiệp và Tự động hóa [Chương trình Việt - Pháp PFIEV]K0058.2915EM1Quản lý năng lượngK0053.2916EM2Quản lý Công nghiệpK0053.5517EM3Quản trị Kinh doanhK0055.5818EM4Kế toánK0051.0419EM5Tài chính-Ngân hàngK0052.4520EM-E13Phân tích kinh doanh [CT tiên tiến]K0051.4221EM-E14Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng [CT tiên tiến]K0052.5722ET1Kỹ thuật Điện tử-Viễn thôngK0066.4623ET2Kỹ thuật Y sinhK0056.0324ET-E16Truyền thông số và Kỹ thuật đa phương tiện [CT tiên tiến]K0062.7225ET-E4Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông [CT tiên tiến]K0064.1726ET-E5Kỹ thuật Y sinh [CT tiên tiến]K0056.5527ET-E9Hệ thống nhúng thông minh và IoT [tăng cường tiếng Nhật]K0065.2328ET-LUHĐiện tử - Viễn thông - ĐH Leibniz Hannover [CHLB Đức]K0056.6729EV1Kỹ thuật Môi trườngK0051.1230EV2Quản lý Tài nguyên và Môi trườngK0050.6031HE1Kỹ thuật NhiệtK0053.8432IT1CNTT: Khoa học Máy tínhK0083.9033IT2CNTT: Kỹ thuật Máy tínhK0079.2234IT-E10Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo [CT tiên tiến]K0083.9735IT-E15An toàn không gian số - Cyber security [CT tiên tiến]K0076.6136IT-E6Công nghệ Thông tin Việt – Nhật [tăng cường tiếng Nhật]K0072.0337IT-E7Công nghệ Thông tin Global ICT [CT tiên tiến]K0079.1238IT-EPCông nghệ Thông tin Việt-Pháp [tăng cường tiếng Pháp]K0069.6739ME1Kỹ thuật Cơ điện tửK0065.8140ME2Kỹ thuật Cơ khíK0057.2341ME-E1Kỹ thuật Cơ điện tử [CT tiên tiến]K0060.0042ME-GUCơ khí Chế tạo máy – hợp tác với trường ĐH Griffith [Australia]K0052.4543ME-LUHCơ điện tử - hợp tác với ĐH Leibniz Hannover [CHLB Đức]K0056.0844ME-NUTCơ điện tử - hợp tác với ĐHCN Nagaoka [Nhật Bản]K0053.9545MI1Toán-TinK0070.5746MI2Hệ thống Thông tin quản lýK0067.2947MS1Kỹ thuật Vật liệuK0054.3748MS2Kỹ thuật Vi điện tử và Công nghệ nanoK0063.6649MS3Công nghệ vật liệu Polyme và CompozitK0052.5150MS-E3Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu [CT tiên tiến]K0050.4051PH1Vật lý Kỹ thuậtK0054.6852PH2Kỹ thuật Hạt nhânK0052.5653PH3Vật lý Y khoaK0053.0254TE1Kỹ thuật Ô tôK0064.2855TE2Kỹ thuật Cơ khí động lựcK0056.4156TE3Kỹ thuật Hàng khôngK0060.3957TE-E2Kỹ thuật Ô tô [CT tiên tiến]K0057.4058TE-EPCơ khí hàng không [Chương trình Việt - Pháp PFIEV]K0051.5059TROY-BAQuản trị Kinh doanh - ĐH Troy [Hoa Kỳ]K0051.1160TROY-ITKhoa học Máy tính - ĐH Troy [Hoa Kỳ]K0060.1261TX1Công nghệ Dệt MayK0050.70

Theo Bộ Giáo dục và Đào tạo, quy trình lọc ảo trên Hệ thống tuyển sinh chung sẽ kết thúc trước 14 giờ hôm nay 22/8, sau đó, sẽ trả kết quả về cho các trường đại học đối chiếu và công bố điểm chuẩn trúng tuyển đợt 1.

Đến thời điểm này, khoảng 20 trường đại học phía Bắc và phía Nam dự kiến công bố điểm chuẩn ngay trong chiều 22/8.

Ở phía Bắc, một số cơ sở đào tạo dự kiến công bố điểm chuẩn đại học chính quy năm 2023 từ 17 giờ ngày 22/8 như: Đại học Bách khoa Hà Nội, Trường Đại học Hùng Vương, Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp Thái Nguyên, Trường Đại học Thương mại, Trường Đại học Ngoại thương, Trường Đại học Luật Hà Nội; Trường Đại học Phenikaa…

Ở phía Nam, một số trường đại học dự kiến công bố điểm chuẩn trúng tuyển vào chiều 22/8 như: Trường Đại học Nha Trang; Trường Đại học Kinh tế - Luật [Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh]; Trường Đại học Ngân hàng Thành phố Hồ Chí Minh; Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh; Trường Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh; Trường Đại học Kinh tế - Tài chính Thành phố Hồ Chí Minh; Trường Đại học Hùng Vương Thành phố Hồ Chí Minh…

Theo quy định, thời gian để các cơ sở đào tạo công bố điểm chuẩn là từ chiều 22/8 đến trước 17 giờ ngày 24/8. Thí sinh trúng tuyển đợt 1 phải làm thủ tục xác nhận nhập học trực tuyến trên Hệ thống hỗ trợ tuyển sinh chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Thời gian xác nhận nhập học từ 24/8 đến 17 giờ ngày 8/9./.

Chủ Đề